Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đoàn dân đứng chung quanh quá đông, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ sửa soạn vượt biển sang bờ bên kia.
  • 新标点和合本 - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 当代译本 - 耶稣看到人群围着祂,就吩咐门徒渡到湖对岸。
  • 圣经新译本 - 耶稣看见许多人围着他,就吩咐往对岸去。
  • 中文标准译本 - 耶稣看见一群人 围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • New International Version - When Jesus saw the crowd around him, he gave orders to cross to the other side of the lake.
  • New International Reader's Version - Jesus saw the crowd around him. So he gave his disciples orders to go to the other side of the Sea of Galilee.
  • English Standard Version - Now when Jesus saw a crowd around him, he gave orders to go over to the other side.
  • New Living Translation - When Jesus saw the crowd around him, he instructed his disciples to cross to the other side of the lake.
  • The Message - When Jesus saw that a curious crowd was growing by the minute, he told his disciples to get him out of there to the other side of the lake. As they left, a religion scholar asked if he could go along. “I’ll go with you, wherever,” he said.
  • Christian Standard Bible - When Jesus saw a large crowd around him, he gave the order to go to the other side of the sea.
  • New American Standard Bible - Now when Jesus saw a crowd around Him, He gave orders to depart to the other side of the sea.
  • New King James Version - And when Jesus saw great multitudes about Him, He gave a command to depart to the other side.
  • Amplified Bible - Now when Jesus saw a crowd around Him, He gave orders to cast off for the other side of the Sea of Galilee.
  • American Standard Version - Now when Jesus saw great multitudes about him, he gave commandment to depart unto the other side.
  • King James Version - Now when Jesus saw great multitudes about him, he gave commandment to depart unto the other side.
  • New English Translation - Now when Jesus saw a large crowd around him, he gave orders to go to the other side of the lake.
  • World English Bible - Now when Jesus saw great multitudes around him, he gave the order to depart to the other side.
  • 新標點和合本 - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到那邊去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到對岸去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到對岸去。
  • 當代譯本 - 耶穌看到人群圍著祂,就吩咐門徒渡到湖對岸。
  • 聖經新譯本 - 耶穌看見許多人圍著他,就吩咐往對岸去。
  • 呂振中譯本 - 耶穌看見一大羣人在他周圍,就吩咐要往那邊去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見一群人 圍著他,就吩咐渡到對岸去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌見許多人圍著他,就吩咐渡到那邊去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌見羣眾環己、命濟彼岸、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌見群眾環己、命門徒偕往彼岸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌見群眾圍己、遂命門徒渡至彼岸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌見眾擁擠、命舟欲渡彼岸;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús vio a la multitud que lo rodeaba, dio orden de pasar al otro lado del lago.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 군중들이 자기 주위에 모여드는 것을 보시고 호수 저편으로 건너가자고 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод - Когда Иса увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Jésus se vit entouré d’une foule nombreuse, il donna ordre à ses disciples de passer de l’autre côté du lac.
  • リビングバイブル - イエスは、自分を取り巻く群衆の数がだんだんふくれ上がっていくのに気づき、湖を渡る舟の手配を弟子たちにお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὄχλον περὶ αὐτὸν ἐκέλευσεν ἀπελθεῖν εἰς τὸ πέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὄχλον περὶ αὐτὸν, ἐκέλευσεν ἀπελθεῖν εἰς τὸ πέραν.
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus viu a multidão ao seu redor, deu ordens para que atravessassem para o outro lado do mar.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus merkte, dass die Menschenmenge um ihn immer größer wurde, wollte er sich von seinen Jüngern mit einem Boot an das andere Ufer des Sees fahren lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูทรงเห็นว่าประชาชนมาห้อมล้อมพระองค์ จึงตรัสสั่งให้ข้ามทะเลสาบไปยังอีกฟากหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​เห็น​มหา​ชน​รายล้อม​พระ​องค์ จึง​สั่ง​ให้​ข้าม​ฟาก​ไป
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:1 - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • Mác 8:13 - Rồi Ngài bỏ họ xuống thuyền, sang bờ bên kia.
  • Mác 6:45 - Lập tức, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ xuống thuyền qua thành Bết-sai-đa, còn Ngài ở lại cho dân chúng ra về.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Mác 1:36 - Si-môn và các môn đệ khác đi tìm Chúa.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
  • Mác 5:21 - Khi Chúa Giê-xu vượt biển trở lại bờ bên kia, dân chúng tụ họp quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 14:22 - Lập tức, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ xuống thuyền chèo trước qua bờ bên kia, còn Ngài ở lại cho dân chúng ra về.
  • Lu-ca 4:42 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu đến nơi vắng vẻ. Dân chúng đi tìm Ngài khắp nơi. Tìm gặp Chúa, họ nài xin Ngài ở lại, đừng rời khỏi xứ họ.
  • Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • Lu-ca 8:22 - Một hôm, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta hãy qua bên kia bờ hồ.” Vậy, họ bước vào thuyền và chèo đi.
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
  • Mác 4:35 - Đến tối, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta qua bờ bên kia!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đoàn dân đứng chung quanh quá đông, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ sửa soạn vượt biển sang bờ bên kia.
  • 新标点和合本 - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 当代译本 - 耶稣看到人群围着祂,就吩咐门徒渡到湖对岸。
  • 圣经新译本 - 耶稣看见许多人围着他,就吩咐往对岸去。
  • 中文标准译本 - 耶稣看见一群人 围着他,就吩咐渡到对岸去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣见许多人围着他,就吩咐渡到那边去。
  • New International Version - When Jesus saw the crowd around him, he gave orders to cross to the other side of the lake.
  • New International Reader's Version - Jesus saw the crowd around him. So he gave his disciples orders to go to the other side of the Sea of Galilee.
  • English Standard Version - Now when Jesus saw a crowd around him, he gave orders to go over to the other side.
  • New Living Translation - When Jesus saw the crowd around him, he instructed his disciples to cross to the other side of the lake.
  • The Message - When Jesus saw that a curious crowd was growing by the minute, he told his disciples to get him out of there to the other side of the lake. As they left, a religion scholar asked if he could go along. “I’ll go with you, wherever,” he said.
  • Christian Standard Bible - When Jesus saw a large crowd around him, he gave the order to go to the other side of the sea.
  • New American Standard Bible - Now when Jesus saw a crowd around Him, He gave orders to depart to the other side of the sea.
  • New King James Version - And when Jesus saw great multitudes about Him, He gave a command to depart to the other side.
  • Amplified Bible - Now when Jesus saw a crowd around Him, He gave orders to cast off for the other side of the Sea of Galilee.
  • American Standard Version - Now when Jesus saw great multitudes about him, he gave commandment to depart unto the other side.
  • King James Version - Now when Jesus saw great multitudes about him, he gave commandment to depart unto the other side.
  • New English Translation - Now when Jesus saw a large crowd around him, he gave orders to go to the other side of the lake.
  • World English Bible - Now when Jesus saw great multitudes around him, he gave the order to depart to the other side.
  • 新標點和合本 - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到那邊去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到對岸去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌見許多人圍着他,就吩咐渡到對岸去。
  • 當代譯本 - 耶穌看到人群圍著祂,就吩咐門徒渡到湖對岸。
  • 聖經新譯本 - 耶穌看見許多人圍著他,就吩咐往對岸去。
  • 呂振中譯本 - 耶穌看見一大羣人在他周圍,就吩咐要往那邊去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見一群人 圍著他,就吩咐渡到對岸去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌見許多人圍著他,就吩咐渡到那邊去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌見羣眾環己、命濟彼岸、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌見群眾環己、命門徒偕往彼岸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌見群眾圍己、遂命門徒渡至彼岸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌見眾擁擠、命舟欲渡彼岸;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús vio a la multitud que lo rodeaba, dio orden de pasar al otro lado del lago.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 군중들이 자기 주위에 모여드는 것을 보시고 호수 저편으로 건너가자고 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод - Когда Иса увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо увидел, что вокруг Него собралась большая толпа, Он велел ученикам переправиться на другую сторону озера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Jésus se vit entouré d’une foule nombreuse, il donna ordre à ses disciples de passer de l’autre côté du lac.
  • リビングバイブル - イエスは、自分を取り巻く群衆の数がだんだんふくれ上がっていくのに気づき、湖を渡る舟の手配を弟子たちにお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὄχλον περὶ αὐτὸν ἐκέλευσεν ἀπελθεῖν εἰς τὸ πέραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὄχλον περὶ αὐτὸν, ἐκέλευσεν ἀπελθεῖν εἰς τὸ πέραν.
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus viu a multidão ao seu redor, deu ordens para que atravessassem para o outro lado do mar.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus merkte, dass die Menschenmenge um ihn immer größer wurde, wollte er sich von seinen Jüngern mit einem Boot an das andere Ufer des Sees fahren lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูทรงเห็นว่าประชาชนมาห้อมล้อมพระองค์ จึงตรัสสั่งให้ข้ามทะเลสาบไปยังอีกฟากหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​เห็น​มหา​ชน​รายล้อม​พระ​องค์ จึง​สั่ง​ให้​ข้าม​ฟาก​ไป
  • Ma-thi-ơ 8:1 - Khi Chúa Giê-xu xuống núi, có đoàn dân đông đi theo.
  • Mác 8:13 - Rồi Ngài bỏ họ xuống thuyền, sang bờ bên kia.
  • Mác 6:45 - Lập tức, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ xuống thuyền qua thành Bết-sai-đa, còn Ngài ở lại cho dân chúng ra về.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Mác 1:36 - Si-môn và các môn đệ khác đi tìm Chúa.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:38 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chúng ta còn phải đi đến những thành khác nữa để truyền giảng Phúc Âm. Chính vì lý do đó mà Ta đến trần gian.”
  • Mác 5:21 - Khi Chúa Giê-xu vượt biển trở lại bờ bên kia, dân chúng tụ họp quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 14:22 - Lập tức, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ xuống thuyền chèo trước qua bờ bên kia, còn Ngài ở lại cho dân chúng ra về.
  • Lu-ca 4:42 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu đến nơi vắng vẻ. Dân chúng đi tìm Ngài khắp nơi. Tìm gặp Chúa, họ nài xin Ngài ở lại, đừng rời khỏi xứ họ.
  • Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • Lu-ca 8:22 - Một hôm, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta hãy qua bên kia bờ hồ.” Vậy, họ bước vào thuyền và chèo đi.
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
  • Mác 4:35 - Đến tối, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta qua bờ bên kia!”
圣经
资源
计划
奉献