Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • 新标点和合本 - 你必撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 踹葡萄,却不得酒喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 有新酒,却不得酒喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 有新酒,却不得酒喝。
  • 当代译本 - 你撒种,却不得收割; 你榨橄榄,却无油抹身; 你踩葡萄,却无酒可喝。
  • 圣经新译本 - 你要撒种,却不得收割, 你要榨橄榄油,却不得油抹身; 你要榨葡萄汁,却不得酒喝。
  • 现代标点和合本 - 你必撒种却不得收割, 踹橄榄却不得油抹身, 踹葡萄却不得酒喝。
  • 和合本(拼音版) - 你必撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 踹葡萄,却不得酒喝。
  • New International Version - You will plant but not harvest; you will press olives but not use the oil, you will crush grapes but not drink the wine.
  • New International Reader's Version - You will plant seeds. But you will not harvest any crops. You will press olives. But you will not use the oil. You will crush grapes. But you will not drink the wine that is made from them.
  • English Standard Version - You shall sow, but not reap; you shall tread olives, but not anoint yourselves with oil; you shall tread grapes, but not drink wine.
  • New Living Translation - You will plant crops but not harvest them. You will press your olives but not get enough oil to anoint yourselves. You will trample the grapes but get no juice to make your wine.
  • Christian Standard Bible - You will sow but not reap; you will press olives but not anoint yourself with oil; and you will tread grapes but not drink the wine.
  • New American Standard Bible - You will sow but you will not harvest. You will tread the olive press but will not anoint yourself with oil; And tread out sweet wine, but you will not drink any wine.
  • New King James Version - “You shall sow, but not reap; You shall tread the olives, but not anoint yourselves with oil; And make sweet wine, but not drink wine.
  • Amplified Bible - You shall sow but you shall not reap; You shall tread olives, but shall not anoint yourself with oil, And [you will extract juice from] the grapes, but you shall not drink the wine.
  • American Standard Version - Thou shalt sow, but shalt not reap; thou shalt tread the olives, but shalt not anoint thee with oil; and the vintage, but shalt not drink the wine.
  • King James Version - Thou shalt sow, but thou shalt not reap; thou shalt tread the olives, but thou shalt not anoint thee with oil; and sweet wine, but shalt not drink wine.
  • New English Translation - You will plant crops, but will not harvest them; you will squeeze oil from the olives, but you will have no oil to rub on your bodies; you will squeeze juice from the grapes, but you will have no wine to drink.
  • World English Bible - You will sow, but won’t reap. You will tread the olives, but won’t anoint yourself with oil; and crush grapes, but won’t drink the wine.
  • 新標點和合本 - 你必撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 踹葡萄,卻不得酒喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 有新酒,卻不得酒喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 有新酒,卻不得酒喝。
  • 當代譯本 - 你撒種,卻不得收割; 你榨橄欖,卻無油抹身; 你踩葡萄,卻無酒可喝。
  • 聖經新譯本 - 你要撒種,卻不得收割, 你要榨橄欖油,卻不得油抹身; 你要榨葡萄汁,卻不得酒喝。
  • 呂振中譯本 - 你必撒種,卻得不到收割; 你必踹橄欖,卻得不到油抹身; 你必踹 葡萄汁,卻得不到酒喝。
  • 現代標點和合本 - 你必撒種卻不得收割, 踹橄欖卻不得油抹身, 踹葡萄卻不得酒喝。
  • 文理和合譯本 - 爾將播而不穫、踐橄欖不得沐其油、踐葡萄不得飲其酒、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖播種、不能有秋、雖踐橄欖、不得以油沐體、雖釀新酒、不得自飲醇醪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖播種、不得刈穫、雖踐 踐或作壓下同 油果、不得油以膏身、雖踐葡萄、不得酒以飲、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que siembres no lo cosecharás, ni usarás el aceite de las aceitunas que exprimas, ni beberás el vino de las uvas que pises.
  • 현대인의 성경 - 너희가 씨를 뿌려도 추수하지 못하고 기름을 짜도 그 기름을 사용하지 못할 것이며 포도주를 만들어도 그것을 마시지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous sèmerez sans pouvoir moissonner ; vous presserez l’olive, mais sans vous frotter d’huile ; vous foulerez les grappes, sans en boire le vin.
  • リビングバイブル - 種をまいても収穫することはなく、 オリーブを絞っても自分の体に塗るほどの油も出ない。 ぶどうを踏んでも、 ぶどう酒を作るだけのぶどう液は得られない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês plantarão, mas não colherão; espremerão azeitonas, mas não se ungirão com o azeite; espremerão uvas, mas não beberão o vinho.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet die Saat ausstreuen, aber keine Ernte einbringen, die Oliven auspressen, aber euch nicht mit dem Öl salben, Wein keltern, ihn aber nicht mehr genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะปลูก แต่ไม่ได้เก็บเกี่ยว เจ้าจะคั้นน้ำมันมะกอก แต่ไม่ได้ใช้เอง เจ้าจะย่ำองุ่น แต่ไม่ได้ดื่มเหล้าองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​หว่าน แต่​จะ​ไม่​ได้​เก็บ​เกี่ยว เจ้า​จะ​คั้น​มะกอก แต่​จะ​ไม่​ได้​น้ำมัน​ชโลม​ตัว​เจ้า เจ้า​จะ​ย่ำ​องุ่น แต่​จะ​ไม่​ได้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น
交叉引用
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • 新标点和合本 - 你必撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 踹葡萄,却不得酒喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 有新酒,却不得酒喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 有新酒,却不得酒喝。
  • 当代译本 - 你撒种,却不得收割; 你榨橄榄,却无油抹身; 你踩葡萄,却无酒可喝。
  • 圣经新译本 - 你要撒种,却不得收割, 你要榨橄榄油,却不得油抹身; 你要榨葡萄汁,却不得酒喝。
  • 现代标点和合本 - 你必撒种却不得收割, 踹橄榄却不得油抹身, 踹葡萄却不得酒喝。
  • 和合本(拼音版) - 你必撒种,却不得收割; 踹橄榄,却不得油抹身; 踹葡萄,却不得酒喝。
  • New International Version - You will plant but not harvest; you will press olives but not use the oil, you will crush grapes but not drink the wine.
  • New International Reader's Version - You will plant seeds. But you will not harvest any crops. You will press olives. But you will not use the oil. You will crush grapes. But you will not drink the wine that is made from them.
  • English Standard Version - You shall sow, but not reap; you shall tread olives, but not anoint yourselves with oil; you shall tread grapes, but not drink wine.
  • New Living Translation - You will plant crops but not harvest them. You will press your olives but not get enough oil to anoint yourselves. You will trample the grapes but get no juice to make your wine.
  • Christian Standard Bible - You will sow but not reap; you will press olives but not anoint yourself with oil; and you will tread grapes but not drink the wine.
  • New American Standard Bible - You will sow but you will not harvest. You will tread the olive press but will not anoint yourself with oil; And tread out sweet wine, but you will not drink any wine.
  • New King James Version - “You shall sow, but not reap; You shall tread the olives, but not anoint yourselves with oil; And make sweet wine, but not drink wine.
  • Amplified Bible - You shall sow but you shall not reap; You shall tread olives, but shall not anoint yourself with oil, And [you will extract juice from] the grapes, but you shall not drink the wine.
  • American Standard Version - Thou shalt sow, but shalt not reap; thou shalt tread the olives, but shalt not anoint thee with oil; and the vintage, but shalt not drink the wine.
  • King James Version - Thou shalt sow, but thou shalt not reap; thou shalt tread the olives, but thou shalt not anoint thee with oil; and sweet wine, but shalt not drink wine.
  • New English Translation - You will plant crops, but will not harvest them; you will squeeze oil from the olives, but you will have no oil to rub on your bodies; you will squeeze juice from the grapes, but you will have no wine to drink.
  • World English Bible - You will sow, but won’t reap. You will tread the olives, but won’t anoint yourself with oil; and crush grapes, but won’t drink the wine.
  • 新標點和合本 - 你必撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 踹葡萄,卻不得酒喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 有新酒,卻不得酒喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你撒種,卻不得收割; 踹橄欖,卻不得油抹身; 有新酒,卻不得酒喝。
  • 當代譯本 - 你撒種,卻不得收割; 你榨橄欖,卻無油抹身; 你踩葡萄,卻無酒可喝。
  • 聖經新譯本 - 你要撒種,卻不得收割, 你要榨橄欖油,卻不得油抹身; 你要榨葡萄汁,卻不得酒喝。
  • 呂振中譯本 - 你必撒種,卻得不到收割; 你必踹橄欖,卻得不到油抹身; 你必踹 葡萄汁,卻得不到酒喝。
  • 現代標點和合本 - 你必撒種卻不得收割, 踹橄欖卻不得油抹身, 踹葡萄卻不得酒喝。
  • 文理和合譯本 - 爾將播而不穫、踐橄欖不得沐其油、踐葡萄不得飲其酒、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖播種、不能有秋、雖踐橄欖、不得以油沐體、雖釀新酒、不得自飲醇醪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖播種、不得刈穫、雖踐 踐或作壓下同 油果、不得油以膏身、雖踐葡萄、不得酒以飲、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que siembres no lo cosecharás, ni usarás el aceite de las aceitunas que exprimas, ni beberás el vino de las uvas que pises.
  • 현대인의 성경 - 너희가 씨를 뿌려도 추수하지 못하고 기름을 짜도 그 기름을 사용하지 못할 것이며 포도주를 만들어도 그것을 마시지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь сеять, а жать не будешь; будешь давить оливки, но не будешь умащаться маслом; будешь топтать виноград, но вина пить не будешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous sèmerez sans pouvoir moissonner ; vous presserez l’olive, mais sans vous frotter d’huile ; vous foulerez les grappes, sans en boire le vin.
  • リビングバイブル - 種をまいても収穫することはなく、 オリーブを絞っても自分の体に塗るほどの油も出ない。 ぶどうを踏んでも、 ぶどう酒を作るだけのぶどう液は得られない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês plantarão, mas não colherão; espremerão azeitonas, mas não se ungirão com o azeite; espremerão uvas, mas não beberão o vinho.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet die Saat ausstreuen, aber keine Ernte einbringen, die Oliven auspressen, aber euch nicht mit dem Öl salben, Wein keltern, ihn aber nicht mehr genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะปลูก แต่ไม่ได้เก็บเกี่ยว เจ้าจะคั้นน้ำมันมะกอก แต่ไม่ได้ใช้เอง เจ้าจะย่ำองุ่น แต่ไม่ได้ดื่มเหล้าองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​หว่าน แต่​จะ​ไม่​ได้​เก็บ​เกี่ยว เจ้า​จะ​คั้น​มะกอก แต่​จะ​ไม่​ได้​น้ำมัน​ชโลม​ตัว​เจ้า เจ้า​จะ​ย่ำ​องุ่น แต่​จะ​ไม่​ได้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
圣经
资源
计划
奉献