Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
100:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们当晓得耶和华是 神! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当认识耶和华是上帝! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,是他草场的羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当认识耶和华是 神! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,是他草场的羊。
  • 当代译本 - 要知道耶和华是上帝, 祂创造了我们, 我们属于祂,是祂的子民, 是祂草场上的羊。
  • 圣经新译本 - 要知道耶和华是 神; 他创造了我们,我们是属他的(“我们是属他的”有古抄本作“不是我们自己”); 我们是他的子民,也是他草场上的羊。
  • 中文标准译本 - 要知道耶和华是神, 是他造了我们,我们属于他 ; 我们是他的子民, 是他牧场的群羊。
  • 现代标点和合本 - 你们当晓得耶和华是神, 我们是他造的,也是属他的, 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • 和合本(拼音版) - 你们当晓得耶和华是上帝。 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • New International Version - Know that the Lord is God. It is he who made us, and we are his ; we are his people, the sheep of his pasture.
  • New International Reader's Version - Know that the Lord is God. He made us, and we belong to him. We are his people. We are the sheep belonging to his flock.
  • English Standard Version - Know that the Lord, he is God! It is he who made us, and we are his; we are his people, and the sheep of his pasture.
  • New Living Translation - Acknowledge that the Lord is God! He made us, and we are his. We are his people, the sheep of his pasture.
  • The Message - Know this: God is God, and God, God. He made us; we didn’t make him. We’re his people, his well-tended sheep.
  • Christian Standard Bible - Acknowledge that the Lord is God. He made us, and we are his — his people, the sheep of his pasture.
  • New American Standard Bible - Know that the Lord Himself is God; It is He who has made us, and not we ourselves; We are His people and the sheep of His pasture.
  • New King James Version - Know that the Lord, He is God; It is He who has made us, and not we ourselves; We are His people and the sheep of His pasture.
  • Amplified Bible - Know and fully recognize with gratitude that the Lord Himself is God; It is He who has made us, not we ourselves [and we are His]. We are His people and the sheep of His pasture.
  • American Standard Version - Know ye that Jehovah, he is God: It is he that hath made us, and we are his; We are his people, and the sheep of his pasture.
  • King James Version - Know ye that the Lord he is God: it is he that hath made us, and not we ourselves; we are his people, and the sheep of his pasture.
  • New English Translation - Acknowledge that the Lord is God! He made us and we belong to him; we are his people, the sheep of his pasture.
  • World English Bible - Know that Yahweh, he is God. It is he who has made us, and we are his. We are his people, and the sheep of his pasture.
  • 新標點和合本 - 你們當曉得耶和華是神! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,也是他草場的羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當認識耶和華是上帝! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,是他草場的羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當認識耶和華是 神! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,是他草場的羊。
  • 當代譯本 - 要知道耶和華是上帝, 祂創造了我們, 我們屬於祂,是祂的子民, 是祂草場上的羊。
  • 聖經新譯本 - 要知道耶和華是 神; 他創造了我們,我們是屬他的(“我們是屬他的”有古抄本作“不是我們自己”); 我們是他的子民,也是他草場上的羊。
  • 呂振中譯本 - 要曉得永恆主才是上帝; 是他造了我們;我們屬於他 ; 我們是他的子民、他牧養的羊。
  • 中文標準譯本 - 要知道耶和華是神, 是他造了我們,我們屬於他 ; 我們是他的子民, 是他牧場的群羊。
  • 現代標點和合本 - 你們當曉得耶和華是神, 我們是他造的,也是屬他的, 我們是他的民,也是他草場的羊。
  • 文理和合譯本 - 當知耶和華為上帝、彼乃造我、我亦屬之、我為其民、為其牧場之羊兮、
  • 文理委辦譯本 - 宗耶和華為上帝、彼造我躬、我為其民、牧我若羊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知惟耶和華乃天主、創造我者乃主、並非自造、 並非自造或作我儕乃歸主者 我儕為主之民、為主所牧之羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於穆眞宰。天地之王。作我蒸民。仁育無疆。主為我牧。我乃其羊。
  • Nueva Versión Internacional - Reconozcan que el Señor es Dios; él nos hizo, y somos suyos. Somos su pueblo, ovejas de su prado.
  • 현대인의 성경 - 여호와가 하나님이라는 사실을 알아라. 그가 우리를 만드셨으니 우리는 그의 백성이요, 그가 기르시는 양이다.
  • Новый Русский Перевод - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sachez que c’est l’Eternel qui est Dieu ! C’est lui qui nous a faits, ╵nous lui appartenons , et nous sommes son peuple, ╵le troupeau qu’il fait paître.
  • リビングバイブル - 主が神であるとはどんなことか、 悟ることができるように努めなさい。 主は私たちをお造りになりました。 私たちは神の民、その牧場の羊です。
  • Nova Versão Internacional - Reconheçam que o Senhor é o nosso Deus. Ele nos fez e somos dele : somos o seu povo, e rebanho do seu pastoreio.
  • Hoffnung für alle - Erkennt, dass der Herr allein Gott ist! Er hat uns geschaffen, wir gehören ihm ! Wir sind sein Volk, das er umsorgt wie ein Hirte seine Herde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรู้เถิดว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า พระองค์นี่แหละที่ทรงสร้างเรา และเราเป็นของพระองค์ เราเป็นประชากรของพระองค์ เป็นแกะในทุ่งหญ้าของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รู้​เถิด​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​พวก​เรา และ​เรา​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์ เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​เป็น​ฝูง​แกะ​ใน​ทุ่ง​หญ้า​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Truyền Đạo 12:1 - Hãy nghĩ đến Đấng Tạo Hóa trong những ngày thanh xuân. Hãy tôn ngợi Chúa khi còn niên thiếu, trước những ngày khó khăn chưa đến và nói: “Đời sống không còn gì vui thú.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Gióp 10:11 - Chúa đã bọc con bằng da và thịt, và kết chặt con lại bằng xương và gân.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Gióp 10:13 - Tuy vậy, Chúa đã giấu những điều này trong lòng— con biết là dụng ý của Ngài—
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
  • Thi Thiên 139:13 - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
  • Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Thi Thiên 139:20 - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们当晓得耶和华是 神! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当认识耶和华是上帝! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,是他草场的羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当认识耶和华是 神! 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,是他草场的羊。
  • 当代译本 - 要知道耶和华是上帝, 祂创造了我们, 我们属于祂,是祂的子民, 是祂草场上的羊。
  • 圣经新译本 - 要知道耶和华是 神; 他创造了我们,我们是属他的(“我们是属他的”有古抄本作“不是我们自己”); 我们是他的子民,也是他草场上的羊。
  • 中文标准译本 - 要知道耶和华是神, 是他造了我们,我们属于他 ; 我们是他的子民, 是他牧场的群羊。
  • 现代标点和合本 - 你们当晓得耶和华是神, 我们是他造的,也是属他的, 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • 和合本(拼音版) - 你们当晓得耶和华是上帝。 我们是他造的,也是属他的; 我们是他的民,也是他草场的羊。
  • New International Version - Know that the Lord is God. It is he who made us, and we are his ; we are his people, the sheep of his pasture.
  • New International Reader's Version - Know that the Lord is God. He made us, and we belong to him. We are his people. We are the sheep belonging to his flock.
  • English Standard Version - Know that the Lord, he is God! It is he who made us, and we are his; we are his people, and the sheep of his pasture.
  • New Living Translation - Acknowledge that the Lord is God! He made us, and we are his. We are his people, the sheep of his pasture.
  • The Message - Know this: God is God, and God, God. He made us; we didn’t make him. We’re his people, his well-tended sheep.
  • Christian Standard Bible - Acknowledge that the Lord is God. He made us, and we are his — his people, the sheep of his pasture.
  • New American Standard Bible - Know that the Lord Himself is God; It is He who has made us, and not we ourselves; We are His people and the sheep of His pasture.
  • New King James Version - Know that the Lord, He is God; It is He who has made us, and not we ourselves; We are His people and the sheep of His pasture.
  • Amplified Bible - Know and fully recognize with gratitude that the Lord Himself is God; It is He who has made us, not we ourselves [and we are His]. We are His people and the sheep of His pasture.
  • American Standard Version - Know ye that Jehovah, he is God: It is he that hath made us, and we are his; We are his people, and the sheep of his pasture.
  • King James Version - Know ye that the Lord he is God: it is he that hath made us, and not we ourselves; we are his people, and the sheep of his pasture.
  • New English Translation - Acknowledge that the Lord is God! He made us and we belong to him; we are his people, the sheep of his pasture.
  • World English Bible - Know that Yahweh, he is God. It is he who has made us, and we are his. We are his people, and the sheep of his pasture.
  • 新標點和合本 - 你們當曉得耶和華是神! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,也是他草場的羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當認識耶和華是上帝! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,是他草場的羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當認識耶和華是 神! 我們是他造的,也是屬他的; 我們是他的民,是他草場的羊。
  • 當代譯本 - 要知道耶和華是上帝, 祂創造了我們, 我們屬於祂,是祂的子民, 是祂草場上的羊。
  • 聖經新譯本 - 要知道耶和華是 神; 他創造了我們,我們是屬他的(“我們是屬他的”有古抄本作“不是我們自己”); 我們是他的子民,也是他草場上的羊。
  • 呂振中譯本 - 要曉得永恆主才是上帝; 是他造了我們;我們屬於他 ; 我們是他的子民、他牧養的羊。
  • 中文標準譯本 - 要知道耶和華是神, 是他造了我們,我們屬於他 ; 我們是他的子民, 是他牧場的群羊。
  • 現代標點和合本 - 你們當曉得耶和華是神, 我們是他造的,也是屬他的, 我們是他的民,也是他草場的羊。
  • 文理和合譯本 - 當知耶和華為上帝、彼乃造我、我亦屬之、我為其民、為其牧場之羊兮、
  • 文理委辦譯本 - 宗耶和華為上帝、彼造我躬、我為其民、牧我若羊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知惟耶和華乃天主、創造我者乃主、並非自造、 並非自造或作我儕乃歸主者 我儕為主之民、為主所牧之羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於穆眞宰。天地之王。作我蒸民。仁育無疆。主為我牧。我乃其羊。
  • Nueva Versión Internacional - Reconozcan que el Señor es Dios; él nos hizo, y somos suyos. Somos su pueblo, ovejas de su prado.
  • 현대인의 성경 - 여호와가 하나님이라는 사실을 알아라. 그가 우리를 만드셨으니 우리는 그의 백성이요, 그가 기르시는 양이다.
  • Новый Русский Перевод - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не положу ничего порочного пред глазами своими. Ненавижу дела неверных, не пристанут они ко мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sachez que c’est l’Eternel qui est Dieu ! C’est lui qui nous a faits, ╵nous lui appartenons , et nous sommes son peuple, ╵le troupeau qu’il fait paître.
  • リビングバイブル - 主が神であるとはどんなことか、 悟ることができるように努めなさい。 主は私たちをお造りになりました。 私たちは神の民、その牧場の羊です。
  • Nova Versão Internacional - Reconheçam que o Senhor é o nosso Deus. Ele nos fez e somos dele : somos o seu povo, e rebanho do seu pastoreio.
  • Hoffnung für alle - Erkennt, dass der Herr allein Gott ist! Er hat uns geschaffen, wir gehören ihm ! Wir sind sein Volk, das er umsorgt wie ein Hirte seine Herde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรู้เถิดว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า พระองค์นี่แหละที่ทรงสร้างเรา และเราเป็นของพระองค์ เราเป็นประชากรของพระองค์ เป็นแกะในทุ่งหญ้าของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รู้​เถิด​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​พวก​เรา และ​เรา​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์ เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​เป็น​ฝูง​แกะ​ใน​ทุ่ง​หญ้า​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Truyền Đạo 12:1 - Hãy nghĩ đến Đấng Tạo Hóa trong những ngày thanh xuân. Hãy tôn ngợi Chúa khi còn niên thiếu, trước những ngày khó khăn chưa đến và nói: “Đời sống không còn gì vui thú.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Gióp 10:11 - Chúa đã bọc con bằng da và thịt, và kết chặt con lại bằng xương và gân.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Gióp 10:13 - Tuy vậy, Chúa đã giấu những điều này trong lòng— con biết là dụng ý của Ngài—
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
  • Thi Thiên 139:13 - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
  • Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Thi Thiên 139:20 - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:30 - Như thế, họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Ta ở với họ. Và họ sẽ biết họ, dân tộc Ít-ra-ên, là dân Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
圣经
资源
计划
奉献