逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những việc giấu kín, một ngày kia sẽ phải phơi bày trước ánh sáng.
- 新标点和合本 - 因为掩藏的事,没有不显出来的;隐瞒的事,没有不露出来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为掩藏的事没有不显出来的,隐瞒的事也没有不露出来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为掩藏的事没有不显出来的,隐瞒的事也没有不露出来的。
- 当代译本 - 因为隐藏的事无不显露出来,掩盖的事终会被人知道。
- 圣经新译本 - 因为没有什么隐藏的事不被显明出来,没有什么掩盖的事不被揭露的。
- 中文标准译本 - 这样,就算是隐秘的事,也没有不显明出来的;即使是隐藏的事,也没有不显露出来的。
- 现代标点和合本 - 因为掩藏的事没有不显出来的,隐瞒的事没有不露出来的。
- 和合本(拼音版) - 因为掩藏的事,没有不显出来的;隐瞒的事,没有不露出来的。
- New International Version - For whatever is hidden is meant to be disclosed, and whatever is concealed is meant to be brought out into the open.
- New International Reader's Version - What is hidden is meant to be seen. And what is put out of sight is meant to be brought out into the open.
- English Standard Version - For nothing is hidden except to be made manifest; nor is anything secret except to come to light.
- New Living Translation - For everything that is hidden will eventually be brought into the open, and every secret will be brought to light.
- Christian Standard Bible - For there is nothing hidden that will not be revealed, and nothing concealed that will not be brought to light.
- New American Standard Bible - For nothing is hidden, except to be revealed; nor has anything been secret, but that it would come to light.
- New King James Version - For there is nothing hidden which will not be revealed, nor has anything been kept secret but that it should come to light.
- Amplified Bible - For nothing is hidden, except to be revealed; nor has anything been kept secret, but that it would come to light [that is, things are hidden only temporarily, until the appropriate time comes for them to be known].
- American Standard Version - For there is nothing hid, save that it should be manifested; neither was anything made secret, but that it should come to light.
- King James Version - For there is nothing hid, which shall not be manifested; neither was any thing kept secret, but that it should come abroad.
- New English Translation - For nothing is hidden except to be revealed, and nothing concealed except to be brought to light.
- World English Bible - For there is nothing hidden, except that it should be made known; neither was anything made secret, but that it should come to light.
- 新標點和合本 - 因為掩藏的事,沒有不顯出來的;隱瞞的事,沒有不露出來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為掩藏的事沒有不顯出來的,隱瞞的事也沒有不露出來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為掩藏的事沒有不顯出來的,隱瞞的事也沒有不露出來的。
- 當代譯本 - 因為隱藏的事無不顯露出來,掩蓋的事終會被人知道。
- 聖經新譯本 - 因為沒有甚麼隱藏的事不被顯明出來,沒有甚麼掩蓋的事不被揭露的。
- 呂振中譯本 - 因為沒有隱藏的事而不是要顯露出來的;也沒有隱祕的事而不是要歸於明顯的。
- 中文標準譯本 - 這樣,就算是隱祕的事,也沒有不顯明出來的;即使是隱藏的事,也沒有不顯露出來的。
- 現代標點和合本 - 因為掩藏的事沒有不顯出來的,隱瞞的事沒有不露出來的。
- 文理和合譯本 - 蓋未有隱而不欲其彰、藏而不欲其露者、
- 文理委辦譯本 - 未有微而不彰、藏而不露者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋未有隱者而不將顯、藏者而不將露、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋莫見乎隱、莫顯乎微。
- Nueva Versión Internacional - No hay nada escondido que no esté destinado a descubrirse; tampoco hay nada oculto que no esté destinado a ser revelado.
- 현대인의 성경 - 감추어진 것은 나타나기 마련이고 비밀은 드러나기 마련이다.
- Новый Русский Перевод - Нет ничего тайного, что не станет явным, и нет ничего скрытого, что не выйдет на свет.
- Восточный перевод - Нет ничего тайного, что не станет явным, и нет ничего скрытого, что не выйдет на свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет ничего тайного, что не станет явным, и нет ничего скрытого, что не выйдет на свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет ничего тайного, что не станет явным, и нет ничего скрытого, что не выйдет на свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout ce qui est caché doit être mis en lumière, tout ce qui est secret doit paraître au grand jour.
- リビングバイブル - いま隠されているものはみな、いつかは明るみに出されます。
- Nestle Aland 28 - οὐ γάρ ἐστιν κρυπτὸν ἐὰν μὴ ἵνα φανερωθῇ, οὐδὲ ἐγένετο ἀπόκρυφον ἀλλ’ ἵνα ἔλθῃ εἰς φανερόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γάρ ἐστιν κρυπτὸν, ἐὰν μὴ ἵνα φανερωθῇ; οὐδὲ ἐγένετο ἀπόκρυφον, ἀλλ’ ἵνα ἔλθῃ εἰς φανερόν.
- Nova Versão Internacional - Porque não há nada oculto, senão para ser revelado, e nada escondido, senão para ser trazido à luz.
- Hoffnung für alle - So soll alles, was jetzt noch verborgen ist, eines Tages ans Licht kommen, und was jetzt noch ein Geheimnis ist, soll jeder verstehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งที่ซ่อนเร้นจะถูกเปิดเผย สิ่งที่ปิดบังไว้จะถูกเปิดโปง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีสิ่งใดที่ซ่อนไว้แล้วจะไม่ปรากฏแจ้ง และไม่มีสิ่งใดที่เร้นลับแล้วจะไม่ถูกเปิดเผยในที่แจ้ง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
- Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Lu-ca 8:17 - Chẳng có gì che kín mãi, tất cả các điều bí mật sẽ bị phơi bày trước ánh sáng.