Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 新标点和合本 - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们绝不能看见我向他们祖宗所起誓应许之地;凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们绝不能看见我向他们祖宗所起誓应许之地;凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 圣经新译本 - 他们决不得看见我向他们的祖宗起誓应许之地;藐视我的,一个也不能看见那地。
  • 中文标准译本 - 所以,他们绝不会见到我所起誓赐给他们先祖的那地,所有藐视我的人都不会见到。
  • 现代标点和合本 - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 和合本(拼音版) - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见;
  • New International Version - not one of them will ever see the land I promised on oath to their ancestors. No one who has treated me with contempt will ever see it.
  • New International Reader's Version - So not even one of them will ever see the land I promised to give to their people of long ago. The person who has not respected me will never see it.
  • English Standard Version - shall see the land that I swore to give to their fathers. And none of those who despised me shall see it.
  • New Living Translation - They will never even see the land I swore to give their ancestors. None of those who have treated me with contempt will ever see it.
  • Christian Standard Bible - will ever see the land I swore to give their ancestors. None of those who have despised me will see it.
  • New American Standard Bible - shall by no means see the land which I swore to their fathers, nor shall any of those who were disrespectful to Me see it.
  • New King James Version - they certainly shall not see the land of which I swore to their fathers, nor shall any of those who rejected Me see it.
  • Amplified Bible - will by no means see the land which I swore to [give to] their fathers; nor will any who treated me disrespectfully and rejected Me see it.
  • American Standard Version - surely they shall not see the land which I sware unto their fathers, neither shall any of them that despised me see it:
  • King James Version - Surely they shall not see the land which I sware unto their fathers, neither shall any of them that provoked me see it:
  • New English Translation - they will by no means see the land that I swore to their fathers, nor will any of them who despised me see it.
  • World English Bible - surely they shall not see the land which I swore to their fathers, neither shall any of those who despised me see it.
  • 新標點和合本 - 他們斷不得看見我向他們的祖宗所起誓應許之地。凡藐視我的,一個也不得看見;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們絕不能看見我向他們祖宗所起誓應許之地;凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們絕不能看見我向他們祖宗所起誓應許之地;凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 聖經新譯本 - 他們決不得看見我向他們的祖宗起誓應許之地;藐視我的,一個也不能看見那地。
  • 呂振中譯本 - 這些人也斷不得看見我向他們祖宗起誓應許之地;凡藐視我的、一個也不得看見。
  • 中文標準譯本 - 所以,他們絕不會見到我所起誓賜給他們先祖的那地,所有藐視我的人都不會見到。
  • 現代標點和合本 - 他們斷不得看見我向他們的祖宗所起誓應許之地。凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 文理和合譯本 - 必不得見我所誓於厥祖之地、凡輕視我者、皆不得見之、
  • 文理委辦譯本 - 緣其欺我、故我所誓、錫厥祖之地、彼不能覯止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必不得見我所誓賜其列祖之地、凡棄我者、皆不得見之、
  • Nueva Versión Internacional - verá jamás la tierra que, bajo juramento, prometí dar a sus padres. ¡Ninguno de los que me despreciaron la verá jamás!
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들은 내가 그들의 조상들에게 약속한 땅을 절대로 보지 못할 것이며 나를 멸시한 자도 그 땅을 보지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их отцам. Никто из тех, кто презирал Меня, ее не увидит.
  • Восточный перевод - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ces hommes ne verra le pays que j’ai promis par serment à leurs ancêtres ! Aucun de ceux qui m’ont méprisé n’y entrera !
  • Nova Versão Internacional - nenhum deles chegará a ver a terra que prometi com juramento aos seus antepassados. Ninguém que me tratou com desprezo a verá.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบรรดาคนเหล่านี้จะไม่มีสักคนเดียวที่จะได้เห็นดินแดนที่เราสัญญาโดยปฏิญาณว่าจะยกให้บรรพบุรุษของเขา จะไม่มีใครที่ดูหมิ่นเรา แล้วจะได้เห็นดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ก็​จะ​ไม่​ได้​เห็น​ดินแดน​ที่​เรา​ได้​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เขา และ​ใคร​ก็​ตาม​ดูหมิ่น​เรา​ก็​จะ​ไม่​ได้​เห็น​ด้วย​เช่น​กัน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:40 - Còn anh em phải quay lại, đi vào hoang mạc hướng về Biển Đỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:41 - Lúc ấy, anh em nói: ‘Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Chúng tôi xin tiến lên chiến đấu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã bảo.’ Và anh em tự ý trang bị khí giới, sẵn sàng tiến lên miền đồi núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:42 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói với anh em rằng: ‘Đừng tiến lên chiến đấu; họ sẽ bị quân thù đánh bại vì Ta không đi với họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:43 - Đây là điều tôi đã nói với anh em, nhưng anh em không nghe. Anh em đã cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, tùy tiện tiến lên vùng đồi núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:45 - Anh em chạy về kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không nghe nữa.
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 新标点和合本 - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们绝不能看见我向他们祖宗所起誓应许之地;凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们绝不能看见我向他们祖宗所起誓应许之地;凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 圣经新译本 - 他们决不得看见我向他们的祖宗起誓应许之地;藐视我的,一个也不能看见那地。
  • 中文标准译本 - 所以,他们绝不会见到我所起誓赐给他们先祖的那地,所有藐视我的人都不会见到。
  • 现代标点和合本 - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见。
  • 和合本(拼音版) - 他们断不得看见我向他们的祖宗所起誓应许之地。凡藐视我的,一个也不得看见;
  • New International Version - not one of them will ever see the land I promised on oath to their ancestors. No one who has treated me with contempt will ever see it.
  • New International Reader's Version - So not even one of them will ever see the land I promised to give to their people of long ago. The person who has not respected me will never see it.
  • English Standard Version - shall see the land that I swore to give to their fathers. And none of those who despised me shall see it.
  • New Living Translation - They will never even see the land I swore to give their ancestors. None of those who have treated me with contempt will ever see it.
  • Christian Standard Bible - will ever see the land I swore to give their ancestors. None of those who have despised me will see it.
  • New American Standard Bible - shall by no means see the land which I swore to their fathers, nor shall any of those who were disrespectful to Me see it.
  • New King James Version - they certainly shall not see the land of which I swore to their fathers, nor shall any of those who rejected Me see it.
  • Amplified Bible - will by no means see the land which I swore to [give to] their fathers; nor will any who treated me disrespectfully and rejected Me see it.
  • American Standard Version - surely they shall not see the land which I sware unto their fathers, neither shall any of them that despised me see it:
  • King James Version - Surely they shall not see the land which I sware unto their fathers, neither shall any of them that provoked me see it:
  • New English Translation - they will by no means see the land that I swore to their fathers, nor will any of them who despised me see it.
  • World English Bible - surely they shall not see the land which I swore to their fathers, neither shall any of those who despised me see it.
  • 新標點和合本 - 他們斷不得看見我向他們的祖宗所起誓應許之地。凡藐視我的,一個也不得看見;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們絕不能看見我向他們祖宗所起誓應許之地;凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們絕不能看見我向他們祖宗所起誓應許之地;凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 聖經新譯本 - 他們決不得看見我向他們的祖宗起誓應許之地;藐視我的,一個也不能看見那地。
  • 呂振中譯本 - 這些人也斷不得看見我向他們祖宗起誓應許之地;凡藐視我的、一個也不得看見。
  • 中文標準譯本 - 所以,他們絕不會見到我所起誓賜給他們先祖的那地,所有藐視我的人都不會見到。
  • 現代標點和合本 - 他們斷不得看見我向他們的祖宗所起誓應許之地。凡藐視我的,一個也不得看見。
  • 文理和合譯本 - 必不得見我所誓於厥祖之地、凡輕視我者、皆不得見之、
  • 文理委辦譯本 - 緣其欺我、故我所誓、錫厥祖之地、彼不能覯止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必不得見我所誓賜其列祖之地、凡棄我者、皆不得見之、
  • Nueva Versión Internacional - verá jamás la tierra que, bajo juramento, prometí dar a sus padres. ¡Ninguno de los que me despreciaron la verá jamás!
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들은 내가 그들의 조상들에게 약속한 땅을 절대로 보지 못할 것이며 나를 멸시한 자도 그 땅을 보지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их отцам. Никто из тех, кто презирал Меня, ее не увидит.
  • Восточный перевод - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никто из них не увидит землю, которую Я с клятвой обещал их предкам. Никто из тех, кто презирал Меня, её не увидит.
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ces hommes ne verra le pays que j’ai promis par serment à leurs ancêtres ! Aucun de ceux qui m’ont méprisé n’y entrera !
  • Nova Versão Internacional - nenhum deles chegará a ver a terra que prometi com juramento aos seus antepassados. Ninguém que me tratou com desprezo a verá.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบรรดาคนเหล่านี้จะไม่มีสักคนเดียวที่จะได้เห็นดินแดนที่เราสัญญาโดยปฏิญาณว่าจะยกให้บรรพบุรุษของเขา จะไม่มีใครที่ดูหมิ่นเรา แล้วจะได้เห็นดินแดนนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ก็​จะ​ไม่​ได้​เห็น​ดินแดน​ที่​เรา​ได้​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เขา และ​ใคร​ก็​ตาม​ดูหมิ่น​เรา​ก็​จะ​ไม่​ได้​เห็น​ด้วย​เช่น​กัน
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:40 - Còn anh em phải quay lại, đi vào hoang mạc hướng về Biển Đỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:41 - Lúc ấy, anh em nói: ‘Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Chúng tôi xin tiến lên chiến đấu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã bảo.’ Và anh em tự ý trang bị khí giới, sẵn sàng tiến lên miền đồi núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:42 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói với anh em rằng: ‘Đừng tiến lên chiến đấu; họ sẽ bị quân thù đánh bại vì Ta không đi với họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:43 - Đây là điều tôi đã nói với anh em, nhưng anh em không nghe. Anh em đã cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, tùy tiện tiến lên vùng đồi núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:45 - Anh em chạy về kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không nghe nữa.
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
圣经
资源
计划
奉献