Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
  • 新标点和合本 - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又大喊一声,气就断了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又大喊一声,气就断了。
  • 当代译本 - 耶稣又大喊了一声,就断了气。
  • 圣经新译本 - 耶稣再大声呼叫,气就断了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又大喊一声,就交出了灵魂。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • New International Version - And when Jesus had cried out again in a loud voice, he gave up his spirit.
  • New International Reader's Version - After Jesus cried out again in a loud voice, he died.
  • English Standard Version - And Jesus cried out again with a loud voice and yielded up his spirit.
  • New Living Translation - Then Jesus shouted out again, and he released his spirit.
  • The Message - But Jesus, again crying out loudly, breathed his last.
  • Christian Standard Bible - But Jesus cried out again with a loud voice and gave up his spirit.
  • New American Standard Bible - And Jesus cried out again with a loud voice, and gave up His spirit.
  • New King James Version - And Jesus cried out again with a loud voice, and yielded up His spirit.
  • Amplified Bible - And Jesus cried out again with a loud [agonized] voice, and gave up His spirit [voluntarily, sovereignly dismissing and releasing His spirit from His body in submission to His Father’s plan].
  • American Standard Version - And Jesus cried again with a loud voice, and yielded up his spirit.
  • King James Version - Jesus, when he had cried again with a loud voice, yielded up the ghost.
  • New English Translation - Then Jesus cried out again with a loud voice and gave up his spirit.
  • World English Bible - Jesus cried again with a loud voice, and yielded up his spirit.
  • 新標點和合本 - 耶穌又大聲喊叫,氣就斷了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又大喊一聲,氣就斷了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又大喊一聲,氣就斷了。
  • 當代譯本 - 耶穌又大喊了一聲,就斷了氣。
  • 聖經新譯本 - 耶穌再大聲呼叫,氣就斷了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又大聲喊叫,就把靈交放了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌又大喊一聲,就交出了靈魂。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又大聲喊叫,氣就斷了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌又復長嘯一聲、而氣遂絕。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jesús volvió a gritar con fuerza, y entregó su espíritu.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 큰 소리를 지르시고 숨을 거두셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод - Иса снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо снова громко закричал и испустил дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment, Jésus poussa de nouveau un grand cri et rendit l’esprit.
  • リビングバイブル - その時、イエスはもう一度大声で叫んで、息を引き取りました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς πάλιν κράξας φωνῇ μεγάλῃ ἀφῆκεν τὸ πνεῦμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς πάλιν κράξας φωνῇ μεγάλῃ, ἀφῆκεν τὸ πνεῦμα.
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter bradado novamente em alta voz, Jesus entregou o espírito.
  • Hoffnung für alle - Da schrie Jesus noch einmal laut auf und starb.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อพระเยซูทรงร้องเสียงดังอีกครั้ง พระองค์ก็สิ้นพระชนม์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ร้อง​เสียงดัง​ขึ้น​อีก​ครั้ง และ​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Mác 15:37 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn, rồi tắt thở.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
  • 新标点和合本 - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又大喊一声,气就断了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又大喊一声,气就断了。
  • 当代译本 - 耶稣又大喊了一声,就断了气。
  • 圣经新译本 - 耶稣再大声呼叫,气就断了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又大喊一声,就交出了灵魂。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又大声喊叫,气就断了。
  • New International Version - And when Jesus had cried out again in a loud voice, he gave up his spirit.
  • New International Reader's Version - After Jesus cried out again in a loud voice, he died.
  • English Standard Version - And Jesus cried out again with a loud voice and yielded up his spirit.
  • New Living Translation - Then Jesus shouted out again, and he released his spirit.
  • The Message - But Jesus, again crying out loudly, breathed his last.
  • Christian Standard Bible - But Jesus cried out again with a loud voice and gave up his spirit.
  • New American Standard Bible - And Jesus cried out again with a loud voice, and gave up His spirit.
  • New King James Version - And Jesus cried out again with a loud voice, and yielded up His spirit.
  • Amplified Bible - And Jesus cried out again with a loud [agonized] voice, and gave up His spirit [voluntarily, sovereignly dismissing and releasing His spirit from His body in submission to His Father’s plan].
  • American Standard Version - And Jesus cried again with a loud voice, and yielded up his spirit.
  • King James Version - Jesus, when he had cried again with a loud voice, yielded up the ghost.
  • New English Translation - Then Jesus cried out again with a loud voice and gave up his spirit.
  • World English Bible - Jesus cried again with a loud voice, and yielded up his spirit.
  • 新標點和合本 - 耶穌又大聲喊叫,氣就斷了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又大喊一聲,氣就斷了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又大喊一聲,氣就斷了。
  • 當代譯本 - 耶穌又大喊了一聲,就斷了氣。
  • 聖經新譯本 - 耶穌再大聲呼叫,氣就斷了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又大聲喊叫,就把靈交放了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌又大喊一聲,就交出了靈魂。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又大聲喊叫,氣就斷了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復大聲而呼、氣遂絕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌又復長嘯一聲、而氣遂絕。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jesús volvió a gritar con fuerza, y entregó su espíritu.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 큰 소리를 지르시고 숨을 거두셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод - Иса снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса снова громко закричал и испустил дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо снова громко закричал и испустил дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment, Jésus poussa de nouveau un grand cri et rendit l’esprit.
  • リビングバイブル - その時、イエスはもう一度大声で叫んで、息を引き取りました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς πάλιν κράξας φωνῇ μεγάλῃ ἀφῆκεν τὸ πνεῦμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς πάλιν κράξας φωνῇ μεγάλῃ, ἀφῆκεν τὸ πνεῦμα.
  • Nova Versão Internacional - Depois de ter bradado novamente em alta voz, Jesus entregou o espírito.
  • Hoffnung für alle - Da schrie Jesus noch einmal laut auf und starb.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อพระเยซูทรงร้องเสียงดังอีกครั้ง พระองค์ก็สิ้นพระชนม์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ร้อง​เสียงดัง​ขึ้น​อีก​ครั้ง และ​สิ้น​ชีวิต
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Mác 15:37 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn, rồi tắt thở.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
圣经
资源
计划
奉献