逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- 新标点和合本 - 以色列也到了埃及; 雅各在含地寄居。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 当代译本 - 以色列来到埃及, 雅各寄居在含地。
- 圣经新译本 - 后来以色列到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 中文标准译本 - 后来以色列来到埃及, 雅各寄居在含族之地。
- 现代标点和合本 - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 和合本(拼音版) - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- New International Version - Then Israel entered Egypt; Jacob resided as a foreigner in the land of Ham.
- New International Reader's Version - Then the rest of Jacob’s family went to Egypt. The people of Israel lived as outsiders in the land of Ham.
- English Standard Version - Then Israel came to Egypt; Jacob sojourned in the land of Ham.
- New Living Translation - Then Israel arrived in Egypt; Jacob lived as a foreigner in the land of Ham.
- The Message - Then Israel entered Egypt, Jacob immigrated to the Land of Ham. God gave his people lots of babies; soon their numbers alarmed their foes. He turned the Egyptians against his people; they abused and cheated God’s servants. Then he sent his servant Moses, and Aaron, whom he also chose. They worked marvels in that spiritual wasteland, miracles in the Land of Ham. He spoke, “Darkness!” and it turned dark— they couldn’t see what they were doing. He turned all their water to blood so that all their fish died; He made frogs swarm through the land, even into the king’s bedroom; He gave the word and flies swarmed, gnats filled the air. He substituted hail for rain, he stabbed their land with lightning; He wasted their vines and fig trees, smashed their groves of trees to splinters; With a word he brought in locusts, millions of locusts, armies of locusts; They consumed every blade of grass in the country and picked the ground clean of produce; He struck down every firstborn in the land, the first fruits of their virile powers. He led Israel out, their arms filled with loot, and not one among his tribes even stumbled. Egypt was glad to have them go— they were scared to death of them. God spread a cloud to keep them cool through the day and a fire to light their way through the night; They prayed and he brought quail, filled them with the bread of heaven; He opened the rock and water poured out; it flowed like a river through that desert— All because he remembered his Covenant, his promise to Abraham, his servant.
- Christian Standard Bible - Then Israel went to Egypt; Jacob lived as an alien in the land of Ham.
- New American Standard Bible - Israel also came into Egypt; So Jacob lived in the land of Ham.
- New King James Version - Israel also came into Egypt, And Jacob dwelt in the land of Ham.
- Amplified Bible - Israel also came into Egypt; Thus Jacob sojourned in the land of Ham.
- American Standard Version - Israel also came into Egypt; And Jacob sojourned in the land of Ham.
- King James Version - Israel also came into Egypt; and Jacob sojourned in the land of Ham.
- New English Translation - Israel moved to Egypt; Jacob lived for a time in the land of Ham.
- World English Bible - Israel also came into Egypt. Jacob lived in the land of Ham.
- 新標點和合本 - 以色列也到了埃及; 雅各在含地寄居。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 當代譯本 - 以色列來到埃及, 雅各寄居在含地。
- 聖經新譯本 - 後來以色列到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 呂振中譯本 - 於是 以色列 也進了 埃及 , 雅各 就在 含 地寄居。
- 中文標準譯本 - 後來以色列來到埃及, 雅各寄居在含族之地。
- 現代標點和合本 - 以色列也到了埃及, 雅各在含地寄居。
- 文理和合譯本 - 以色列遂至埃及、雅各旅於含地、
- 文理委辦譯本 - 以色列族、雅各子孫、詣彼埃及、旅於含兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 至 伊及 、 雅各 客於 含 國、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 義塞 。入斯邦。眾天民。寄於 邯 。
- Nueva Versión Internacional - Entonces Israel vino a Egipto; Jacob fue extranjero en el país de Cam.
- 현대인의 성경 - 그때 야곱이 이집트로 들어가 함의 땅에서 살게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому Он сказал, что погубил бы их, если бы Моисей, избранный Его, не встал перед Ним в расселине, чтобы отвратить Его ярость, чтобы Он не погубил их .
- Восточный перевод - Поэтому Он сказал, что уничтожит их, и уничтожил бы, если бы не Муса, избранный Его, который встал перед Ним в расселине, чтобы отвратить Его ярость, чтобы Он не погубил их .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Он сказал, что уничтожит их, и уничтожил бы, если бы не Муса, избранный Его, который встал перед Ним в расселине, чтобы отвратить Его ярость, чтобы Он не погубил их .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Он сказал, что уничтожит их, и уничтожил бы, если бы не Мусо, избранный Его, который встал перед Ним в расселине, чтобы отвратить Его ярость, чтобы Он не погубил их .
- La Bible du Semeur 2015 - Puis Israël se rendit ╵en Egypte, Jacob émigra ╵au pays de Cham .
- リビングバイブル - そののち、ヤコブもエジプトを訪れて、 息子たちとともに住みつくことになりました。
- Nova Versão Internacional - Então Israel foi para o Egito, Jacó viveu como estrangeiro na terra de Cam.
- Hoffnung für alle - Dann kamen Jakob und seine Familie nach Ägypten und ließen sich nieder im Land der Nachkommen Hams.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอิสราเอลเข้ามาอยู่ในอียิปต์ ยาโคบมาเป็นคนต่างด้าวในดินแดนของฮาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วอิสราเอลก็มาถึงประเทศอียิปต์ ยาโคบตั้งถิ่นฐานในดินแดนของฮาม
交叉引用
- Sáng Thế Ký 47:28 - Gia-cốp sống mười bảy năm tại Ai Cập, thọ 147 tuổi.
- Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:14 - Giô-sép sai rước cha mình, là Gia-cốp, và gia đình họ hàng xuống Ai Cập, tất cả là bảy mươi lăm người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
- Sáng Thế Ký 47:6 - Trong cả nước Ai Cập, hãy chọn nơi nào tốt nhất cho họ. Ta nghĩ đất Gô-sen rất thích hợp. Ngươi cũng hãy tuyển người tài giỏi trong vòng họ để chăn bầy súc vật của ta.”
- Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
- Sáng Thế Ký 47:8 - Vua hỏi thăm Gia-cốp về tuổi tác.
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
- Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
- Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
- Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
- Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
- Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
- Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
- Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
- Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
- Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.