Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 当代译本 - 因为祂顾念祂赐给仆人亚伯拉罕的神圣应许。
  • 圣经新译本 - 因为他记念他向自己的仆人亚伯拉罕应许的圣言。
  • 中文标准译本 - 因为他记念他神圣的话语, 记念他的仆人亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本(拼音版) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • New International Version - For he remembered his holy promise given to his servant Abraham.
  • New International Reader's Version - He remembered the holy promise he had made to his servant Abraham.
  • English Standard Version - For he remembered his holy promise, and Abraham, his servant.
  • New Living Translation - For he remembered his sacred promise to his servant Abraham.
  • Christian Standard Bible - For he remembered his holy promise to Abraham his servant.
  • New American Standard Bible - For He remembered His holy word With His servant Abraham;
  • New King James Version - For He remembered His holy promise, And Abraham His servant.
  • Amplified Bible - For He remembered His holy word To Abraham His servant;
  • American Standard Version - For he remembered his holy word, And Abraham his servant.
  • King James Version - For he remembered his holy promise, and Abraham his servant.
  • New English Translation - Yes, he remembered the sacred promise he made to Abraham his servant.
  • World English Bible - For he remembered his holy word, and Abraham, his servant.
  • 新標點和合本 - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 當代譯本 - 因為祂顧念祂賜給僕人亞伯拉罕的神聖應許。
  • 聖經新譯本 - 因為他記念他向自己的僕人亞伯拉罕應許的聖言。
  • 呂振中譯本 - 因為他記得他的聖諾言 跟他的僕人 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 因為他記念他神聖的話語, 記念他的僕人亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 文理和合譯本 - 蓋憶其聖言、及其僕亞伯拉罕兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔與僕亞伯拉罕有厥聖約、主念之弗忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因主記念昔向 亞伯拉罕 所許之聖言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主永懷。夙所言。亦未忘。鼻祖賢。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente Dios se acordó de su santa promesa, la que hizo a su siervo Abraham.
  • 현대인의 성경 - 그의 종 아브라함에게 하신 그의 거룩한 약속을 기억하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - car il se souvint ╵d’Abraham, son serviteur, et de la promesse sainte ╵qu’il lui avait faite .
  • リビングバイブル - 主は、しもべアブラハムへの約束を 覚えておられたのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele se lembrou da santa promessa que fizera ao seu servo Abraão.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott hat Wort gehalten! Er löste sein heiliges Versprechen ein, das er Abraham, seinem Diener, gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงระลึกถึงพระสัญญาอันศักดิ์สิทธิ์ ที่ประทานแก่อับราฮัมผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​คำ​สัญญา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​ระลึก​ถึง​อับราฮัม​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 当代译本 - 因为祂顾念祂赐给仆人亚伯拉罕的神圣应许。
  • 圣经新译本 - 因为他记念他向自己的仆人亚伯拉罕应许的圣言。
  • 中文标准译本 - 因为他记念他神圣的话语, 记念他的仆人亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • 和合本(拼音版) - 这都因他记念他的圣言 和他的仆人亚伯拉罕。
  • New International Version - For he remembered his holy promise given to his servant Abraham.
  • New International Reader's Version - He remembered the holy promise he had made to his servant Abraham.
  • English Standard Version - For he remembered his holy promise, and Abraham, his servant.
  • New Living Translation - For he remembered his sacred promise to his servant Abraham.
  • Christian Standard Bible - For he remembered his holy promise to Abraham his servant.
  • New American Standard Bible - For He remembered His holy word With His servant Abraham;
  • New King James Version - For He remembered His holy promise, And Abraham His servant.
  • Amplified Bible - For He remembered His holy word To Abraham His servant;
  • American Standard Version - For he remembered his holy word, And Abraham his servant.
  • King James Version - For he remembered his holy promise, and Abraham his servant.
  • New English Translation - Yes, he remembered the sacred promise he made to Abraham his servant.
  • World English Bible - For he remembered his holy word, and Abraham, his servant.
  • 新標點和合本 - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 當代譯本 - 因為祂顧念祂賜給僕人亞伯拉罕的神聖應許。
  • 聖經新譯本 - 因為他記念他向自己的僕人亞伯拉罕應許的聖言。
  • 呂振中譯本 - 因為他記得他的聖諾言 跟他的僕人 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 因為他記念他神聖的話語, 記念他的僕人亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 這都因他記念他的聖言 和他的僕人亞伯拉罕。
  • 文理和合譯本 - 蓋憶其聖言、及其僕亞伯拉罕兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔與僕亞伯拉罕有厥聖約、主念之弗忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因主記念昔向 亞伯拉罕 所許之聖言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主永懷。夙所言。亦未忘。鼻祖賢。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente Dios se acordó de su santa promesa, la que hizo a su siervo Abraham.
  • 현대인의 성경 - 그의 종 아브라함에게 하신 그의 거룩한 약속을 기억하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враги притесняли их, и они смирились под их рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - car il se souvint ╵d’Abraham, son serviteur, et de la promesse sainte ╵qu’il lui avait faite .
  • リビングバイブル - 主は、しもべアブラハムへの約束を 覚えておられたのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele se lembrou da santa promessa que fizera ao seu servo Abraão.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott hat Wort gehalten! Er löste sein heiliges Versprechen ein, das er Abraham, seinem Diener, gegeben hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงระลึกถึงพระสัญญาอันศักดิ์สิทธิ์ ที่ประทานแก่อับราฮัมผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ระลึก​ถึง​คำ​สัญญา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​ระลึก​ถึง​อับราฮัม​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
圣经
资源
计划
奉献