逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
- 新标点和合本 - 你安置月亮为定节令; 日头自知沉落。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你安置月亮以定季节, 太阳自知沉落。
- 和合本2010(神版-简体) - 你安置月亮以定季节, 太阳自知沉落。
- 当代译本 - 你命月亮定节令, 使太阳自知西沉。
- 圣经新译本 - 你造月亮为定节令; 太阳知道 何时沉落。
- 中文标准译本 - 耶和华造月亮为定节令, 太阳知道何时沉落。
- 现代标点和合本 - 你安置月亮为定节令, 日头自知沉落。
- 和合本(拼音版) - 你安置月亮为定节令, 日头自知沉落。
- New International Version - He made the moon to mark the seasons, and the sun knows when to go down.
- New International Reader's Version - The Lord made the moon to mark off the seasons. The sun knows when to go down.
- English Standard Version - He made the moon to mark the seasons; the sun knows its time for setting.
- New Living Translation - You made the moon to mark the seasons, and the sun knows when to set.
- Christian Standard Bible - He made the moon to mark the festivals; the sun knows when to set.
- New American Standard Bible - He made the moon for the seasons; The sun knows the place of its setting.
- New King James Version - He appointed the moon for seasons; The sun knows its going down.
- Amplified Bible - He made the moon for the seasons; The sun knows the [exact] place of its setting.
- American Standard Version - He appointed the moon for seasons: The sun knoweth his going down.
- King James Version - He appointed the moon for seasons: the sun knoweth his going down.
- New English Translation - He made the moon to mark the months, and the sun sets according to a regular schedule.
- World English Bible - He appointed the moon for seasons. The sun knows when to set.
- 新標點和合本 - 你安置月亮為定節令; 日頭自知沉落。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你安置月亮以定季節, 太陽自知沉落。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你安置月亮以定季節, 太陽自知沉落。
- 當代譯本 - 你命月亮定節令, 使太陽自知西沉。
- 聖經新譯本 - 你造月亮為定節令; 太陽知道 何時沉落。
- 呂振中譯本 - 你 造月亮以定節期, 使 日頭自知下 山 。
- 中文標準譯本 - 耶和華造月亮為定節令, 太陽知道何時沉落。
- 現代標點和合本 - 你安置月亮為定節令, 日頭自知沉落。
- 文理和合譯本 - 彼立月以定時、日知其入兮、
- 文理委辦譯本 - 主造大明、以定日時、日入不爽其刻兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主造月以定節令、使日沈西、不差時刻、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中天挂月。以序時節。叮嚀驕陽。出納無忒。
- Nueva Versión Internacional - Tú hiciste la luna, que marca las estaciones, y el sol, que sabe cuándo ocultarse.
- 현대인의 성경 - 달은 계절을 구분하고 해는 지는 곳을 안다.
- Новый Русский Перевод - пока не исполнилось слово Господне , пока слово Господне не доказало его правоту.
- Восточный перевод - пока не исполнилось его предсказание, пока слово Вечного не доказало его правоту.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока не исполнилось его предсказание, пока слово Вечного не доказало его правоту.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока не исполнилось его предсказание, пока слово Вечного не доказало его правоту.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as formé la lune ╵pour marquer les dates des fêtes. Le soleil sait quand il se couche.
- リビングバイブル - 主は、月を造ってひと月の長さを定め、 一日を区切る目じるしとして太陽を置かれました。
- Nova Versão Internacional - Ele fez a lua para marcar estações; o sol sabe quando deve se pôr.
- Hoffnung für alle - Du hast den Mond gemacht, um die Monate zu bestimmen, und die Sonne weiß, wann sie untergehen soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ดวงจันทร์ชี้บ่งฤดูกาล และให้ดวงอาทิตย์รู้เวลาลับฟ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์สร้างดวงจันทร์ไว้สำหรับกำหนดเวลาของเดือน ดวงอาทิตย์รู้เวลาตกของมัน
交叉引用
- Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
- Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
- Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
- Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
- Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
- Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
- Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.