Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • 新标点和合本 - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体多有起来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坟墓也开了,有许多已睡了的圣徒的身体也复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坟墓也开了,有许多已睡了的圣徒的身体也复活了。
  • 当代译本 - 坟墓打开,很多死去圣徒的身体复活过来。
  • 圣经新译本 - 而且坟墓开了,许多睡了的圣徒的身体也复活了,
  • 中文标准译本 - 坟墓也开了,许多已睡了的圣徒的身体复活了。
  • 现代标点和合本 - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体多有起来的。
  • 和合本(拼音版) - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体,多有起来的。
  • New International Version - and the tombs broke open. The bodies of many holy people who had died were raised to life.
  • New International Reader's Version - Tombs broke open. The bodies of many holy people who had died were raised to life.
  • English Standard Version - The tombs also were opened. And many bodies of the saints who had fallen asleep were raised,
  • New Living Translation - and tombs opened. The bodies of many godly men and women who had died were raised from the dead.
  • Christian Standard Bible - The tombs were also opened and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised.
  • New American Standard Bible - Also the tombs were opened, and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • New King James Version - and the graves were opened; and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • Amplified Bible - The tombs were opened, and many bodies of the saints (God’s people) who had fallen asleep [in death] were raised [to life];
  • American Standard Version - and the tombs were opened; and many bodies of the saints that had fallen asleep were raised;
  • King James Version - And the graves were opened; and many bodies of the saints which slept arose,
  • New English Translation - And tombs were opened, and the bodies of many saints who had died were raised.
  • World English Bible - The tombs were opened, and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • 新標點和合本 - 墳墓也開了,已睡聖徒的身體多有起來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 墳墓也開了,有許多已睡了的聖徒的身體也復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 墳墓也開了,有許多已睡了的聖徒的身體也復活了。
  • 當代譯本 - 墳墓打開,很多死去聖徒的身體復活過來。
  • 聖經新譯本 - 而且墳墓開了,許多睡了的聖徒的身體也復活了,
  • 呂振中譯本 - 墳墓也開了;長眠着的聖徒的身體、有許多得甦活起來的;
  • 中文標準譯本 - 墳墓也開了,許多已睡了的聖徒的身體復活了。
  • 現代標點和合本 - 墳墓也開了,已睡聖徒的身體多有起來的。
  • 文理和合譯本 - 墓啟、既逝之聖、其身多有復起者、
  • 文理委辦譯本 - 墓啟、而既逝之聖、其身多復起出墓者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 塚墓自啟、已逝 逝原文作寢 之聖人、其身多有復起者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸塚自開、而已故諸聖、多有甦者。
  • Nueva Versión Internacional - Se abrieron los sepulcros, y muchos santos que habían muerto resucitaron.
  • 현대인의 성경 - 무덤이 열려 잠자던 많은 성도들이 살아났다.
  • Новый Русский Перевод - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des tombes s’ouvrirent et les corps de beaucoup d’hommes fidèles à Dieu qui étaient morts ressuscitèrent.
  • リビングバイブル - さらに墓が開いて、生前神に従っていた多くの人たちが生き返りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ μνημεῖα ἀνεῴχθησαν καὶ πολλὰ σώματα τῶν κεκοιμημένων ἁγίων ἠγέρθησαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ μνημεῖα ἀνεῴχθησαν, καὶ πολλὰ σώματα τῶν κεκοιμημένων ἁγίων ἠγέρθη;
  • Nova Versão Internacional - Os sepulcros se abriram, e os corpos de muitos santos que tinham morrido foram ressuscitados.
  • Hoffnung für alle - Gräber öffneten sich, und viele Verstorbene, die nach Gottes Willen gelebt hatten, erwachten vom Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อุโมงค์ฝังศพเปิดออกและร่างของวิสุทธิชนหลายคนที่ตายแล้วก็ฟื้นคืนชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้ำ​เก็บศพ​เปิดออก ร่าง​ของ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ตายไป​แล้ว​กลับ​ฟื้น​คืนชีวิต
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • 新标点和合本 - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体多有起来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坟墓也开了,有许多已睡了的圣徒的身体也复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坟墓也开了,有许多已睡了的圣徒的身体也复活了。
  • 当代译本 - 坟墓打开,很多死去圣徒的身体复活过来。
  • 圣经新译本 - 而且坟墓开了,许多睡了的圣徒的身体也复活了,
  • 中文标准译本 - 坟墓也开了,许多已睡了的圣徒的身体复活了。
  • 现代标点和合本 - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体多有起来的。
  • 和合本(拼音版) - 坟墓也开了,已睡圣徒的身体,多有起来的。
  • New International Version - and the tombs broke open. The bodies of many holy people who had died were raised to life.
  • New International Reader's Version - Tombs broke open. The bodies of many holy people who had died were raised to life.
  • English Standard Version - The tombs also were opened. And many bodies of the saints who had fallen asleep were raised,
  • New Living Translation - and tombs opened. The bodies of many godly men and women who had died were raised from the dead.
  • Christian Standard Bible - The tombs were also opened and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised.
  • New American Standard Bible - Also the tombs were opened, and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • New King James Version - and the graves were opened; and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • Amplified Bible - The tombs were opened, and many bodies of the saints (God’s people) who had fallen asleep [in death] were raised [to life];
  • American Standard Version - and the tombs were opened; and many bodies of the saints that had fallen asleep were raised;
  • King James Version - And the graves were opened; and many bodies of the saints which slept arose,
  • New English Translation - And tombs were opened, and the bodies of many saints who had died were raised.
  • World English Bible - The tombs were opened, and many bodies of the saints who had fallen asleep were raised;
  • 新標點和合本 - 墳墓也開了,已睡聖徒的身體多有起來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 墳墓也開了,有許多已睡了的聖徒的身體也復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 墳墓也開了,有許多已睡了的聖徒的身體也復活了。
  • 當代譯本 - 墳墓打開,很多死去聖徒的身體復活過來。
  • 聖經新譯本 - 而且墳墓開了,許多睡了的聖徒的身體也復活了,
  • 呂振中譯本 - 墳墓也開了;長眠着的聖徒的身體、有許多得甦活起來的;
  • 中文標準譯本 - 墳墓也開了,許多已睡了的聖徒的身體復活了。
  • 現代標點和合本 - 墳墓也開了,已睡聖徒的身體多有起來的。
  • 文理和合譯本 - 墓啟、既逝之聖、其身多有復起者、
  • 文理委辦譯本 - 墓啟、而既逝之聖、其身多復起出墓者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 塚墓自啟、已逝 逝原文作寢 之聖人、其身多有復起者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸塚自開、而已故諸聖、多有甦者。
  • Nueva Versión Internacional - Se abrieron los sepulcros, y muchos santos que habían muerto resucitaron.
  • 현대인의 성경 - 무덤이 열려 잠자던 많은 성도들이 살아났다.
  • Новый Русский Перевод - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскрылись могилы, и многие умершие праведники воскресли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des tombes s’ouvrirent et les corps de beaucoup d’hommes fidèles à Dieu qui étaient morts ressuscitèrent.
  • リビングバイブル - さらに墓が開いて、生前神に従っていた多くの人たちが生き返りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ μνημεῖα ἀνεῴχθησαν καὶ πολλὰ σώματα τῶν κεκοιμημένων ἁγίων ἠγέρθησαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ μνημεῖα ἀνεῴχθησαν, καὶ πολλὰ σώματα τῶν κεκοιμημένων ἁγίων ἠγέρθη;
  • Nova Versão Internacional - Os sepulcros se abriram, e os corpos de muitos santos que tinham morrido foram ressuscitados.
  • Hoffnung für alle - Gräber öffneten sich, und viele Verstorbene, die nach Gottes Willen gelebt hatten, erwachten vom Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อุโมงค์ฝังศพเปิดออกและร่างของวิสุทธิชนหลายคนที่ตายแล้วก็ฟื้นคืนชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้ำ​เก็บศพ​เปิดออก ร่าง​ของ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ตายไป​แล้ว​กลับ​ฟื้น​คืนชีวิต
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
圣经
资源
计划
奉献