逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
- 新标点和合本 - 有耳可听的,就应当听!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有耳可听的,就应当听!”
- 和合本2010(神版-简体) - 有耳可听的,就应当听!”
- 当代译本 - 有耳可听的,就应当听。”
- 圣经新译本 - 有耳可听的,就应当听。”
- 中文标准译本 - 凡是有耳可听的,就应当听!”
- 现代标点和合本 - 有耳可听的,就应当听!”
- 和合本(拼音版) - 有耳可听的,就应当听。”
- New International Version - If anyone has ears to hear, let them hear.”
- New International Reader's Version - Whoever has ears should listen.”
- English Standard Version - If anyone has ears to hear, let him hear.”
- New Living Translation - Anyone with ears to hear should listen and understand.”
- The Message - “Are you listening to this? Really listening?
- Christian Standard Bible - If anyone has ears to hear, let him listen.”
- New American Standard Bible - If anyone has ears to hear, let him hear.”
- New King James Version - If anyone has ears to hear, let him hear.”
- Amplified Bible - If anyone has ears to hear, let him hear and heed My words.”
- American Standard Version - If any man hath ears to hear, let him hear.
- King James Version - If any man have ears to hear, let him hear.
- New English Translation - If anyone has ears to hear, he had better listen!”
- World English Bible - If any man has ears to hear, let him hear.”
- 新標點和合本 - 有耳可聽的,就應當聽!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有耳可聽的,就應當聽!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有耳可聽的,就應當聽!」
- 當代譯本 - 有耳可聽的,就應當聽。」
- 聖經新譯本 - 有耳可聽的,就應當聽。”
- 呂振中譯本 - 人若有耳可聽,就應當聽。』
- 中文標準譯本 - 凡是有耳可聽的,就應當聽!」
- 現代標點和合本 - 有耳可聽的,就應當聽!」
- 文理和合譯本 - 有耳以聽者、宜聽焉、
- 文理委辦譯本 - 宜傾耳聽焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有耳能聽者當聽焉、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有耳者、其諦聽焉。』
- Nueva Versión Internacional - El que tenga oídos para oír, que oiga.
- 현대인의 성경 - 귀 있는 사람은 잘 들어라.”
- Новый Русский Перевод - Если у кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит.
- Восточный перевод - Если у кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если у кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если у кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un a des oreilles pour entendre, qu’il entende !
- リビングバイブル - 聞く耳のある人はよく聞きなさい。
- Nestle Aland 28 - εἴ τις ἔχει ὦτα ἀκούειν ἀκουέτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις ἔχει ὦτα ἀκούειν, ἀκουέτω.
- Nova Versão Internacional - Se alguém tem ouvidos para ouvir, ouça!
- Hoffnung für alle - Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
交叉引用
- Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
- Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
- Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
- Mác 4:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
- Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!