Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • 新标点和合本 - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱, 你就不知道怎样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要冒失出去与人争讼 , 免得你的邻舍羞辱你, 最后你就不知怎么做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要冒失出去与人争讼 , 免得你的邻舍羞辱你, 最后你就不知怎么做。
  • 当代译本 - 不可贸然打官司, 以免被邻舍羞辱, 无所适从。
  • 圣经新译本 - 不可轻率出去与人争讼; 否则,你的邻舍若使你受辱, 结果你要怎么办呢?
  • 中文标准译本 - 不可急于出去与人争讼; 否则你的邻人羞辱你时, 你最后要怎么做呢?
  • 现代标点和合本 - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱, 你就不知道怎样行了。
  • 和合本(拼音版) - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱,你就不知道怎样行了。
  • New International Version - do not bring hastily to court, for what will you do in the end if your neighbor puts you to shame?
  • New International Reader's Version - don’t bring too quickly to court. What will you do in the end if your neighbor puts you to shame?
  • English Standard Version - do not hastily bring into court, for what will you do in the end, when your neighbor puts you to shame?
  • New Living Translation - don’t be in a hurry to go to court. For what will you do in the end if your neighbor deals you a shameful defeat?
  • The Message - Don’t jump to conclusions—there may be a perfectly good explanation for what you just saw.
  • Christian Standard Bible - Don’t take a matter to court hastily. Otherwise, what will you do afterward if your opponent humiliates you?
  • New American Standard Bible - Do not go out hastily to argue your case; Otherwise, what will you do in the end, When your neighbor humiliates you?
  • New King James Version - Do not go hastily to court; For what will you do in the end, When your neighbor has put you to shame?
  • Amplified Bible - Do not rush out to argue your case [before magistrates or judges]; Otherwise what will you do in the end [when your case is lost and] When your neighbor (opponent) humiliates you?
  • American Standard Version - Go not forth hastily to strive, Lest thou know not what to do in the end thereof, When thy neighbor hath put thee to shame.
  • King James Version - Go not forth hastily to strive, lest thou know not what to do in the end thereof, when thy neighbour hath put thee to shame.
  • New English Translation - Do not go out hastily to litigation, or what will you do afterward when your neighbor puts you to shame?
  • World English Bible - Don’t be hasty in bringing charges to court. What will you do in the end when your neighbor shames you?
  • 新標點和合本 - 不要冒失出去與人爭競, 免得至終被他羞辱, 你就不知道怎樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要冒失出去與人爭訟 , 免得你的鄰舍羞辱你, 最後你就不知怎麼做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要冒失出去與人爭訟 , 免得你的鄰舍羞辱你, 最後你就不知怎麼做。
  • 當代譯本 - 不可貿然打官司, 以免被鄰舍羞辱, 無所適從。
  • 聖經新譯本 - 不可輕率出去與人爭訟; 否則,你的鄰舍若使你受辱, 結果你要怎麼辦呢?
  • 呂振中譯本 - 你不可冒然出去爭論; 因為 你鄰舍若羞辱你, 你到底要怎麼辦呢?
  • 中文標準譯本 - 不可急於出去與人爭訟; 否則你的鄰人羞辱你時, 你最後要怎麼做呢?
  • 現代標點和合本 - 不要冒失出去與人爭競, 免得至終被他羞辱, 你就不知道怎樣行了。
  • 文理和合譯本 - 勿遽出與人爭、免致終受其辱、罔知所措、
  • 文理委辦譯本 - 毋遽與人爭、恐受人辱、計無所施。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿急出與人爭、恐終受人辱、而爾無所能為、
  • Nueva Versión Internacional - no lo lleves de inmediato al tribunal, pues ¿qué harás si a fin de cuentas tu prójimo te pone en vergüenza?
  • 현대인의 성경 - 너는 어떤 일로 너무 성급하게 법정으로 달려가지 말아라. 만일 상대방이 너를 부끄럽게 하면 그때는 어떻게 하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - не спеши принести на суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой тебя пристыдит?
  • Восточный перевод - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne te hâte pas de t’engager dans un procès, tu t’exposerais à ne plus savoir quoi faire par la suite si quelqu’un d’autre te confondait.
  • リビングバイブル - かっとなって、 よく考えもせずに人を訴えてはいけません。 引っ込みがつかなくなり、 おまけに裁判にも負けたらどうするのでしょうか。 そんな恥をかかないためにも、 まず二人だけでよく話し合いなさい。 第三者に告げ口して、 陰口をたたいたといって責められないためです。 口に出してしまったことばを 取り消すことはできません。
  • Nova Versão Internacional - não leve precipitadamente ao tribunal, pois o que você fará se o seu próximo o desacreditar?
  • Hoffnung für alle - geh nicht übereilt vor Gericht! Denn was machst du, wenn ein anderer Zeuge beweist, dass du im Unrecht bist?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารีบร้อนนำไป ฟ้องร้องที่ศาล เพราะในบั้นปลายเจ้าจะทำอย่างไร หากเพื่อนบ้านของเจ้าทำให้เจ้าอับอายขายหน้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อย่า​รีบร้อน​ขึ้น​ศาล​กับ​ผู้​ใด หาก​ว่า​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ทำให้​เจ้า​ต้อง​อับอาย แล้ว​เจ้า​จะ​ทำ​อย่าง​ไร​เล่า
交叉引用
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:14 - Áp-ne đề nghị với Giô-áp: “Ta cho các thanh niên ra đấu võ làm trò đi!” Giô-áp đồng ý.
  • 2 Sa-mu-ên 2:15 - Vậy mỗi bên chọn mười hai người ra đấu. Mười hai người Bên-gia-min, phe Ích-bô-sết, con trai Sau-lơ ra đối địch với mười hai bộ hạ của Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 2:16 - Mỗi người nắm đầu đối thủ, đâm gươm vào hông, tất cả cùng nhau ngã xuống. Từ đó, nơi này ở Ga-ba-ôn mang tên là Cánh Đồng Gươm.
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 30:33 - Đánh sữa ra bơ và đấm mũi gây chảy máu, cũng vậy, chọc giận sinh cãi nhau.
  • Châm Ngôn 14:12 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • 新标点和合本 - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱, 你就不知道怎样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要冒失出去与人争讼 , 免得你的邻舍羞辱你, 最后你就不知怎么做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要冒失出去与人争讼 , 免得你的邻舍羞辱你, 最后你就不知怎么做。
  • 当代译本 - 不可贸然打官司, 以免被邻舍羞辱, 无所适从。
  • 圣经新译本 - 不可轻率出去与人争讼; 否则,你的邻舍若使你受辱, 结果你要怎么办呢?
  • 中文标准译本 - 不可急于出去与人争讼; 否则你的邻人羞辱你时, 你最后要怎么做呢?
  • 现代标点和合本 - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱, 你就不知道怎样行了。
  • 和合本(拼音版) - 不要冒失出去与人争竞, 免得至终被他羞辱,你就不知道怎样行了。
  • New International Version - do not bring hastily to court, for what will you do in the end if your neighbor puts you to shame?
  • New International Reader's Version - don’t bring too quickly to court. What will you do in the end if your neighbor puts you to shame?
  • English Standard Version - do not hastily bring into court, for what will you do in the end, when your neighbor puts you to shame?
  • New Living Translation - don’t be in a hurry to go to court. For what will you do in the end if your neighbor deals you a shameful defeat?
  • The Message - Don’t jump to conclusions—there may be a perfectly good explanation for what you just saw.
  • Christian Standard Bible - Don’t take a matter to court hastily. Otherwise, what will you do afterward if your opponent humiliates you?
  • New American Standard Bible - Do not go out hastily to argue your case; Otherwise, what will you do in the end, When your neighbor humiliates you?
  • New King James Version - Do not go hastily to court; For what will you do in the end, When your neighbor has put you to shame?
  • Amplified Bible - Do not rush out to argue your case [before magistrates or judges]; Otherwise what will you do in the end [when your case is lost and] When your neighbor (opponent) humiliates you?
  • American Standard Version - Go not forth hastily to strive, Lest thou know not what to do in the end thereof, When thy neighbor hath put thee to shame.
  • King James Version - Go not forth hastily to strive, lest thou know not what to do in the end thereof, when thy neighbour hath put thee to shame.
  • New English Translation - Do not go out hastily to litigation, or what will you do afterward when your neighbor puts you to shame?
  • World English Bible - Don’t be hasty in bringing charges to court. What will you do in the end when your neighbor shames you?
  • 新標點和合本 - 不要冒失出去與人爭競, 免得至終被他羞辱, 你就不知道怎樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要冒失出去與人爭訟 , 免得你的鄰舍羞辱你, 最後你就不知怎麼做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要冒失出去與人爭訟 , 免得你的鄰舍羞辱你, 最後你就不知怎麼做。
  • 當代譯本 - 不可貿然打官司, 以免被鄰舍羞辱, 無所適從。
  • 聖經新譯本 - 不可輕率出去與人爭訟; 否則,你的鄰舍若使你受辱, 結果你要怎麼辦呢?
  • 呂振中譯本 - 你不可冒然出去爭論; 因為 你鄰舍若羞辱你, 你到底要怎麼辦呢?
  • 中文標準譯本 - 不可急於出去與人爭訟; 否則你的鄰人羞辱你時, 你最後要怎麼做呢?
  • 現代標點和合本 - 不要冒失出去與人爭競, 免得至終被他羞辱, 你就不知道怎樣行了。
  • 文理和合譯本 - 勿遽出與人爭、免致終受其辱、罔知所措、
  • 文理委辦譯本 - 毋遽與人爭、恐受人辱、計無所施。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿急出與人爭、恐終受人辱、而爾無所能為、
  • Nueva Versión Internacional - no lo lleves de inmediato al tribunal, pues ¿qué harás si a fin de cuentas tu prójimo te pone en vergüenza?
  • 현대인의 성경 - 너는 어떤 일로 너무 성급하게 법정으로 달려가지 말아라. 만일 상대방이 너를 부끄럽게 하면 그때는 어떻게 하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - не спеши принести на суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой тебя пристыдит?
  • Восточный перевод - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не спеши подавать в суд. Что ты станешь делать в конце, если ближний твой пристыдит тебя, выиграв дело?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne te hâte pas de t’engager dans un procès, tu t’exposerais à ne plus savoir quoi faire par la suite si quelqu’un d’autre te confondait.
  • リビングバイブル - かっとなって、 よく考えもせずに人を訴えてはいけません。 引っ込みがつかなくなり、 おまけに裁判にも負けたらどうするのでしょうか。 そんな恥をかかないためにも、 まず二人だけでよく話し合いなさい。 第三者に告げ口して、 陰口をたたいたといって責められないためです。 口に出してしまったことばを 取り消すことはできません。
  • Nova Versão Internacional - não leve precipitadamente ao tribunal, pois o que você fará se o seu próximo o desacreditar?
  • Hoffnung für alle - geh nicht übereilt vor Gericht! Denn was machst du, wenn ein anderer Zeuge beweist, dass du im Unrecht bist?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารีบร้อนนำไป ฟ้องร้องที่ศาล เพราะในบั้นปลายเจ้าจะทำอย่างไร หากเพื่อนบ้านของเจ้าทำให้เจ้าอับอายขายหน้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อย่า​รีบร้อน​ขึ้น​ศาล​กับ​ผู้​ใด หาก​ว่า​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ทำให้​เจ้า​ต้อง​อับอาย แล้ว​เจ้า​จะ​ทำ​อย่าง​ไร​เล่า
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:14 - Áp-ne đề nghị với Giô-áp: “Ta cho các thanh niên ra đấu võ làm trò đi!” Giô-áp đồng ý.
  • 2 Sa-mu-ên 2:15 - Vậy mỗi bên chọn mười hai người ra đấu. Mười hai người Bên-gia-min, phe Ích-bô-sết, con trai Sau-lơ ra đối địch với mười hai bộ hạ của Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 2:16 - Mỗi người nắm đầu đối thủ, đâm gươm vào hông, tất cả cùng nhau ngã xuống. Từ đó, nơi này ở Ga-ba-ôn mang tên là Cánh Đồng Gươm.
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 30:33 - Đánh sữa ra bơ và đấm mũi gây chảy máu, cũng vậy, chọc giận sinh cãi nhau.
  • Châm Ngôn 14:12 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
圣经
资源
计划
奉献