Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • 新标点和合本 - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 当代译本 - 说:“不可加害我膏立的人, 也不可伤害我的先知。”
  • 圣经新译本 - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 中文标准译本 - “你们不可碰我的受膏者, 不可恶待我的先知。”
  • 现代标点和合本 - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • New International Version - “Do not touch my anointed ones; do my prophets no harm.”
  • New International Reader's Version - He said to them, “Do not touch my anointed ones. Do not harm my prophets.”
  • English Standard Version - saying, “Touch not my anointed ones, do my prophets no harm!”
  • New Living Translation - “Do not touch my chosen people, and do not hurt my prophets.”
  • Christian Standard Bible - “Do not touch my anointed ones, or harm my prophets.”
  • New American Standard Bible - “Do not touch My anointed ones, And do not harm My prophets.”
  • New King James Version - Saying, “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
  • Amplified Bible - “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
  • American Standard Version - Saying, Touch not mine anointed ones, And do my prophets no harm.
  • King James Version - Saying, Touch not mine anointed, and do my prophets no harm.
  • New English Translation - saying, “Don’t touch my chosen ones! Don’t harm my prophets!”
  • World English Bible - “Don’t touch my anointed ones! Do my prophets no harm!”
  • 新標點和合本 - 說:不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
  • 當代譯本 - 說:「不可加害我膏立的人, 也不可傷害我的先知。」
  • 聖經新譯本 - “不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。”
  • 呂振中譯本 - 說:『不可觸害着我所膏立的, 不可加害於我的神言人。』
  • 中文標準譯本 - 「你們不可碰我的受膏者, 不可惡待我的先知。」
  • 現代標點和合本 - 說:「不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我受膏者、勿犯之、我之先知、勿傷之、
  • 文理委辦譯本 - 其沐以膏者、不許干犯、其立為先知者、不許惡待兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云爾曹不可凌犯我沐膏之人、不可惡待我所立之先知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我聖民。莫虐待。我先知。愼毋害。
  • Nueva Versión Internacional - «No toquen a mis ungidos; no hagan daño a mis profetas».
  • 현대인의 성경 - “나의 택한 종들에게 손대지 말고 나의 예언자들을 해하지 말라.”
  • Новый Русский Перевод - Он дал им желаемое, но наслал на них истощение.
  • Восточный перевод - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ne maltraitez pas ╵ceux qui me sont consacrés et ne faites pas de mal ╵à ceux qui sont mes prophètes  ! »
  • リビングバイブル - 神の警告が響き渡りました。 「わたしの選んだ者にさわるな。 わたしの預言者に害を加えるな。」
  • Nova Versão Internacional - “Não toquem nos meus ungidos; não maltratem os meus profetas”.
  • Hoffnung für alle - »Rührt mein Volk nicht an, denn ich habe es erwählt! Sie sind meine Propheten – darum tut ihnen nichts Böses!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าแตะต้องบรรดาผู้ที่เราเจิมตั้งไว้ อย่าทำอันตรายใดๆ แก่เหล่าผู้เผยพระวจนะของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “อย่า​แตะต้อง​บรรดา​ผู้​ที่​เรา​เจิม​ไว้ อย่า​ทำ​ร้าย​บรรดา​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​เรา”
交叉引用
  • 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Sáng Thế Ký 49:11 - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
  • Sáng Thế Ký 49:12 - Mắt con đậm màu rượu đỏ, sữa nhuộm trắng răng con.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Sáng Thế Ký 49:14 - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.
  • Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
  • Sáng Thế Ký 49:20 - A-se sản xuất nhiều thức ăn ngon, và dọn yến tiệc cho vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 49:21 - Nép-ta-li là nai cái thong dong, sinh ra những nai con xinh đẹp.
  • Sáng Thế Ký 49:22 - Giô-sép là một cây sai trái, mọc lên bên bờ suối trong xanh, cành lá vượt vách thành.
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • Sáng Thế Ký 49:26 - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • Sáng Thế Ký 49:27 - Bên-gia-min là chó sói săn mồi, buổi sáng con tiêu diệt kẻ thù, đến chiều phân chia chiến lợi phẩm.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
  • Sáng Thế Ký 26:11 - Vua bèn ra thông cáo: “Ai làm hại vợ chồng Y-sác sẽ bị xử tử.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • 新标点和合本 - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 当代译本 - 说:“不可加害我膏立的人, 也不可伤害我的先知。”
  • 圣经新译本 - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
  • 中文标准译本 - “你们不可碰我的受膏者, 不可恶待我的先知。”
  • 现代标点和合本 - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。”
  • New International Version - “Do not touch my anointed ones; do my prophets no harm.”
  • New International Reader's Version - He said to them, “Do not touch my anointed ones. Do not harm my prophets.”
  • English Standard Version - saying, “Touch not my anointed ones, do my prophets no harm!”
  • New Living Translation - “Do not touch my chosen people, and do not hurt my prophets.”
  • Christian Standard Bible - “Do not touch my anointed ones, or harm my prophets.”
  • New American Standard Bible - “Do not touch My anointed ones, And do not harm My prophets.”
  • New King James Version - Saying, “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
  • Amplified Bible - “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
  • American Standard Version - Saying, Touch not mine anointed ones, And do my prophets no harm.
  • King James Version - Saying, Touch not mine anointed, and do my prophets no harm.
  • New English Translation - saying, “Don’t touch my chosen ones! Don’t harm my prophets!”
  • World English Bible - “Don’t touch my anointed ones! Do my prophets no harm!”
  • 新標點和合本 - 說:不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
  • 當代譯本 - 說:「不可加害我膏立的人, 也不可傷害我的先知。」
  • 聖經新譯本 - “不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。”
  • 呂振中譯本 - 說:『不可觸害着我所膏立的, 不可加害於我的神言人。』
  • 中文標準譯本 - 「你們不可碰我的受膏者, 不可惡待我的先知。」
  • 現代標點和合本 - 說:「不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我受膏者、勿犯之、我之先知、勿傷之、
  • 文理委辦譯本 - 其沐以膏者、不許干犯、其立為先知者、不許惡待兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云爾曹不可凌犯我沐膏之人、不可惡待我所立之先知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我聖民。莫虐待。我先知。愼毋害。
  • Nueva Versión Internacional - «No toquen a mis ungidos; no hagan daño a mis profetas».
  • 현대인의 성경 - “나의 택한 종들에게 손대지 말고 나의 예언자들을 해하지 말라.”
  • Новый Русский Перевод - Он дал им желаемое, но наслал на них истощение.
  • Восточный перевод - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал им желаемое, но послал на них страшную болезнь .
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ne maltraitez pas ╵ceux qui me sont consacrés et ne faites pas de mal ╵à ceux qui sont mes prophètes  ! »
  • リビングバイブル - 神の警告が響き渡りました。 「わたしの選んだ者にさわるな。 わたしの預言者に害を加えるな。」
  • Nova Versão Internacional - “Não toquem nos meus ungidos; não maltratem os meus profetas”.
  • Hoffnung für alle - »Rührt mein Volk nicht an, denn ich habe es erwählt! Sie sind meine Propheten – darum tut ihnen nichts Böses!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าแตะต้องบรรดาผู้ที่เราเจิมตั้งไว้ อย่าทำอันตรายใดๆ แก่เหล่าผู้เผยพระวจนะของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “อย่า​แตะต้อง​บรรดา​ผู้​ที่​เรา​เจิม​ไว้ อย่า​ทำ​ร้าย​บรรดา​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​เรา”
  • 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Sáng Thế Ký 49:11 - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
  • Sáng Thế Ký 49:12 - Mắt con đậm màu rượu đỏ, sữa nhuộm trắng răng con.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Sáng Thế Ký 49:14 - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.
  • Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
  • Sáng Thế Ký 49:20 - A-se sản xuất nhiều thức ăn ngon, và dọn yến tiệc cho vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 49:21 - Nép-ta-li là nai cái thong dong, sinh ra những nai con xinh đẹp.
  • Sáng Thế Ký 49:22 - Giô-sép là một cây sai trái, mọc lên bên bờ suối trong xanh, cành lá vượt vách thành.
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 49:24 - Nhưng nhờ Chúa Toàn Năng của Gia-cốp, Đấng Chăn Chiên, Vầng Đá của Ít-ra-ên, cung tên con luôn luôn vững bền, cánh tay con càng thêm lanh lợi.
  • Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • Sáng Thế Ký 49:26 - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • Sáng Thế Ký 49:27 - Bên-gia-min là chó sói săn mồi, buổi sáng con tiêu diệt kẻ thù, đến chiều phân chia chiến lợi phẩm.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
  • Sáng Thế Ký 26:11 - Vua bèn ra thông cáo: “Ai làm hại vợ chồng Y-sác sẽ bị xử tử.”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献