逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- 新标点和合本 - 在敌人中间显他的神迹, 在含地显他的奇事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在敌人中间显他的神迹, 在含地显他的奇事。
- 和合本2010(神版-简体) - 在敌人中间显他的神迹, 在含地显他的奇事。
- 当代译本 - 在埃及行神迹, 在含地行奇事。
- 圣经新译本 - 他们在敌人中间施行他的神迹, 在 含地显明他的奇事。
- 中文标准译本 - 两人将他的神迹行在埃及人中间, 将奇事行在含族之地。
- 现代标点和合本 - 在敌人中间显他的神迹, 在含地显他的奇事。
- 和合本(拼音版) - 在敌人中间显他的神迹, 在含地显他的奇事。
- New International Version - They performed his signs among them, his wonders in the land of Ham.
- New International Reader's Version - The Lord gave them the power to do signs among the Egyptians. They did his wonders in the land of Ham.
- English Standard Version - They performed his signs among them and miracles in the land of Ham.
- New Living Translation - They performed miraculous signs among the Egyptians, and wonders in the land of Ham.
- Christian Standard Bible - They performed his miraculous signs among them and wonders in the land of Ham.
- New American Standard Bible - They performed His wondrous acts among them, And miracles in the land of Ham.
- New King James Version - They performed His signs among them, And wonders in the land of Ham.
- Amplified Bible - They exhibited His wondrous signs among them, Great miracles in the land of Ham (Egypt).
- American Standard Version - They set among them his signs, And wonders in the land of Ham.
- King James Version - They shewed his signs among them, and wonders in the land of Ham.
- New English Translation - They executed his miraculous signs among them, and his amazing deeds in the land of Ham.
- World English Bible - They performed miracles among them, and wonders in the land of Ham.
- 新標點和合本 - 在敵人中間顯他的神蹟, 在含地顯他的奇事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在敵人中間顯他的神蹟, 在含地顯他的奇事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在敵人中間顯他的神蹟, 在含地顯他的奇事。
- 當代譯本 - 在埃及行神蹟, 在含地行奇事。
- 聖經新譯本 - 他們在敵人中間施行他的神蹟, 在 含地顯明他的奇事。
- 呂振中譯本 - 他 在 埃及 施他的神迹, 在 含 地 顯 他的奇事。
- 中文標準譯本 - 兩人將他的神蹟行在埃及人中間, 將奇事行在含族之地。
- 現代標點和合本 - 在敵人中間顯他的神蹟, 在含地顯他的奇事。
- 文理和合譯本 - 顯神蹟於敵中、著異能於含地兮、
- 文理委辦譯本 - 行奇跡於埃及、施異能於含兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在民中、 民中或作伊及人中 施行主之奇跡、在 含 國施行主之異能、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於 邯 地。樹標幟。向眾敵。彰靈異。
- Nueva Versión Internacional - y estos hicieron señales milagrosas entre ellos, ¡maravillas en el país de Cam!
- 현대인의 성경 - 그들이 자기 백성들에게 여호와의 표적을 보이고 함 땅에 기적을 행하였다.
- Новый Русский Перевод - а также их потомков среди народов, и рассеет их по землям.
- Восточный перевод - а также их потомков среди народов, и рассеет их по землям .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а также их потомков среди народов, и рассеет их по землям .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а также их потомков среди народов, и рассеет их по землям .
- La Bible du Semeur 2015 - En Egypte, ils accomplirent ╵sur son ordre des miracles et de grands prodiges ╵au pays de Cham.
- リビングバイブル - エジプトに、恐ろしいみわざを行うためです。
- Nova Versão Internacional - por meio dos quais realizou os seus sinais milagrosos e as suas maravilhas na terra de Cam.
- Hoffnung für alle - Sie vollbrachten vor ihren Augen die Zeichen und Wunder, die Gott den Ägyptern angedroht hatte,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองแสดงหมายสำคัญของพระองค์ท่ามกลางพวกเขา แสดงปาฏิหาริย์ของพระองค์ในดินแดนของฮาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งสองท่านได้แสดงสิ่งอัศจรรย์ของพระเจ้าท่ามกลางพวกเขา และสิ่งมหัศจรรย์ในดินแดนของฮาม
交叉引用
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
- Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
- Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
- Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
- Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
- Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
- Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
- Thi Thiên 105:23 - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
- Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.