Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu và các môn đệ xuống thuyền, vượt biển qua bờ bên kia.
  • 新标点和合本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣上了船,门徒也跟着祂上去。
  • 圣经新译本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 中文标准译本 - 耶稣上了船,他的门徒们跟着他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • New International Version - Then he got into the boat and his disciples followed him.
  • New International Reader's Version - Jesus got into a boat. His disciples followed him.
  • English Standard Version - And when he got into the boat, his disciples followed him.
  • New Living Translation - Then Jesus got into the boat and started across the lake with his disciples.
  • The Message - Then he got in the boat, his disciples with him. The next thing they knew, they were in a severe storm. Waves were crashing into the boat—and he was sound asleep! They roused him, pleading, “Master, save us! We’re going down!”
  • Christian Standard Bible - As he got into the boat, his disciples followed him.
  • New American Standard Bible - When He got into the boat, His disciples followed Him.
  • New King James Version - Now when He got into a boat, His disciples followed Him.
  • Amplified Bible - When He got into the boat, His disciples followed Him.
  • American Standard Version - And when he was entered into a boat, his disciples followed him.
  • King James Version - And when he was entered into a ship, his disciples followed him.
  • New English Translation - As he got into the boat, his disciples followed him.
  • World English Bible - When he got into a boat, his disciples followed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌上了船,門徒也跟著祂上去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌上了船,門徒跟著他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌上了船,他的門徒跟着他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌上了船,他的門徒們跟著他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌上了船,門徒跟著他。
  • 文理和合譯本 - 既登舟、其徒從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌登舟、門徒從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌登舟、門徒從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌登舟、弟子從、
  • Nueva Versión Internacional - Luego subió a la barca y sus discípulos lo siguieron.
  • 현대인의 성경 - 그리고 예수님이 배를 타시자 제자들도 뒤따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус вошел в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод - Иса вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il monta dans un bateau et ses disciples le suivirent.
  • リビングバイブル - それから、イエスと弟子たちの一行は舟に乗り込み、湖を渡り始めました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐμβάντι αὐτῷ εἰς τὸ πλοῖον ἠκολούθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμβάντι αὐτῷ εἰς πλοῖον, ἠκολούθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Entrando ele no barco, seus discípulos o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Danach stieg Jesus in das Boot und fuhr mit seinen Jüngern weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์เสด็จลงเรือและเหล่าสาวกของพระองค์ตามพระองค์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ลง​เรือ​แล้ว พวก​สาวก​ก็​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
交叉引用
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 9:1 - Chúa Giê-xu xuống thuyền vượt biển về thành Ca-bê-na-um là nơi Ngài thường cư trú.
  • Mác 4:36 - Sau khi từ giã dân chúng, môn đệ rước Ngài xuống thuyền chèo đi. Có nhiều thuyền khác cùng theo.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Lu-ca 8:22 - Một hôm, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta hãy qua bên kia bờ hồ.” Vậy, họ bước vào thuyền và chèo đi.
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu và các môn đệ xuống thuyền, vượt biển qua bờ bên kia.
  • 新标点和合本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 当代译本 - 耶稣上了船,门徒也跟着祂上去。
  • 圣经新译本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 中文标准译本 - 耶稣上了船,他的门徒们跟着他。
  • 现代标点和合本 - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣上了船,门徒跟着他。
  • New International Version - Then he got into the boat and his disciples followed him.
  • New International Reader's Version - Jesus got into a boat. His disciples followed him.
  • English Standard Version - And when he got into the boat, his disciples followed him.
  • New Living Translation - Then Jesus got into the boat and started across the lake with his disciples.
  • The Message - Then he got in the boat, his disciples with him. The next thing they knew, they were in a severe storm. Waves were crashing into the boat—and he was sound asleep! They roused him, pleading, “Master, save us! We’re going down!”
  • Christian Standard Bible - As he got into the boat, his disciples followed him.
  • New American Standard Bible - When He got into the boat, His disciples followed Him.
  • New King James Version - Now when He got into a boat, His disciples followed Him.
  • Amplified Bible - When He got into the boat, His disciples followed Him.
  • American Standard Version - And when he was entered into a boat, his disciples followed him.
  • King James Version - And when he was entered into a ship, his disciples followed him.
  • New English Translation - As he got into the boat, his disciples followed him.
  • World English Bible - When he got into a boat, his disciples followed him.
  • 新標點和合本 - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌上了船,門徒跟着他。
  • 當代譯本 - 耶穌上了船,門徒也跟著祂上去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌上了船,門徒跟著他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌上了船,他的門徒跟着他。
  • 中文標準譯本 - 耶穌上了船,他的門徒們跟著他。
  • 現代標點和合本 - 耶穌上了船,門徒跟著他。
  • 文理和合譯本 - 既登舟、其徒從之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌登舟、門徒從之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌登舟、門徒從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌登舟、弟子從、
  • Nueva Versión Internacional - Luego subió a la barca y sus discípulos lo siguieron.
  • 현대인의 성경 - 그리고 예수님이 배를 타시자 제자들도 뒤따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус вошел в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод - Иса вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо вошёл в лодку, и ученики сели вместе с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il monta dans un bateau et ses disciples le suivirent.
  • リビングバイブル - それから、イエスと弟子たちの一行は舟に乗り込み、湖を渡り始めました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐμβάντι αὐτῷ εἰς τὸ πλοῖον ἠκολούθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμβάντι αὐτῷ εἰς πλοῖον, ἠκολούθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Entrando ele no barco, seus discípulos o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Danach stieg Jesus in das Boot und fuhr mit seinen Jüngern weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์เสด็จลงเรือและเหล่าสาวกของพระองค์ตามพระองค์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​ลง​เรือ​แล้ว พวก​สาวก​ก็​ติดตาม​พระ​องค์​ไป
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 9:1 - Chúa Giê-xu xuống thuyền vượt biển về thành Ca-bê-na-um là nơi Ngài thường cư trú.
  • Mác 4:36 - Sau khi từ giã dân chúng, môn đệ rước Ngài xuống thuyền chèo đi. Có nhiều thuyền khác cùng theo.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Lu-ca 8:22 - Một hôm, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta hãy qua bên kia bờ hồ.” Vậy, họ bước vào thuyền và chèo đi.
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
圣经
资源
计划
奉献