Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • 新标点和合本 - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖;耶稣却睡着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海里忽然起了猛烈的风暴,以致船几乎被波浪淹没,耶稣却睡着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海里忽然起了猛烈的风暴,以致船几乎被波浪淹没,耶稣却睡着了。
  • 当代译本 - 忽然,湖面上狂风大作,波涛汹涌,船快要被巨浪吞没,耶稣却在睡觉。
  • 圣经新译本 - 忽然海上起了狂风,甚至船都被波涛掩盖,但耶稣却睡着了。
  • 中文标准译本 - 这时候,忽然湖 上起了大风暴,以致波浪盖过了船,耶稣却睡着了。
  • 现代标点和合本 - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖,耶稣却睡着了。
  • 和合本(拼音版) - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖。耶稣却睡着了。
  • New International Version - Suddenly a furious storm came up on the lake, so that the waves swept over the boat. But Jesus was sleeping.
  • New International Reader's Version - Suddenly a terrible storm came up on the lake. The waves crashed over the boat. But Jesus was sleeping.
  • English Standard Version - And behold, there arose a great storm on the sea, so that the boat was being swamped by the waves; but he was asleep.
  • New Living Translation - Suddenly, a fierce storm struck the lake, with waves breaking into the boat. But Jesus was sleeping.
  • Christian Standard Bible - Suddenly, a violent storm arose on the sea, so that the boat was being swamped by the waves — but Jesus kept sleeping.
  • New American Standard Bible - And behold, a violent storm developed on the sea, so that the boat was being covered by the waves; but Jesus Himself was asleep.
  • New King James Version - And suddenly a great tempest arose on the sea, so that the boat was covered with the waves. But He was asleep.
  • Amplified Bible - And suddenly a violent storm arose on the sea, so that the boat was being covered by the waves; but Jesus was sleeping.
  • American Standard Version - And behold, there arose a great tempest in the sea, insomuch that the boat was covered with the waves: but he was asleep.
  • King James Version - And, behold, there arose a great tempest in the sea, insomuch that the ship was covered with the waves: but he was asleep.
  • New English Translation - And a great storm developed on the sea so that the waves began to swamp the boat. But he was asleep.
  • World English Bible - Behold, a violent storm came up on the sea, so much that the boat was covered with the waves, but he was asleep.
  • 新標點和合本 - 海裏忽然起了暴風,甚至船被波浪掩蓋;耶穌卻睡着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海裏忽然起了猛烈的風暴,以致船幾乎被波浪淹沒,耶穌卻睡着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海裏忽然起了猛烈的風暴,以致船幾乎被波浪淹沒,耶穌卻睡着了。
  • 當代譯本 - 忽然,湖面上狂風大作,波濤洶湧,船快要被巨浪吞沒,耶穌卻在睡覺。
  • 聖經新譯本 - 忽然海上起了狂風,甚至船都被波濤掩蓋,但耶穌卻睡著了。
  • 呂振中譯本 - 海裏忽然起了大風暴,甚至船都給波浪掩蓋着;耶穌卻逕自睡着。
  • 中文標準譯本 - 這時候,忽然湖 上起了大風暴,以致波浪蓋過了船,耶穌卻睡著了。
  • 現代標點和合本 - 海裡忽然起了暴風,甚至船被波浪掩蓋,耶穌卻睡著了。
  • 文理和合譯本 - 海風大作、波濤蔽舟、耶穌適寢、
  • 文理委辦譯本 - 海盪甚、浪蔽舟、耶穌寢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海中颶風忽起、浪湧蔽舟、耶穌適寢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海中大風倏起、舟為浪淹。耶穌方寐、
  • Nueva Versión Internacional - De repente, se levantó en el lago una tormenta tan fuerte que las olas inundaban la barca. Pero Jesús estaba dormido.
  • 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 바다에 큰 폭풍이 휘몰아쳐서 배가 침몰하게 되었다. 그러나 예수님은 주무시고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлестывало волнами. А Иисус в это время спал.
  • Восточный перевод - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Иса в это время спал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Иса в это время спал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Исо в это время спал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, une grande tempête se leva sur le lac et les vagues passaient par-dessus le bateau. Pendant ce temps, Jésus dormait.
  • リビングバイブル - すると突然、激しい嵐になりました。舟は今にも、山のような大波にのまれそうです。ところが、イエスはぐっすり眠っておられました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ σεισμὸς μέγας ἐγένετο ἐν τῇ θαλάσσῃ, ὥστε τὸ πλοῖον καλύπτεσθαι ὑπὸ τῶν κυμάτων, αὐτὸς δὲ ἐκάθευδεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, σεισμὸς μέγας ἐγένετο ἐν τῇ θαλάσσῃ, ὥστε τὸ πλοῖον καλύπτεσθαι ὑπὸ τῶν κυμάτων; αὐτὸς δὲ ἐκάθευδεν.
  • Nova Versão Internacional - De repente, uma violenta tempestade abateu-se sobre o mar, de forma que as ondas inundavam o barco. Jesus, porém, dormia.
  • Hoffnung für alle - Mitten auf dem See brach plötzlich ein gewaltiger Sturm los, so dass die Wellen über dem Boot zusammenschlugen. Aber Jesus schlief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นเกิดพายุร้ายกลางทะเลสาบ คลื่นซัดท่วมเรือ แต่พระเยซูบรรทมอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​พายุ​ใหญ่​กระหน่ำ​ใน​ทะเลสาบ​จน​คลื่น​ซัดท่วม​เรือ ส่วน​พระ​เยซู​นอน​หลับ​อยู่
交叉引用
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Giăng 11:6 - tuy nhiên, khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa không đến ngay, nhưng ở lại thêm hai ngày nơi Ngài đang trọ.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:29 - Sợ tàu đâm vào bờ đá, họ hạ bốn chiếc neo sau lái xuống biển rồi cầu trời cho mau sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:30 - Nhưng các thủy thủ định bỏ tàu trốn, lấy cớ đi thả neo đàng mũi tàu để hạ chiếc thuyền con xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:32 - Quân lính liền cắt đứt dây, chiếc thuyền con rơi xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:33 - Lúc trời gần sáng, Phao-lô khuyên mọi người: “Đã mười bốn ngày nay anh em không ăn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:37 - Có tất cả 276 người trong tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:38 - Ăn xong, họ ném hết lương thực xuống biển cho nhẹ tàu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Giăng 6:17 - Trời đã tối mà Chúa Giê-xu vẫn chưa đến. Họ xuống thuyền, định sang thành Ca-bê-na-um.
  • Giăng 6:18 - Mặt biển nổi sóng vì gió thổi mạnh.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Thi Thiên 107:24 - Đều nhận ra năng quyền Chúa Hằng Hữu, các việc diệu kỳ Ngài thực hiện tại biển sâu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • 新标点和合本 - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖;耶稣却睡着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海里忽然起了猛烈的风暴,以致船几乎被波浪淹没,耶稣却睡着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海里忽然起了猛烈的风暴,以致船几乎被波浪淹没,耶稣却睡着了。
  • 当代译本 - 忽然,湖面上狂风大作,波涛汹涌,船快要被巨浪吞没,耶稣却在睡觉。
  • 圣经新译本 - 忽然海上起了狂风,甚至船都被波涛掩盖,但耶稣却睡着了。
  • 中文标准译本 - 这时候,忽然湖 上起了大风暴,以致波浪盖过了船,耶稣却睡着了。
  • 现代标点和合本 - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖,耶稣却睡着了。
  • 和合本(拼音版) - 海里忽然起了暴风,甚至船被波浪掩盖。耶稣却睡着了。
  • New International Version - Suddenly a furious storm came up on the lake, so that the waves swept over the boat. But Jesus was sleeping.
  • New International Reader's Version - Suddenly a terrible storm came up on the lake. The waves crashed over the boat. But Jesus was sleeping.
  • English Standard Version - And behold, there arose a great storm on the sea, so that the boat was being swamped by the waves; but he was asleep.
  • New Living Translation - Suddenly, a fierce storm struck the lake, with waves breaking into the boat. But Jesus was sleeping.
  • Christian Standard Bible - Suddenly, a violent storm arose on the sea, so that the boat was being swamped by the waves — but Jesus kept sleeping.
  • New American Standard Bible - And behold, a violent storm developed on the sea, so that the boat was being covered by the waves; but Jesus Himself was asleep.
  • New King James Version - And suddenly a great tempest arose on the sea, so that the boat was covered with the waves. But He was asleep.
  • Amplified Bible - And suddenly a violent storm arose on the sea, so that the boat was being covered by the waves; but Jesus was sleeping.
  • American Standard Version - And behold, there arose a great tempest in the sea, insomuch that the boat was covered with the waves: but he was asleep.
  • King James Version - And, behold, there arose a great tempest in the sea, insomuch that the ship was covered with the waves: but he was asleep.
  • New English Translation - And a great storm developed on the sea so that the waves began to swamp the boat. But he was asleep.
  • World English Bible - Behold, a violent storm came up on the sea, so much that the boat was covered with the waves, but he was asleep.
  • 新標點和合本 - 海裏忽然起了暴風,甚至船被波浪掩蓋;耶穌卻睡着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海裏忽然起了猛烈的風暴,以致船幾乎被波浪淹沒,耶穌卻睡着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海裏忽然起了猛烈的風暴,以致船幾乎被波浪淹沒,耶穌卻睡着了。
  • 當代譯本 - 忽然,湖面上狂風大作,波濤洶湧,船快要被巨浪吞沒,耶穌卻在睡覺。
  • 聖經新譯本 - 忽然海上起了狂風,甚至船都被波濤掩蓋,但耶穌卻睡著了。
  • 呂振中譯本 - 海裏忽然起了大風暴,甚至船都給波浪掩蓋着;耶穌卻逕自睡着。
  • 中文標準譯本 - 這時候,忽然湖 上起了大風暴,以致波浪蓋過了船,耶穌卻睡著了。
  • 現代標點和合本 - 海裡忽然起了暴風,甚至船被波浪掩蓋,耶穌卻睡著了。
  • 文理和合譯本 - 海風大作、波濤蔽舟、耶穌適寢、
  • 文理委辦譯本 - 海盪甚、浪蔽舟、耶穌寢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海中颶風忽起、浪湧蔽舟、耶穌適寢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海中大風倏起、舟為浪淹。耶穌方寐、
  • Nueva Versión Internacional - De repente, se levantó en el lago una tormenta tan fuerte que las olas inundaban la barca. Pero Jesús estaba dormido.
  • 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 바다에 큰 폭풍이 휘몰아쳐서 배가 침몰하게 되었다. 그러나 예수님은 주무시고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлестывало волнами. А Иисус в это время спал.
  • Восточный перевод - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Иса в это время спал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Иса в это время спал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внезапно на озере поднялся такой сильный шторм, что лодку захлёстывало волнами. А Исо в это время спал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, une grande tempête se leva sur le lac et les vagues passaient par-dessus le bateau. Pendant ce temps, Jésus dormait.
  • リビングバイブル - すると突然、激しい嵐になりました。舟は今にも、山のような大波にのまれそうです。ところが、イエスはぐっすり眠っておられました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ σεισμὸς μέγας ἐγένετο ἐν τῇ θαλάσσῃ, ὥστε τὸ πλοῖον καλύπτεσθαι ὑπὸ τῶν κυμάτων, αὐτὸς δὲ ἐκάθευδεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, σεισμὸς μέγας ἐγένετο ἐν τῇ θαλάσσῃ, ὥστε τὸ πλοῖον καλύπτεσθαι ὑπὸ τῶν κυμάτων; αὐτὸς δὲ ἐκάθευδεν.
  • Nova Versão Internacional - De repente, uma violenta tempestade abateu-se sobre o mar, de forma que as ondas inundavam o barco. Jesus, porém, dormia.
  • Hoffnung für alle - Mitten auf dem See brach plötzlich ein gewaltiger Sturm los, so dass die Wellen über dem Boot zusammenschlugen. Aber Jesus schlief.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นเกิดพายุร้ายกลางทะเลสาบ คลื่นซัดท่วมเรือ แต่พระเยซูบรรทมอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​พายุ​ใหญ่​กระหน่ำ​ใน​ทะเลสาบ​จน​คลื่น​ซัดท่วม​เรือ ส่วน​พระ​เยซู​นอน​หลับ​อยู่
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Giăng 11:6 - tuy nhiên, khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa không đến ngay, nhưng ở lại thêm hai ngày nơi Ngài đang trọ.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:14 - Nhưng thời tiết thình lình thay đổi, bão thổi mạnh hướng đông bắc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:21 - Thấy mọi người nhịn ăn đã lâu, Phao-lô bước ra khích lệ: “Thưa anh em, nếu anh em nghe tôi, đừng rời khỏi Cơ-rết, chắc chúng ta đã tránh được những thiệt hại mất mát này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:22 - Bây giờ anh em hãy can đảm lên! Không một ai trong chúng ta sẽ bị thiệt mạng, chỉ phải mất chiếc tàu này thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:26 - và chúng ta sẽ tấp vào một hòn đảo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:27 - Đêm thứ mười bốn, chúng tôi bị gió bão dồi dập trong vùng biển A-đơ-ria. Khoảng nửa đêm, thủy thủ tưởng đã đến gần bờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:29 - Sợ tàu đâm vào bờ đá, họ hạ bốn chiếc neo sau lái xuống biển rồi cầu trời cho mau sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:30 - Nhưng các thủy thủ định bỏ tàu trốn, lấy cớ đi thả neo đàng mũi tàu để hạ chiếc thuyền con xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:32 - Quân lính liền cắt đứt dây, chiếc thuyền con rơi xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:33 - Lúc trời gần sáng, Phao-lô khuyên mọi người: “Đã mười bốn ngày nay anh em không ăn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:36 - Được khích lệ, mọi người đều ăn bánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:37 - Có tất cả 276 người trong tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:38 - Ăn xong, họ ném hết lương thực xuống biển cho nhẹ tàu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Giăng 6:17 - Trời đã tối mà Chúa Giê-xu vẫn chưa đến. Họ xuống thuyền, định sang thành Ca-bê-na-um.
  • Giăng 6:18 - Mặt biển nổi sóng vì gió thổi mạnh.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Thi Thiên 107:24 - Đều nhận ra năng quyền Chúa Hằng Hữu, các việc diệu kỳ Ngài thực hiện tại biển sâu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
圣经
资源
计划
奉献