逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao không đem bán bình dầu thơm lấy số tiền lớn cứu trợ người nghèo?”
- 新标点和合本 - 这香膏可以卖许多钱,周济穷人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这香膏可以卖许多钱,周济穷人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这香膏可以卖许多钱,周济穷人。”
- 当代译本 - 这瓶香膏能卖很多钱来周济穷人。”
- 圣经新译本 - 这香膏可以卖很多钱,周济穷人。”
- 中文标准译本 - 这香液 本来可以卖很多钱,分给穷人。”
- 现代标点和合本 - 这香膏可以卖许多钱周济穷人。”
- 和合本(拼音版) - 这香膏可以卖许多钱周济穷人。”
- New International Version - “This perfume could have been sold at a high price and the money given to the poor.”
- New International Reader's Version - “The perfume could have been sold at a high price. The money could have been given to poor people.”
- English Standard Version - For this could have been sold for a large sum and given to the poor.”
- New Living Translation - “It could have been sold for a high price and the money given to the poor.”
- Christian Standard Bible - “This might have been sold for a great deal and given to the poor.”
- New American Standard Bible - For this perfume could have been sold for a high price and the money given to the poor.”
- New King James Version - For this fragrant oil might have been sold for much and given to the poor.”
- Amplified Bible - For this perfume might have been sold at a high price and the money given to the poor.”
- American Standard Version - For this ointment might have been sold for much, and given to the poor.
- King James Version - For this ointment might have been sold for much, and given to the poor.
- New English Translation - It could have been sold at a high price and the money given to the poor!”
- World English Bible - For this ointment might have been sold for much, and given to the poor.”
- 新標點和合本 - 這香膏可以賣許多錢,賙濟窮人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這香膏可以賣許多錢,賙濟窮人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這香膏可以賣許多錢,賙濟窮人。」
- 當代譯本 - 這瓶香膏能賣很多錢來賙濟窮人。」
- 聖經新譯本 - 這香膏可以賣很多錢,賙濟窮人。”
- 呂振中譯本 - 這能賣許多錢,給窮人呀!』
- 中文標準譯本 - 這香液 本來可以賣很多錢,分給窮人。」
- 現代標點和合本 - 這香膏可以賣許多錢賙濟窮人。」
- 文理和合譯本 - 此膏可鬻多金、以濟貧也、
- 文理委辦譯本 - 此膏可鬻多金、以濟貧者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此膏可鬻多金、以濟貧者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍售此以濟貧乎?』
- Nueva Versión Internacional - Podía haberse vendido este perfume por mucho dinero para darlo a los pobres.
- 현대인의 성경 - 이 향유를 비싼 값에 팔아 그 돈을 가난한 사람들에게 줄 수도 있지 않았소?” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Ведь это ароматическое масло можно было продать за большую сумму, а деньги раздать нищим.
- Восточный перевод - Ведь это ароматическое масло можно было продать за большую сумму, а деньги раздать нищим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь это ароматическое масло можно было продать за большую сумму, а деньги раздать нищим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь это ароматическое масло можно было продать за большую сумму, а деньги раздать нищим.
- La Bible du Semeur 2015 - On aurait pu vendre ce parfum pour un bon prix et donner l’argent aux pauvres !
- リビングバイブル - 売ればひと財産にもなって、貧しい人たちに恵むこともできたのに。」
- Nestle Aland 28 - ἐδύνατο γὰρ τοῦτο πραθῆναι πολλοῦ καὶ δοθῆναι πτωχοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐδύνατο γὰρ τοῦτο πραθῆναι πολλοῦ καὶ δοθῆναι πτωχοῖς.
- Nova Versão Internacional - Este perfume poderia ser vendido por alto preço, e o dinheiro dado aos pobres”.
- Hoffnung für alle - Dieses Öl ist ein Vermögen wert! Man hätte es verkaufen und das Geld den Armen geben sollen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำมันหอมนี้ถ้าขายจะได้ราคาดี เอาเงินให้คนยากจนได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าน้ำหอมนี้อาจจะขายได้ราคาสูง และเอาเงินไปแจกแก่ผู้ยากไร้ได้”
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
- Giô-suê 7:20 - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
- Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
- Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
- Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
- Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.