逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- 新标点和合本 - 他命黑暗,就有黑暗; 没有违背他话的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他差遣黑暗,就有黑暗; 他们没有违背他的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 他差遣黑暗,就有黑暗; 他们没有违背他的话。
- 当代译本 - 祂使黑暗降下笼罩那里; 他们没有违背祂的话。
- 圣经新译本 - 他命黑暗降下,使那地黑暗; 他的话是不能违背的。
- 中文标准译本 - 他发出黑暗,使那地黑暗; 谁也没有 违背他的话。
- 现代标点和合本 - 他命黑暗,就有黑暗, 没有违背他话的。
- 和合本(拼音版) - 他命黑暗,就有黑暗, 没有违背他话的。
- New International Version - He sent darkness and made the land dark— for had they not rebelled against his words?
- New International Reader's Version - The Lord sent darkness over the land. He did it because the Egyptians had refused to obey his words.
- English Standard Version - He sent darkness, and made the land dark; they did not rebel against his words.
- New Living Translation - The Lord blanketed Egypt in darkness, for they had defied his commands to let his people go.
- Christian Standard Bible - He sent darkness, and it became dark — for did they not defy his commands?
- New American Standard Bible - He sent darkness and made it dark; And they did not rebel against His words.
- New King James Version - He sent darkness, and made it dark; And they did not rebel against His word.
- Amplified Bible - He sent [thick, oppressive] darkness and made the land dark; And Moses and Aaron did not rebel against His words.
- American Standard Version - He sent darkness, and made it dark; And they rebelled not against his words.
- King James Version - He sent darkness, and made it dark; and they rebelled not against his word.
- New English Translation - He made it dark; they did not disobey his orders.
- World English Bible - He sent darkness, and made it dark. They didn’t rebel against his words.
- 新標點和合本 - 他命黑暗,就有黑暗; 沒有違背他話的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他差遣黑暗,就有黑暗; 他們沒有違背他的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他差遣黑暗,就有黑暗; 他們沒有違背他的話。
- 當代譯本 - 祂使黑暗降下籠罩那裡; 他們沒有違背祂的話。
- 聖經新譯本 - 他命黑暗降下,使那地黑暗; 他的話是不能違背的。
- 呂振中譯本 - 他打發黑暗,使 那地 暗黑; 埃及 人 卻不理睬 他的話。
- 中文標準譯本 - 他發出黑暗,使那地黑暗; 誰也沒有 違背他的話。
- 現代標點和合本 - 他命黑暗,就有黑暗, 沒有違背他話的。
- 文理和合譯本 - 召彼晦冥、使地幽暗、未違其言兮、
- 文理委辦譯本 - 主使遍地晦冥、無不應命兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命昏暗即昏暗、主之命令、彼未嘗違背、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 降晦冥。徧地黑。主之命。孰敢逆。
- Nueva Versión Internacional - Envió tinieblas, y la tierra se oscureció, pero ellos no atendieron a sus palabras.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 흑암을 보내 그 땅을 어둡게 하셨으나 이집트 사람들은 그의 명령에 순종하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Они присоединились к Баал-Пеору и ели жертвы, принесенные бездушным.
- Восточный перевод - Они присоединились к Баал-Пеору и ели жертвы, принесённые мёртвым идолам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они присоединились к Баал-Пеору и ели жертвы, принесённые мёртвым идолам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они присоединились к Баал-Пеору и ели жертвы, принесённые мёртвым идолам.
- La Bible du Semeur 2015 - Il envoya les ténèbres ╵qui couvrirent le pays , et les Egyptiens cessèrent ╵de résister à ses ordres .
- リビングバイブル - 主からの指図を受けて、 この二人は国中を暗闇で覆い、
- Nova Versão Internacional - Ele enviou trevas, e houve trevas, e eles não se rebelaram contra as suas palavras.
- Hoffnung für alle - und widersetzten sich nicht seinem Befehl . Der Herr sandte pechschwarze Finsternis,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งความมืดมากระทำให้มืดมิดทั่วแดน ไม่ใช่เพราะพวกเขาดึงดันขัดขืนพระดำรัสของพระองค์หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้มีความมืดและทำให้ดินแดนมืดมิด แต่พวกเขาขัดคำสั่งของพระองค์
交叉引用
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
- Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
- Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
- Thi Thiên 99:7 - Từ trụ mây Chúa phán với Ít-ra-ên, họ tuân theo các luật pháp và mệnh lệnh Ngài.