逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
- 新标点和合本 - 耶和华使他的百姓生养众多, 使他们比敌人强盛,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使他的百姓生养众多, 使他们比敌人强盛,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使他的百姓生养众多, 使他们比敌人强盛,
- 当代译本 - 耶和华使祂的子民生养众多, 比他们的仇敌还要强盛。
- 圣经新译本 - 耶和华使他的子民生育众多, 使他们比他们的敌人更强盛。
- 中文标准译本 - 耶和华使他的子民生养众多, 使他们比敌人更强盛。
- 现代标点和合本 - 耶和华使他的百姓生养众多, 使他们比敌人强盛,
- 和合本(拼音版) - 耶和华使他的百姓生养众多, 使他们比敌人强盛,
- New International Version - The Lord made his people very fruitful; he made them too numerous for their foes,
- New International Reader's Version - The Lord gave his people so many children that there were too many of them for their enemies.
- English Standard Version - And the Lord made his people very fruitful and made them stronger than their foes.
- New Living Translation - And the Lord multiplied the people of Israel until they became too mighty for their enemies.
- Christian Standard Bible - The Lord made his people very fruitful; he made them more numerous than their foes,
- New American Standard Bible - And He made His people very fruitful, And made them stronger than their enemies.
- New King James Version - He increased His people greatly, And made them stronger than their enemies.
- Amplified Bible - There the Lord greatly increased [the number of] His people, And made them more powerful than their enemies.
- American Standard Version - And he increased his people greatly, And made them stronger than their adversaries.
- King James Version - And he increased his people greatly; and made them stronger than their enemies.
- New English Translation - The Lord made his people very fruitful, and made them more numerous than their enemies.
- World English Bible - He increased his people greatly, and made them stronger than their adversaries.
- 新標點和合本 - 耶和華使他的百姓生養眾多, 使他們比敵人強盛,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使他的百姓生養眾多, 使他們比敵人強盛,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使他的百姓生養眾多, 使他們比敵人強盛,
- 當代譯本 - 耶和華使祂的子民生養眾多, 比他們的仇敵還要強盛。
- 聖經新譯本 - 耶和華使他的子民生育眾多, 使他們比他們的敵人更強盛。
- 呂振中譯本 - 永恆主使他的人民很能生殖, 使他 們比 敵人強盛。
- 中文標準譯本 - 耶和華使他的子民生養眾多, 使他們比敵人更強盛。
- 現代標點和合本 - 耶和華使他的百姓生養眾多, 使他們比敵人強盛,
- 文理和合譯本 - 上帝繁衍其民、使強於敵兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝使選民繁衍、較敵尤強兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使己民蕃衍、使之強於敵人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未幾時。我滋繁。庶且富。強於敵。
- Nueva Versión Internacional - El Señor hizo que su pueblo se multiplicara; lo hizo más numeroso que sus adversarios,
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 크게 번성하게 하셔서 그들의 대적보다 더 강하게 하시고
- Новый Русский Перевод - И пренебрегли они землей желанной , не поверили Его обещанию,
- Восточный перевод - И пренебрегли они землёй желанной, не поверили Его обещанию,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пренебрегли они землёй желанной, не поверили Его обещанию,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пренебрегли они землёй желанной, не поверили Его обещанию,
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu rendit son peuple ╵très fécond, plus puissant ╵que ses ennemis.
- リビングバイブル - それ以後、イスラエルの民は増え、 支配者たちを脅かす大民族とまでなったのです。
- Nova Versão Internacional - Deus fez proliferar o seu povo, tornou-o mais poderoso do que os seus adversários
- Hoffnung für alle - Der Herr ließ sein Volk rasch wachsen und schließlich mächtiger werden als seine Unterdrücker.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ประชากรของพระองค์มีลูกหลานมากมาย พระองค์ทรงทำให้พวกเขามีจำนวนมากเกินไปสำหรับศัตรู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้าทำให้ชนชาติของพระองค์เพิ่มพูนจำนวนลูกหลานมากขึ้น และมีมากเกินกว่าพวกศัตรูของเขา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:17 - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
- Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
- Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
- Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.