Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ưa tranh cạnh chuốc điều tội ác; phô trương cửa đẹp rước họa vô nhà.
  • 新标点和合本 - 喜爱争竞的,是喜爱过犯; 高立家门的,乃自取败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱争吵的,是喜爱过犯; 门盖得高的,自取败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱争吵的,是喜爱过犯; 门盖得高的,自取败坏。
  • 当代译本 - 喜爱争斗的喜爱犯罪, 骄傲自大的自招灭亡。
  • 圣经新译本 - 喜爱争竞的就是喜爱过犯; 把家门建高的自取灭亡。
  • 中文标准译本 - 喜爱纷争的,是喜爱过犯; 高立门户的,是自寻破败。
  • 现代标点和合本 - 喜爱争竞的是喜爱过犯, 高立家门的乃自取败坏。
  • 和合本(拼音版) - 喜爱争竞的,是喜爱过犯; 高立家门的,乃自取败坏。
  • New International Version - Whoever loves a quarrel loves sin; whoever builds a high gate invites destruction.
  • New International Reader's Version - The one who loves to argue loves to sin. The one who builds a high gate is just asking to be destroyed.
  • English Standard Version - Whoever loves transgression loves strife; he who makes his door high seeks destruction.
  • New Living Translation - Anyone who loves to quarrel loves sin; anyone who trusts in high walls invites disaster.
  • The Message - The person who courts sin marries trouble; build a wall, invite a burglar.
  • Christian Standard Bible - One who loves to offend loves strife; one who builds a high threshold invites injury.
  • New American Standard Bible - One who loves wrongdoing loves strife; One who makes his doorway high seeks destruction.
  • New King James Version - He who loves transgression loves strife, And he who exalts his gate seeks destruction.
  • Amplified Bible - He who loves transgression loves strife and is quarrelsome; He who [proudly] raises his gate seeks destruction [because of his arrogant pride].
  • American Standard Version - He loveth transgression that loveth strife: He that raiseth high his gate seeketh destruction.
  • King James Version - He loveth transgression that loveth strife: and he that exalteth his gate seeketh destruction.
  • New English Translation - The one who loves a quarrel loves transgression; whoever builds his gate high seeks destruction.
  • World English Bible - He who loves disobedience loves strife. One who builds a high gate seeks destruction.
  • 新標點和合本 - 喜愛爭競的,是喜愛過犯; 高立家門的,乃自取敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛爭吵的,是喜愛過犯; 門蓋得高的,自取敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛爭吵的,是喜愛過犯; 門蓋得高的,自取敗壞。
  • 當代譯本 - 喜愛爭鬥的喜愛犯罪, 驕傲自大的自招滅亡。
  • 聖經新譯本 - 喜愛爭競的就是喜愛過犯; 把家門建高的自取滅亡。
  • 呂振中譯本 - 愛爭競的、是愛受傷 ; 高立其門的、自尋破毁。
  • 中文標準譯本 - 喜愛紛爭的,是喜愛過犯; 高立門戶的,是自尋破敗。
  • 現代標點和合本 - 喜愛爭競的是喜愛過犯, 高立家門的乃自取敗壞。
  • 文理和合譯本 - 好爭競者喜罪過、高門閭者求敗亡、
  • 文理委辦譯本 - 好勇鬥狠、陷於罪戾、志驕心傲、致於敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好爭者喜罪、高立家門者必敗、
  • Nueva Versión Internacional - Al que le gusta pecar, le gusta pelear; el que abre mucho la boca busca que se la rompan.
  • 현대인의 성경 - 다투기를 좋아하는 사람은 죄를 사랑하는 자이며 부를 자랑하듯 대문을 높이는 사람은 패망을 스스로 불러들이는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто любит ссоры, тот любит грех ; тот, кто бахвалится , ищет падения.
  • Восточный перевод - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aimer les querelles, c’est aimer le péché ; qui fait l’important , cherche sa ruine.
  • リビングバイブル - 罪人は争いが大好きで、 高ぶる者は問題を探し求めます。
  • Nova Versão Internacional - Quem ama a discussão ama o pecado; quem constrói portas altas está procurando a sua ruína.
  • Hoffnung für alle - Der Streitsüchtige liebt die Bosheit; und wer zu hoch hinauswill, wird tief fallen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักการทะเลาะวิวาทก็รักบาป ผู้ที่หยิ่งยโสก็หาความย่อยยับใส่ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รัก​การ​กระทำ​ผิด​จะ​รัก​การ​ทะเลาะ​วิวาท คน​ที่​สร้าง​ประตู​ของ​ตน​ให้​สูง​ขึ้น​นับ​ว่า​แสวงหา​ความ​พินาศ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Đa-ni-ên 4:20 - Cây lớn vua đã thấy, ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp đất đều trông thấy.
  • Đa-ni-ên 4:21 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho loài sinh vật; thú vật ngoài đồng đến nấp bóng, chim trời làm tổ trên cành.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ưa tranh cạnh chuốc điều tội ác; phô trương cửa đẹp rước họa vô nhà.
  • 新标点和合本 - 喜爱争竞的,是喜爱过犯; 高立家门的,乃自取败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱争吵的,是喜爱过犯; 门盖得高的,自取败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱争吵的,是喜爱过犯; 门盖得高的,自取败坏。
  • 当代译本 - 喜爱争斗的喜爱犯罪, 骄傲自大的自招灭亡。
  • 圣经新译本 - 喜爱争竞的就是喜爱过犯; 把家门建高的自取灭亡。
  • 中文标准译本 - 喜爱纷争的,是喜爱过犯; 高立门户的,是自寻破败。
  • 现代标点和合本 - 喜爱争竞的是喜爱过犯, 高立家门的乃自取败坏。
  • 和合本(拼音版) - 喜爱争竞的,是喜爱过犯; 高立家门的,乃自取败坏。
  • New International Version - Whoever loves a quarrel loves sin; whoever builds a high gate invites destruction.
  • New International Reader's Version - The one who loves to argue loves to sin. The one who builds a high gate is just asking to be destroyed.
  • English Standard Version - Whoever loves transgression loves strife; he who makes his door high seeks destruction.
  • New Living Translation - Anyone who loves to quarrel loves sin; anyone who trusts in high walls invites disaster.
  • The Message - The person who courts sin marries trouble; build a wall, invite a burglar.
  • Christian Standard Bible - One who loves to offend loves strife; one who builds a high threshold invites injury.
  • New American Standard Bible - One who loves wrongdoing loves strife; One who makes his doorway high seeks destruction.
  • New King James Version - He who loves transgression loves strife, And he who exalts his gate seeks destruction.
  • Amplified Bible - He who loves transgression loves strife and is quarrelsome; He who [proudly] raises his gate seeks destruction [because of his arrogant pride].
  • American Standard Version - He loveth transgression that loveth strife: He that raiseth high his gate seeketh destruction.
  • King James Version - He loveth transgression that loveth strife: and he that exalteth his gate seeketh destruction.
  • New English Translation - The one who loves a quarrel loves transgression; whoever builds his gate high seeks destruction.
  • World English Bible - He who loves disobedience loves strife. One who builds a high gate seeks destruction.
  • 新標點和合本 - 喜愛爭競的,是喜愛過犯; 高立家門的,乃自取敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛爭吵的,是喜愛過犯; 門蓋得高的,自取敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛爭吵的,是喜愛過犯; 門蓋得高的,自取敗壞。
  • 當代譯本 - 喜愛爭鬥的喜愛犯罪, 驕傲自大的自招滅亡。
  • 聖經新譯本 - 喜愛爭競的就是喜愛過犯; 把家門建高的自取滅亡。
  • 呂振中譯本 - 愛爭競的、是愛受傷 ; 高立其門的、自尋破毁。
  • 中文標準譯本 - 喜愛紛爭的,是喜愛過犯; 高立門戶的,是自尋破敗。
  • 現代標點和合本 - 喜愛爭競的是喜愛過犯, 高立家門的乃自取敗壞。
  • 文理和合譯本 - 好爭競者喜罪過、高門閭者求敗亡、
  • 文理委辦譯本 - 好勇鬥狠、陷於罪戾、志驕心傲、致於敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好爭者喜罪、高立家門者必敗、
  • Nueva Versión Internacional - Al que le gusta pecar, le gusta pelear; el que abre mucho la boca busca que se la rompan.
  • 현대인의 성경 - 다투기를 좋아하는 사람은 죄를 사랑하는 자이며 부를 자랑하듯 대문을 높이는 사람은 패망을 스스로 불러들이는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Кто любит ссоры, тот любит грех ; тот, кто бахвалится , ищет падения.
  • Восточный перевод - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто любит ссоры, тот любит грех; кто бахвалится, ищет падения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aimer les querelles, c’est aimer le péché ; qui fait l’important , cherche sa ruine.
  • リビングバイブル - 罪人は争いが大好きで、 高ぶる者は問題を探し求めます。
  • Nova Versão Internacional - Quem ama a discussão ama o pecado; quem constrói portas altas está procurando a sua ruína.
  • Hoffnung für alle - Der Streitsüchtige liebt die Bosheit; und wer zu hoch hinauswill, wird tief fallen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักการทะเลาะวิวาทก็รักบาป ผู้ที่หยิ่งยโสก็หาความย่อยยับใส่ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รัก​การ​กระทำ​ผิด​จะ​รัก​การ​ทะเลาะ​วิวาท คน​ที่​สร้าง​ประตู​ของ​ตน​ให้​สูง​ขึ้น​นับ​ว่า​แสวงหา​ความ​พินาศ
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Đa-ni-ên 4:20 - Cây lớn vua đã thấy, ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp đất đều trông thấy.
  • Đa-ni-ên 4:21 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho loài sinh vật; thú vật ngoài đồng đến nấp bóng, chim trời làm tổ trên cành.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
圣经
资源
计划
奉献