Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • 新标点和合本 - 耶稣看着他们,说:“在人是不能,在 神却不然,因为 神凡事都能。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在上帝却不然,因为在上帝凡事都能。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在 神却不然,因为在 神凡事都能。”
  • 当代译本 - 耶稣看着他们说:“对人而言,这不可能,但对上帝而言,凡事都可能。”
  • 圣经新译本 - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在 神却不然,因为在 神凡事都能。”
  • 中文标准译本 - 耶稣注视着他们,说:“在人不可能,但在神却不然;因为在神,凡事都可能。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣看着他们说:“在人是不能,在神却不然,因为神凡事都能。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣看着他们,说:“在人是不能,在上帝却不然,因为上帝凡事都能。”
  • New International Version - Jesus looked at them and said, “With man this is impossible, but not with God; all things are possible with God.”
  • New International Reader's Version - Jesus looked at them and said, “With people, this is impossible. But not with God. All things are possible with God.”
  • English Standard Version - Jesus looked at them and said, “With man it is impossible, but not with God. For all things are possible with God.”
  • New Living Translation - Jesus looked at them intently and said, “Humanly speaking, it is impossible. But not with God. Everything is possible with God.”
  • The Message - Jesus was blunt: “No chance at all if you think you can pull it off by yourself. Every chance in the world if you let God do it.”
  • Christian Standard Bible - Looking at them, Jesus said, “With man it is impossible, but not with God, because all things are possible with God.”
  • New American Standard Bible - Looking at them, Jesus *said, “With people it is impossible, but not with God; for all things are possible with God.”
  • New King James Version - But Jesus looked at them and said, “With men it is impossible, but not with God; for with God all things are possible.”
  • Amplified Bible - Looking at them, Jesus said, “With people [as far as it depends on them] it is impossible, but not with God; for all things are possible with God.”
  • American Standard Version - Jesus looking upon them saith, With men it is impossible, but not with God: for all things are possible with God.
  • King James Version - And Jesus looking upon them saith, With men it is impossible, but not with God: for with God all things are possible.
  • New English Translation - Jesus looked at them and replied, “This is impossible for mere humans, but not for God; all things are possible for God.”
  • World English Bible - Jesus, looking at them, said, “With men it is impossible, but not with God, for all things are possible with God.”
  • 新標點和合本 - 耶穌看着他們,說:「在人是不能,在神卻不然,因為神凡事都能。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌看着他們,說:「在人不能,在上帝卻不然,因為在上帝凡事都能。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌看着他們,說:「在人不能,在 神卻不然,因為在 神凡事都能。」
  • 當代譯本 - 耶穌看著他們說:「對人而言,這不可能,但對上帝而言,凡事都可能。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌看著他們,說:“在人不能,在 神卻不然,因為在 神凡事都能。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌定睛看了看他們、就說:『在人不可能,在上帝卻不然;因為在上帝、萬事都可能。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌注視著他們,說:「在人不可能,但在神卻不然;因為在神,凡事都可能。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌看著他們說:「在人是不能,在神卻不然,因為神凡事都能。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌目之曰、於人固不能、於上帝則不然、蓋上帝無不能也、
  • 文理委辦譯本 - 然則誰得救乎、耶穌 目之曰、人則不能、上帝不然、上帝無不能也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌顧之曰、在人固不能、在天主則不然、蓋天主無不能也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌目之曰:『在人誠不可能、在天主則不然、蓋天主無所不能也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Para los hombres es imposible —aclaró Jesús, mirándolos fijamente—, pero no para Dios; de hecho, para Dios todo es posible.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들을 보시며 “사람의 힘으로는 할 수 없지만 하나님께서는 다 하실 수 있다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Богу, потому что все возможно Богу.
  • Восточный перевод - Иса посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Всевышнему, потому что всё возможно Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Аллаху, потому что всё возможно Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Всевышнему, потому что всё возможно Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus les regarda et leur dit : Aux hommes c’est impossible, mais non à Dieu. Car tout est possible à Dieu.
  • リビングバイブル - イエスは弟子たちをじっと見つめ、「それは、神でなければできません。神には、どんなことでもできるのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ἐμβλέψας αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγει· παρὰ ἀνθρώποις ἀδύνατον, ἀλλ’ οὐ παρὰ θεῷ· πάντα γὰρ δυνατὰ παρὰ τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμβλέψας αὐτοῖς, ὁ Ἰησοῦς λέγει, παρὰ ἀνθρώποις ἀδύνατον, ἀλλ’ οὐ παρὰ Θεῷ; πάντα γὰρ δυνατὰ παρὰ τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus olhou para eles e respondeu: “Para o homem é impossível, mas para Deus não; todas as coisas são possíveis para Deus”.
  • Hoffnung für alle - Jesus sah sie an und sagte: »Für Menschen ist es unmöglich, aber nicht für Gott. Für ihn ist alles möglich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทอดพระเนตรที่พวกเขาและตรัสว่า “สำหรับมนุษย์ก็เป็นไปไม่ได้ แต่สำหรับพระเจ้าทุกสิ่งเป็นไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​มอง​ดู​พวก​เขา​และ​กล่าว​ว่า “เป็น​ไป​ไม่​ได้​เลย​ที่​มนุษย์​จะ​ช่วย​ตน​เอง​ให้​รอด​พ้น แต่​พระ​เจ้า​ทำ​ได้ เพราะ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ยาก​เกิน​กว่า​ที่​พระ​เจ้า​จะ​ทำ​ได้”
交叉引用
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 18:27 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời làm những việc người ta không thể làm được.”
  • Gióp 42:2 - “Con biết Chúa có quyền làm mọi việc và không ai có thể cản Ngài.
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • 新标点和合本 - 耶稣看着他们,说:“在人是不能,在 神却不然,因为 神凡事都能。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在上帝却不然,因为在上帝凡事都能。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在 神却不然,因为在 神凡事都能。”
  • 当代译本 - 耶稣看着他们说:“对人而言,这不可能,但对上帝而言,凡事都可能。”
  • 圣经新译本 - 耶稣看着他们,说:“在人不能,在 神却不然,因为在 神凡事都能。”
  • 中文标准译本 - 耶稣注视着他们,说:“在人不可能,但在神却不然;因为在神,凡事都可能。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣看着他们说:“在人是不能,在神却不然,因为神凡事都能。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣看着他们,说:“在人是不能,在上帝却不然,因为上帝凡事都能。”
  • New International Version - Jesus looked at them and said, “With man this is impossible, but not with God; all things are possible with God.”
  • New International Reader's Version - Jesus looked at them and said, “With people, this is impossible. But not with God. All things are possible with God.”
  • English Standard Version - Jesus looked at them and said, “With man it is impossible, but not with God. For all things are possible with God.”
  • New Living Translation - Jesus looked at them intently and said, “Humanly speaking, it is impossible. But not with God. Everything is possible with God.”
  • The Message - Jesus was blunt: “No chance at all if you think you can pull it off by yourself. Every chance in the world if you let God do it.”
  • Christian Standard Bible - Looking at them, Jesus said, “With man it is impossible, but not with God, because all things are possible with God.”
  • New American Standard Bible - Looking at them, Jesus *said, “With people it is impossible, but not with God; for all things are possible with God.”
  • New King James Version - But Jesus looked at them and said, “With men it is impossible, but not with God; for with God all things are possible.”
  • Amplified Bible - Looking at them, Jesus said, “With people [as far as it depends on them] it is impossible, but not with God; for all things are possible with God.”
  • American Standard Version - Jesus looking upon them saith, With men it is impossible, but not with God: for all things are possible with God.
  • King James Version - And Jesus looking upon them saith, With men it is impossible, but not with God: for with God all things are possible.
  • New English Translation - Jesus looked at them and replied, “This is impossible for mere humans, but not for God; all things are possible for God.”
  • World English Bible - Jesus, looking at them, said, “With men it is impossible, but not with God, for all things are possible with God.”
  • 新標點和合本 - 耶穌看着他們,說:「在人是不能,在神卻不然,因為神凡事都能。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌看着他們,說:「在人不能,在上帝卻不然,因為在上帝凡事都能。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌看着他們,說:「在人不能,在 神卻不然,因為在 神凡事都能。」
  • 當代譯本 - 耶穌看著他們說:「對人而言,這不可能,但對上帝而言,凡事都可能。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌看著他們,說:“在人不能,在 神卻不然,因為在 神凡事都能。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌定睛看了看他們、就說:『在人不可能,在上帝卻不然;因為在上帝、萬事都可能。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌注視著他們,說:「在人不可能,但在神卻不然;因為在神,凡事都可能。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌看著他們說:「在人是不能,在神卻不然,因為神凡事都能。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌目之曰、於人固不能、於上帝則不然、蓋上帝無不能也、
  • 文理委辦譯本 - 然則誰得救乎、耶穌 目之曰、人則不能、上帝不然、上帝無不能也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌顧之曰、在人固不能、在天主則不然、蓋天主無不能也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌目之曰:『在人誠不可能、在天主則不然、蓋天主無所不能也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Para los hombres es imposible —aclaró Jesús, mirándolos fijamente—, pero no para Dios; de hecho, para Dios todo es posible.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들을 보시며 “사람의 힘으로는 할 수 없지만 하나님께서는 다 하실 수 있다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Богу, потому что все возможно Богу.
  • Восточный перевод - Иса посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Всевышнему, потому что всё возможно Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Аллаху, потому что всё возможно Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо посмотрел на них и сказал: – Человеку это невозможно, но только не Всевышнему, потому что всё возможно Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus les regarda et leur dit : Aux hommes c’est impossible, mais non à Dieu. Car tout est possible à Dieu.
  • リビングバイブル - イエスは弟子たちをじっと見つめ、「それは、神でなければできません。神には、どんなことでもできるのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - ἐμβλέψας αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγει· παρὰ ἀνθρώποις ἀδύνατον, ἀλλ’ οὐ παρὰ θεῷ· πάντα γὰρ δυνατὰ παρὰ τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμβλέψας αὐτοῖς, ὁ Ἰησοῦς λέγει, παρὰ ἀνθρώποις ἀδύνατον, ἀλλ’ οὐ παρὰ Θεῷ; πάντα γὰρ δυνατὰ παρὰ τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus olhou para eles e respondeu: “Para o homem é impossível, mas para Deus não; todas as coisas são possíveis para Deus”.
  • Hoffnung für alle - Jesus sah sie an und sagte: »Für Menschen ist es unmöglich, aber nicht für Gott. Für ihn ist alles möglich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทอดพระเนตรที่พวกเขาและตรัสว่า “สำหรับมนุษย์ก็เป็นไปไม่ได้ แต่สำหรับพระเจ้าทุกสิ่งเป็นไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​มอง​ดู​พวก​เขา​และ​กล่าว​ว่า “เป็น​ไป​ไม่​ได้​เลย​ที่​มนุษย์​จะ​ช่วย​ตน​เอง​ให้​รอด​พ้น แต่​พระ​เจ้า​ทำ​ได้ เพราะ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ยาก​เกิน​กว่า​ที่​พระ​เจ้า​จะ​ทำ​ได้”
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 18:27 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời làm những việc người ta không thể làm được.”
  • Gióp 42:2 - “Con biết Chúa có quyền làm mọi việc và không ai có thể cản Ngài.
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
圣经
资源
计划
奉献