逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- 新标点和合本 - 是因他们惹动他的灵, 摩西 ( 原文作“他” )用嘴说了急躁的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 是因他们触怒了他的灵, 摩西就用嘴说了急躁的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 是因他们触怒了他的灵, 摩西就用嘴说了急躁的话。
- 当代译本 - 因为他们惹摩西发怒, 以致他说了鲁莽的话。
- 圣经新译本 - 因为他们抗拒 神的灵(“他们抗拒 神的灵”或译:“他们激动摩西的心”), 摩西用嘴说出冒失的话。
- 中文标准译本 - 因为他们悖逆了神的灵, 摩西的嘴就说了轻率的话。
- 现代标点和合本 - 是因他们惹动他的灵, 摩西 用嘴说了急躁的话。
- 和合本(拼音版) - 是因他们惹动他的灵, 摩西 用嘴说了急躁的话。
- New International Version - for they rebelled against the Spirit of God, and rash words came from Moses’ lips.
- New International Reader's Version - They refused to obey the Spirit of God. So Moses spoke without thinking.
- English Standard Version - for they made his spirit bitter, and he spoke rashly with his lips.
- New Living Translation - They made Moses angry, and he spoke foolishly.
- Christian Standard Bible - for they embittered his spirit, and he spoke rashly with his lips.
- New American Standard Bible - Because they were rebellious against His Spirit, He spoke rashly with his lips.
- New King James Version - Because they rebelled against His Spirit, So that he spoke rashly with his lips.
- Amplified Bible - Because they were rebellious against His Spirit, Moses spoke recklessly with his lips.
- American Standard Version - Because they were rebellious against his spirit, And he spake unadvisedly with his lips.
- King James Version - Because they provoked his spirit, so that he spake unadvisedly with his lips.
- New English Translation - for they aroused his temper, and he spoke rashly.
- World English Bible - because they were rebellious against his spirit, he spoke rashly with his lips.
- 新標點和合本 - 是因他們惹動他的靈, 摩西 (原文是他)用嘴說了急躁的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 是因他們觸怒了他的靈, 摩西就用嘴說了急躁的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 是因他們觸怒了他的靈, 摩西就用嘴說了急躁的話。
- 當代譯本 - 因為他們惹摩西發怒, 以致他說了魯莽的話。
- 聖經新譯本 - 因為他們抗拒 神的靈(“他們抗拒 神的靈”或譯:“他們激動摩西的心”), 摩西用嘴說出冒失的話。
- 呂振中譯本 - 因為他們使 摩西 的心靈受了苦惱, 以致他嘴裏說出冒失的話。
- 中文標準譯本 - 因為他們悖逆了神的靈, 摩西的嘴就說了輕率的話。
- 現代標點和合本 - 是因他們惹動他的靈, 摩西 用嘴說了急躁的話。
- 文理和合譯本 - 因民悖逆其神、彼則口出躁言兮、
- 文理委辦譯本 - 民激摩西、摩西之氣、不能自遏、啟口而妄言兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因民觸動 摩西 怒氣、致 摩西 口出妄言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時民眾。向主跋扈。 每瑟 遑急。言有失度。
- Nueva Versión Internacional - pues lo sacaron de quicio y él habló sin pensar lo que decía.
- 현대인의 성경 - 그들이 하나님의 성령을 거역하므로 모세가 생각 없이 경솔한 말을 하였음이라.
- Новый Русский Перевод - Он превращает реки в пустыню, источники вод – в сушу,
- Восточный перевод - Он превращает реки в пустыню, источники вод – в сушу,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он превращает реки в пустыню, источники вод – в сушу,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он превращает реки в пустыню, источники вод – в сушу,
- La Bible du Semeur 2015 - Ils l’ont si vivement exaspéré qu’il s’est mis à parler sans réfléchir .
- リビングバイブル - そのため怒りに燃えたモーセは、 思わず軽率なことを口にしてしまったのです。
- Nova Versão Internacional - rebelaram-se contra o Espírito de Deus, e Moisés falou sem refletir.
- Hoffnung für alle - Sie hatten ihn so wütend gemacht, dass er sich zu unbedachten Worten hinreißen ließ.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขากบฏต่อพระวิญญาณของพระเจ้า โมเสสจึงหลุดปากกล่าววาจาเผ็ดร้อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขากดดันจิตวิญญาณของพระองค์ ท่านจึงพูดโดยไม่ได้ตรึกตรอง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
- Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
- Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
- Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
- Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
- Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
- Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
- Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
- Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
- Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
- Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.