逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
- 新标点和合本 - 所以,耶和华的怒气向他的百姓发作, 憎恶他的产业,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的怒气向他的百姓发作, 他憎恶自己的产业,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的怒气向他的百姓发作, 他憎恶自己的产业,
- 当代译本 - 耶和华因此向祂的子民发怒, 祂厌恶自己的产业,
- 圣经新译本 - 所以耶和华的怒气向他的子民发作; 他厌恶自己的产业,
- 中文标准译本 - 于是耶和华的怒气向他的子民发作; 他厌恶自己的继业,
- 现代标点和合本 - 所以耶和华的怒气向他的百姓发作, 憎恶他的产业,
- 和合本(拼音版) - 所以,耶和华的怒气向他的百姓发作, 憎恶他的产业;
- New International Version - Therefore the Lord was angry with his people and abhorred his inheritance.
- New International Reader's Version - So the Lord became angry with his people. He turned away from his own children.
- English Standard Version - Then the anger of the Lord was kindled against his people, and he abhorred his heritage;
- New Living Translation - That is why the Lord’s anger burned against his people, and he abhorred his own special possession.
- The Message - And God was furious—a wildfire anger; he couldn’t stand even to look at his people. He turned them over to the heathen so that the people who hated them ruled them. Their enemies made life hard for them; they were tyrannized under that rule. Over and over God rescued them, but they never learned— until finally their sins destroyed them.
- Christian Standard Bible - Therefore the Lord’s anger burned against his people, and he abhorred his own inheritance.
- New American Standard Bible - Therefore the anger of the Lord was kindled against His people, And He loathed His inheritance.
- New King James Version - Therefore the wrath of the Lord was kindled against His people, So that He abhorred His own inheritance.
- Amplified Bible - Therefore the anger of the Lord was kindled against His people And He detested His own inheritance.
- American Standard Version - Therefore was the wrath of Jehovah kindled against his people, And he abhorred his inheritance.
- King James Version - Therefore was the wrath of the Lord kindled against his people, insomuch that he abhorred his own inheritance.
- New English Translation - So the Lord was angry with his people and despised the people who belong to him.
- World English Bible - Therefore Yahweh burned with anger against his people. He abhorred his inheritance.
- 新標點和合本 - 所以,耶和華的怒氣向他的百姓發作, 憎惡他的產業,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的怒氣向他的百姓發作, 他憎惡自己的產業,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的怒氣向他的百姓發作, 他憎惡自己的產業,
- 當代譯本 - 耶和華因此向祂的子民發怒, 祂厭惡自己的產業,
- 聖經新譯本 - 所以耶和華的怒氣向他的子民發作; 他厭惡自己的產業,
- 呂振中譯本 - 因此永恆主向他的人民發怒, 厭惡了他的產業。
- 中文標準譯本 - 於是耶和華的怒氣向他的子民發作; 他厭惡自己的繼業,
- 現代標點和合本 - 所以耶和華的怒氣向他的百姓發作, 憎惡他的產業,
- 文理和合譯本 - 於是耶和華忿怒其民、厭惡己業兮、
- 文理委辦譯本 - 於是耶和華奮怒、痛疾厥民兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃向百姓發怒、厭棄己民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主發怒。厭惡斯族。
- Nueva Versión Internacional - La ira del Señor se encendió contra su pueblo; su heredad le resultó aborrecible.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 자기 백성에게 노하시고 그들을 아주 싫어하셔서
- Новый Русский Перевод - тогда Он изливает презрение на вождей и заставляет их блуждать в пустыне, где нет путей.
- Восточный перевод - тогда Всевышний изливает презрение на вождей и заставляет их блуждать в пустыне, где нет путей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда Аллах изливает презрение на вождей и заставляет их блуждать в пустыне, где нет путей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда Всевышний изливает презрение на вождей и заставляет их блуждать в пустыне, где нет путей.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se mit en colère ╵contre son peuple et il prit en aversion tous les siens.
- リビングバイブル - 主の怒りは激しく燃え上がり、 神は彼らを嫌悪なさいました。
- Nova Versão Internacional - Por isso acendeu-se a ira do Senhor contra o seu povo e ele sentiu aversão por sua herança.
- Hoffnung für alle - Da geriet der Herr in Zorn über Israel und verabscheute sein eigenes Volk.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธเหล่าประชากรของพระองค์ และทรงชิงชังผู้ที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ความโกรธของพระผู้เป็นเจ้าพลุ่งขึ้นต่อชนชาติของพระองค์ และพระองค์ชิงชังผู้สืบมรดกของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
- Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
- Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
- Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
- Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
- Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
- Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
- Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
- Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.