逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
- 新标点和合本 - 你与邻舍争讼, 要与他一人辩论, 不可泄漏人的密事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要与邻舍争辩你的案情, 不可泄漏他人的隐密,
- 和合本2010(神版-简体) - 要与邻舍争辩你的案情, 不可泄漏他人的隐密,
- 当代译本 - 遇到跟邻舍对簿公堂, 不可泄露他人的秘密,
- 圣经新译本 - 如果有纷争,只与你的邻舍一人争论好了; 不可揭发别人的秘密,
- 中文标准译本 - 有了争讼,可以与邻人争辩, 但不要暴露他人的秘密,
- 现代标点和合本 - 你与邻舍争讼, 要与他一人辩论, 不可泄漏人的密事,
- 和合本(拼音版) - 你与邻舍争讼, 要与他一人辩论, 不可泄漏人的密事,
- New International Version - If you take your neighbor to court, do not betray another’s confidence,
- New International Reader's Version - If you take your neighbor to court, don’t tell others any secrets you promised to keep.
- English Standard Version - Argue your case with your neighbor himself, and do not reveal another’s secret,
- New Living Translation - When arguing with your neighbor, don’t betray another person’s secret.
- The Message - In the heat of an argument, don’t betray confidences; Word is sure to get around, and no one will trust you.
- Christian Standard Bible - Make your case with your opponent without revealing another’s secret;
- New American Standard Bible - Argue your case with your neighbor, And do not reveal the secret of another,
- New King James Version - Debate your case with your neighbor, And do not disclose the secret to another;
- Amplified Bible - Argue your case with your neighbor himself [before you go to court]; And do not reveal another’s secret,
- American Standard Version - Debate thy cause with thy neighbor himself, And disclose not the secret of another;
- King James Version - Debate thy cause with thy neighbour himself; and discover not a secret to another:
- New English Translation - When you argue a case with your neighbor, do not reveal the secret of another person,
- World English Bible - Debate your case with your neighbor, and don’t betray the confidence of another,
- 新標點和合本 - 你與鄰舍爭訟, 要與他一人辯論, 不可洩漏人的密事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要與鄰舍爭辯你的案情, 不可洩漏他人的隱密,
- 和合本2010(神版-繁體) - 要與鄰舍爭辯你的案情, 不可洩漏他人的隱密,
- 當代譯本 - 遇到跟鄰舍對簿公堂, 不可洩露他人的秘密,
- 聖經新譯本 - 如果有紛爭,只與你的鄰舍一人爭論好了; 不可揭發別人的祕密,
- 呂振中譯本 - 有爭論,只好跟你鄰舍 一人 爭論就夠了; 不可洩露別人的祕密;
- 中文標準譯本 - 有了爭訟,可以與鄰人爭辯, 但不要暴露他人的祕密,
- 現代標點和合本 - 你與鄰舍爭訟, 要與他一人辯論, 不可洩漏人的密事,
- 文理和合譯本 - 與鄰爭訟、當與其人辯之、勿洩人之秘事、
- 文理委辦譯本 - 與人有隙、毋發其陰私、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與鄰訟、勿洩他人之密事、
- Nueva Versión Internacional - Defiende tu causa contra tu prójimo, pero no traiciones la confianza de nadie,
- 현대인의 성경 - 너는 네 이웃과 다툴 만한 문제가 있거든 두 사람 사이에 조용히 해결하고 남의 비밀을 누설하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Если ведешь с ближним тяжбу, не открывай чужой тайны,
- Восточный перевод - Если ведёшь с ближним тяжбу, не открывай чужой тайны,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ведёшь с ближним тяжбу, не открывай чужой тайны,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ведёшь с ближним тяжбу, не открывай чужой тайны,
- La Bible du Semeur 2015 - Plaide ta cause contre ton prochain, mais ne va pas révéler les confidences d’un autre,
- Nova Versão Internacional - Procure resolver sua causa diretamente com o seu próximo e não revele o segredo de outra pessoa,
- Hoffnung für alle - Wenn es zu einem Rechtsstreit kommt, dann enttäusche nicht das Vertrauen, das andere in dich gesetzt haben, und plaudere keine Geheimnisse aus!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้ามีเรื่องฟ้องร้องกับเพื่อนบ้าน อย่าใส่ร้ายเขาให้คนอื่นไม่ไว้ใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเจ้ากับเพื่อนบ้านมีเรื่องถกเถียงกัน ก็ให้ตกลงกันเอง แต่อย่าเปิดโปงความลับของกันและกัน
交叉引用
- Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
- Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
- Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
- Ma-thi-ơ 18:8 - Vậy nếu tay hay chân xui các con phạm tội, hãy cắt bỏ nó đi! Thà què cụt mà vào cõi sống còn hơn lành lặn mà bị quăng vào lửa đời đời.
- Ma-thi-ơ 18:9 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó vứt đi! Thà chột mắt mà vào cõi sống còn hơn đủ hai mắt mà xuống hỏa ngục.
- Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
- Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
- Châm Ngôn 11:13 - Đứa mách lẻo rêu rao điều kín giấu, người tín trung giữ kín chuyện riêng tư.