Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使敌人的心转去恨他的百姓, 用诡计待他的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使敌人的心转去恨他的百姓, 用诡计待他的仆人。
  • 当代译本 - 祂使仇敌转念憎恨祂的子民, 用诡计虐待祂的仆人。
  • 圣经新译本 - 他改变敌人的心去憎恨他的子民, 用诡诈待他的众仆人。
  • 中文标准译本 - 他又使敌人的心转去恨他的子民, 行诡诈对付他的仆人们。
  • 现代标点和合本 - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • New International Version - whose hearts he turned to hate his people, to conspire against his servants.
  • New International Reader's Version - He made the Egyptians hate his people. The Egyptians made evil plans against them.
  • English Standard Version - He turned their hearts to hate his people, to deal craftily with his servants.
  • New Living Translation - Then he turned the Egyptians against the Israelites, and they plotted against the Lord’s servants.
  • Christian Standard Bible - whose hearts he turned to hate his people and to deal deceptively with his servants.
  • New American Standard Bible - He turned their heart to hate His people, To deal cunningly with His servants.
  • New King James Version - He turned their heart to hate His people, To deal craftily with His servants.
  • Amplified Bible - He turned the heart [of the Egyptians] to hate His people, To deal craftily with His servants.
  • American Standard Version - He turned their heart to hate his people, To deal subtly with his servants.
  • King James Version - He turned their heart to hate his people, to deal subtilly with his servants.
  • New English Translation - He caused them to hate his people, and to mistreat his servants.
  • World English Bible - He turned their heart to hate his people, to conspire against his servants.
  • 新標點和合本 - 使敵人的心轉去恨他的百姓, 並用詭計待他的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使敵人的心轉去恨他的百姓, 用詭計待他的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使敵人的心轉去恨他的百姓, 用詭計待他的僕人。
  • 當代譯本 - 祂使仇敵轉念憎恨祂的子民, 用詭計虐待祂的僕人。
  • 聖經新譯本 - 他改變敵人的心去憎恨他的子民, 用詭詐待他的眾僕人。
  • 呂振中譯本 - 敵人的心轉而恨惡永恆主的人民, 設詭計害他僕人。
  • 中文標準譯本 - 他又使敵人的心轉去恨他的子民, 行詭詐對付他的僕人們。
  • 現代標點和合本 - 使敵人的心轉去恨他的百姓, 並用詭計待他的僕人。
  • 文理和合譯本 - 然轉敵人之心、俾憾其民、詭待其僕兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、銜憾選民、欺上帝僕、上帝聽其然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主任 伊及 人變心、憾其民、欺其僕眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵懷妒。弄詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - a quienes trastornó para que odiaran a su pueblo y se confabularan contra sus siervos.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들의 마음을 돌이켜 자기 백성을 미워하게 하고 자기 종들을 교활하게 다루도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Господа.
  • Восточный перевод - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il changea les dispositions de ceux-ci, ╵qui se mirent à haïr son peuple, à préparer le malheur ╵de ses serviteurs .
  • リビングバイブル - このころ神は、 エジプト人をイスラエルの敵と変え、 イスラエルは奴隷にされました。
  • Nova Versão Internacional - e mudou o coração deles para que odiassem o seu povo, para que tramassem contra os seus servos.
  • Hoffnung für alle - Er sorgte dafür, dass die Ägypter sein Volk zu hassen begannen. Am Ende behandelten sie es heimtückisch und gemein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งพระเจ้าทรงเปลี่ยนจิตใจของพวกเขาให้เกลียดประชากรของพระองค์ ให้คบคิดกันต่อสู้กับผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​จิตใจ​ของ​ชาว​อียิปต์​เกลียด​ชัง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​ปฏิบัติ​ต่อ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ด้วย​เล่ห์​อุบาย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • 新标点和合本 - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使敌人的心转去恨他的百姓, 用诡计待他的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使敌人的心转去恨他的百姓, 用诡计待他的仆人。
  • 当代译本 - 祂使仇敌转念憎恨祂的子民, 用诡计虐待祂的仆人。
  • 圣经新译本 - 他改变敌人的心去憎恨他的子民, 用诡诈待他的众仆人。
  • 中文标准译本 - 他又使敌人的心转去恨他的子民, 行诡诈对付他的仆人们。
  • 现代标点和合本 - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 使敌人的心转去恨他的百姓, 并用诡计待他的仆人。
  • New International Version - whose hearts he turned to hate his people, to conspire against his servants.
  • New International Reader's Version - He made the Egyptians hate his people. The Egyptians made evil plans against them.
  • English Standard Version - He turned their hearts to hate his people, to deal craftily with his servants.
  • New Living Translation - Then he turned the Egyptians against the Israelites, and they plotted against the Lord’s servants.
  • Christian Standard Bible - whose hearts he turned to hate his people and to deal deceptively with his servants.
  • New American Standard Bible - He turned their heart to hate His people, To deal cunningly with His servants.
  • New King James Version - He turned their heart to hate His people, To deal craftily with His servants.
  • Amplified Bible - He turned the heart [of the Egyptians] to hate His people, To deal craftily with His servants.
  • American Standard Version - He turned their heart to hate his people, To deal subtly with his servants.
  • King James Version - He turned their heart to hate his people, to deal subtilly with his servants.
  • New English Translation - He caused them to hate his people, and to mistreat his servants.
  • World English Bible - He turned their heart to hate his people, to conspire against his servants.
  • 新標點和合本 - 使敵人的心轉去恨他的百姓, 並用詭計待他的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使敵人的心轉去恨他的百姓, 用詭計待他的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使敵人的心轉去恨他的百姓, 用詭計待他的僕人。
  • 當代譯本 - 祂使仇敵轉念憎恨祂的子民, 用詭計虐待祂的僕人。
  • 聖經新譯本 - 他改變敵人的心去憎恨他的子民, 用詭詐待他的眾僕人。
  • 呂振中譯本 - 敵人的心轉而恨惡永恆主的人民, 設詭計害他僕人。
  • 中文標準譯本 - 他又使敵人的心轉去恨他的子民, 行詭詐對付他的僕人們。
  • 現代標點和合本 - 使敵人的心轉去恨他的百姓, 並用詭計待他的僕人。
  • 文理和合譯本 - 然轉敵人之心、俾憾其民、詭待其僕兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼敵人、銜憾選民、欺上帝僕、上帝聽其然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主任 伊及 人變心、憾其民、欺其僕眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵懷妒。弄詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - a quienes trastornó para que odiaran a su pueblo y se confabularan contra sus siervos.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들의 마음을 돌이켜 자기 백성을 미워하게 하고 자기 종들을 교활하게 다루도록 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Господа.
  • Восточный перевод - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - роптали в своих шатрах и не слушались голоса Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il changea les dispositions de ceux-ci, ╵qui se mirent à haïr son peuple, à préparer le malheur ╵de ses serviteurs .
  • リビングバイブル - このころ神は、 エジプト人をイスラエルの敵と変え、 イスラエルは奴隷にされました。
  • Nova Versão Internacional - e mudou o coração deles para que odiassem o seu povo, para que tramassem contra os seus servos.
  • Hoffnung für alle - Er sorgte dafür, dass die Ägypter sein Volk zu hassen begannen. Am Ende behandelten sie es heimtückisch und gemein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งพระเจ้าทรงเปลี่ยนจิตใจของพวกเขาให้เกลียดประชากรของพระองค์ ให้คบคิดกันต่อสู้กับผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​จิตใจ​ของ​ชาว​อียิปต์​เกลียด​ชัง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​ปฏิบัติ​ต่อ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ด้วย​เล่ห์​อุบาย
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
圣经
资源
计划
奉献