逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
- 新标点和合本 - 有一个文士来,对他说:“夫子,你无论往哪里去,我要跟从你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个文士进前来对他说:“老师,你无论往哪里去,我都要跟从你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个文士进前来对他说:“老师,你无论往哪里去,我都要跟从你。”
- 当代译本 - 这时,有一位律法教师上前对耶稣说:“老师,无论你往哪里去,我都要跟从你。”
- 圣经新译本 - 有一位经学家前来对他说:“老师,你无论往哪里去,我都要跟从你!”
- 中文标准译本 - 有一个经文士前来对他说:“老师,无论你到哪里去,我都要跟从你。”
- 现代标点和合本 - 有一个文士来对他说:“夫子,你无论往哪里去,我要跟从你。”
- 和合本(拼音版) - 有一个文士来对他说:“夫子,你无论往哪里去,我要跟从你。”
- New International Version - Then a teacher of the law came to him and said, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- New International Reader's Version - Then a teacher of the law came to him. He said, “Teacher, I will follow you no matter where you go.”
- English Standard Version - And a scribe came up and said to him, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- New Living Translation - Then one of the teachers of religious law said to him, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- Christian Standard Bible - A scribe approached him and said, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- New American Standard Bible - Then a scribe came and said to Him, “Teacher, I will follow You wherever You go.”
- New King James Version - Then a certain scribe came and said to Him, “Teacher, I will follow You wherever You go.”
- Amplified Bible - Then [on His way to board the boat] a scribe [who was a respected and authoritative interpreter of the Law] came and said to Him, “Master, I will accompany You [as Your student] wherever You go.”
- American Standard Version - And there came a scribe, and said unto him, Teacher, I will follow thee whithersoever thou goest.
- King James Version - And a certain scribe came, and said unto him, Master, I will follow thee whithersoever thou goest.
- New English Translation - Then an expert in the law came to him and said, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- World English Bible - A scribe came, and said to him, “Teacher, I will follow you wherever you go.”
- 新標點和合本 - 有一個文士來,對他說:「夫子,你無論往哪裏去,我要跟從你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個文士進前來對他說:「老師,你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個文士進前來對他說:「老師,你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
- 當代譯本 - 這時,有一位律法教師上前對耶穌說:「老師,無論你往哪裡去,我都要跟從你。」
- 聖經新譯本 - 有一位經學家前來對他說:“老師,你無論往哪裡去,我都要跟從你!”
- 呂振中譯本 - 有一個經學士上前來、對他說:『先生,你無論往哪裏去,我都要跟從你。』
- 中文標準譯本 - 有一個經文士前來對他說:「老師,無論你到哪裡去,我都要跟從你。」
- 現代標點和合本 - 有一個文士來對他說:「夫子,你無論往哪裡去,我要跟從你。」
- 文理和合譯本 - 有士子至、曰、師乎、不論何之、我必從爾、
- 文理委辦譯本 - 有士子就曰、先生不論何之、我欲從爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一經士就之曰、師、無論何往、我欲從爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一經生進曰:『夫子任爾所之、我願相從。』
- Nueva Versión Internacional - Se le acercó un maestro de la ley y le dijo: —Maestro, te seguiré a dondequiera que vayas.
- 현대인의 성경 - 그때 한 율법학자가 예수님께 와서 “선생님, 저는 선생님이 어디로 가시든지 따라가겠습니다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Тут к Нему подошел один из учителей Закона и сказал: – Учитель, я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошел.
- Восточный перевод - Тут к Нему подошёл один из учителей Таурата и сказал: – Учитель, я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тут к Нему подошёл один из учителей Таурата и сказал: – Учитель, я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тут к Нему подошёл один из учителей Таврота и сказал: – Учитель, я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
- La Bible du Semeur 2015 - Un spécialiste de la Loi s’approcha et lui dit : Maître, je te suivrai partout où tu iras.
- リビングバイブル - ちょうどその時、ユダヤ教の教師の一人が、「先生。あなたがどこへ行かれようと、ついてまいります」と申し出ました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν εἷς γραμματεὺς εἶπεν αὐτῷ· διδάσκαλε, ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν, εἷς γραμματεὺς εἶπεν αὐτῷ, Διδάσκαλε, ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
- Nova Versão Internacional - Então, um mestre da lei aproximou-se e disse: “Mestre, eu te seguirei por onde quer que fores”.
- Hoffnung für alle - Da kam ein Schriftgelehrter zu ihm und sagte: »Lehrer, ich will mit dir gehen, ganz gleich wohin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีธรรมาจารย์คนหนึ่งมาทูลพระองค์ว่า “ท่านอาจารย์ ข้าพเจ้าจะติดตามท่านไม่ว่าท่านจะไปที่ใด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีอาจารย์ฝ่ายกฎบัญญัติมาพูดกับพระองค์ว่า “อาจารย์ ข้าพเจ้าจะติดตามพระองค์ไปทุกแห่งหน”
交叉引用
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
- Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
- Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
- Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
- Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
- Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
- Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
- Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
- Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
- Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
- Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
- Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”