Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • 新标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了。”
  • 当代译本 - 彼得说:“你看,我们已经撇下一切来跟从你了。”
  • 圣经新译本 - 彼得对他说:“你看,我们已经舍弃了一切,而且来跟从你了。”
  • 中文标准译本 - 彼得就对耶稣说:“看,我们舍弃一切跟从了你!”
  • 现代标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了!”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了。”
  • New International Version - Then Peter spoke up, “We have left everything to follow you!”
  • New International Reader's Version - Then Peter spoke up, “We have left everything to follow you!”
  • English Standard Version - Peter began to say to him, “See, we have left everything and followed you.”
  • New Living Translation - Then Peter began to speak up. “We’ve given up everything to follow you,” he said.
  • The Message - Peter tried another angle: “We left everything and followed you.”
  • Christian Standard Bible - Peter began to tell him, “Look, we have left everything and followed you.”
  • New American Standard Bible - Peter began to say to Him, “Behold, we have left everything and have followed You.”
  • New King James Version - Then Peter began to say to Him, “See, we have left all and followed You.”
  • Amplified Bible - Peter started saying to Him, “Look, we have given up everything and followed You [becoming Your disciples and accepting You as Teacher and Lord].”
  • American Standard Version - Peter began to say unto him, Lo, we have left all, and have followed thee.
  • King James Version - Then Peter began to say unto him, Lo, we have left all, and have followed thee.
  • New English Translation - Peter began to speak to him, “Look, we have left everything to follow you!”
  • World English Bible - Peter began to tell him, “Behold, we have left all, and have followed you.”
  • 新標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了。」
  • 當代譯本 - 彼得說:「你看,我們已經撇下一切來跟從你了。」
  • 聖經新譯本 - 彼得對他說:“你看,我們已經捨棄了一切,而且來跟從你了。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 就對耶穌說:『你看,我們已經撇下了一切,跟從了你了。』
  • 中文標準譯本 - 彼得就對耶穌說:「看,我們捨棄一切跟從了你!」
  • 現代標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你了!」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我儕已舍一切以從爾、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、我儕舍一切從爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我儕舍一切而從爾矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『盍觀吾儕、已舍一切而從子矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué de nosotros, que lo hemos dejado todo y te hemos seguido? —comenzó a reclamarle Pedro.
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로가 예수님께 “우리는 모든 것을 버리고 주님을 따랐습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр сказал Ему: – Вот, мы все оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод - Тогда Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre lui dit : Nous, nous avons tout quitté pour te suivre. Jésus répondit :
  • リビングバイブル - するとペテロが、自分や他の弟子たちが捨ててきたものを数え上げ始めました。「私たちは何もかも捨てて、あなたに従ってまいりました。」
  • Nestle Aland 28 - Ἤρξατο λέγειν ὁ Πέτρος αὐτῷ· ἰδοὺ ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήκαμέν σοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤρξατο λέγειν ὁ Πέτρος αὐτῷ, ἰδοὺ, ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήκαμέν σοι.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro começou a dizer-lhe: “Nós deixamos tudo para seguir-te”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt fragte Petrus: »Aber wie ist es nun mit uns? Wir haben doch alles aufgegeben und sind mit dir gegangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรทูลว่า “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ละทิ้งทุกสิ่งมาติดตามพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​เริ่ม​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​และ​ติดตาม​พระ​องค์​มา”
交叉引用
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 19:27 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • 新标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了。”
  • 当代译本 - 彼得说:“你看,我们已经撇下一切来跟从你了。”
  • 圣经新译本 - 彼得对他说:“你看,我们已经舍弃了一切,而且来跟从你了。”
  • 中文标准译本 - 彼得就对耶稣说:“看,我们舍弃一切跟从了你!”
  • 现代标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了!”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你了。”
  • New International Version - Then Peter spoke up, “We have left everything to follow you!”
  • New International Reader's Version - Then Peter spoke up, “We have left everything to follow you!”
  • English Standard Version - Peter began to say to him, “See, we have left everything and followed you.”
  • New Living Translation - Then Peter began to speak up. “We’ve given up everything to follow you,” he said.
  • The Message - Peter tried another angle: “We left everything and followed you.”
  • Christian Standard Bible - Peter began to tell him, “Look, we have left everything and followed you.”
  • New American Standard Bible - Peter began to say to Him, “Behold, we have left everything and have followed You.”
  • New King James Version - Then Peter began to say to Him, “See, we have left all and followed You.”
  • Amplified Bible - Peter started saying to Him, “Look, we have given up everything and followed You [becoming Your disciples and accepting You as Teacher and Lord].”
  • American Standard Version - Peter began to say unto him, Lo, we have left all, and have followed thee.
  • King James Version - Then Peter began to say unto him, Lo, we have left all, and have followed thee.
  • New English Translation - Peter began to speak to him, “Look, we have left everything to follow you!”
  • World English Bible - Peter began to tell him, “Behold, we have left all, and have followed you.”
  • 新標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了。」
  • 當代譯本 - 彼得說:「你看,我們已經撇下一切來跟從你了。」
  • 聖經新譯本 - 彼得對他說:“你看,我們已經捨棄了一切,而且來跟從你了。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 就對耶穌說:『你看,我們已經撇下了一切,跟從了你了。』
  • 中文標準譯本 - 彼得就對耶穌說:「看,我們捨棄一切跟從了你!」
  • 現代標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你了!」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我儕已舍一切以從爾、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、我儕舍一切從爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我儕舍一切而從爾矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 曰:『盍觀吾儕、已舍一切而從子矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué de nosotros, que lo hemos dejado todo y te hemos seguido? —comenzó a reclamarle Pedro.
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로가 예수님께 “우리는 모든 것을 버리고 주님을 따랐습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр сказал Ему: – Вот, мы все оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод - Тогда Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre lui dit : Nous, nous avons tout quitté pour te suivre. Jésus répondit :
  • リビングバイブル - するとペテロが、自分や他の弟子たちが捨ててきたものを数え上げ始めました。「私たちは何もかも捨てて、あなたに従ってまいりました。」
  • Nestle Aland 28 - Ἤρξατο λέγειν ὁ Πέτρος αὐτῷ· ἰδοὺ ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήκαμέν σοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤρξατο λέγειν ὁ Πέτρος αὐτῷ, ἰδοὺ, ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήκαμέν σοι.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro começou a dizer-lhe: “Nós deixamos tudo para seguir-te”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt fragte Petrus: »Aber wie ist es nun mit uns? Wir haben doch alles aufgegeben und sind mit dir gegangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรทูลว่า “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ละทิ้งทุกสิ่งมาติดตามพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​เริ่ม​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​และ​ติดตาม​พระ​องค์​มา”
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 19:27 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
圣经
资源
计划
奉献