逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biết dụng ý của họ, Chúa Giê-xu can thiệp: “Sao các con quở trách chị ấy? Chị đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
- 新标点和合本 - 耶稣看出他们的意思,就说:“为什么难为这女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣看出他们的意思,就说:“为什么难为这女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣看出他们的意思,就说:“为什么难为这女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 当代译本 - 耶稣知道他们的心思,便说:“何必为难这女子?她在我身上做的是一件美事。
- 圣经新译本 - 耶稣知道了,就说:“为什么难为这个女人呢?她为我作了一件美事。
- 中文标准译本 - 耶稣知道了,就对他们说:“你们为什么为难这妇人呢?她为我做了一件美好的事。
- 现代标点和合本 - 耶稣看出他们的意思,就说:“为什么难为这女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 和合本(拼音版) - 耶稣看出他们的意思,就说:“为什么难为这女人呢?她在我身上作的是一件美事。
- New International Version - Aware of this, Jesus said to them, “Why are you bothering this woman? She has done a beautiful thing to me.
- New International Reader's Version - Jesus was aware of this. So he said to them, “Why are you bothering this woman? She has done a beautiful thing to me.
- English Standard Version - But Jesus, aware of this, said to them, “Why do you trouble the woman? For she has done a beautiful thing to me.
- New Living Translation - But Jesus, aware of this, replied, “Why criticize this woman for doing such a good thing to me?
- The Message - When Jesus realized what was going on, he intervened. “Why are you giving this woman a hard time? She has just done something wonderfully significant for me. You will have the poor with you every day for the rest of your lives, but not me. When she poured this perfume on my body, what she really did was anoint me for burial. You can be sure that wherever in the whole world the Message is preached, what she has just done is going to be remembered and admired.”
- Christian Standard Bible - Aware of this, Jesus said to them, “Why are you bothering this woman? She has done a noble thing for me.
- New American Standard Bible - But Jesus, aware of this, said to them, “Why are you bothering the woman? For she has done a good deed for Me.
- New King James Version - But when Jesus was aware of it, He said to them, “Why do you trouble the woman? For she has done a good work for Me.
- Amplified Bible - But Jesus, aware [of the malice] of this [remark], said to them, “Why are you bothering the woman? She has done a good thing to Me.
- American Standard Version - But Jesus perceiving it said unto them, Why trouble ye the woman? for she hath wrought a good work upon me.
- King James Version - When Jesus understood it, he said unto them, Why trouble ye the woman? for she hath wrought a good work upon me.
- New English Translation - When Jesus learned of this, he said to them, “Why are you bothering this woman? She has done a good service for me.
- World English Bible - However, knowing this, Jesus said to them, “Why do you trouble the woman? She has done a good work for me.
- 新標點和合本 - 耶穌看出他們的意思,就說:「為甚麼難為這女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌看出他們的意思,就說:「為甚麼難為這女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌看出他們的意思,就說:「為甚麼難為這女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 當代譯本 - 耶穌知道他們的心思,便說:「何必為難這女子?她在我身上做的是一件美事。
- 聖經新譯本 - 耶穌知道了,就說:“為甚麼難為這個女人呢?她為我作了一件美事。
- 呂振中譯本 - 耶穌覺得了,就對他們說:為甚麼難為這女人呢?她對我身上作了一件美事了。
- 中文標準譯本 - 耶穌知道了,就對他們說:「你們為什麼為難這婦人呢?她為我做了一件美好的事。
- 現代標點和合本 - 耶穌看出他們的意思,就說:「為什麼難為這女人呢?她在我身上做的是一件美事。
- 文理和合譯本 - 耶穌知其意、曰、何為難此婦乎、彼所行者善也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌知其意曰、何為難此婦乎、婦視我者善也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌知之、曰、何為難此婦乎、彼所行於我者善也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌知之、乃曰:『何為而阻此婦;彼所加於予身者、美事也。
- Nueva Versión Internacional - Consciente de ello, Jesús les dijo: —¿Por qué molestan a esta mujer? Ella ha hecho una obra hermosa conmigo.
- 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 그들의 생각을 아시고 이렇게 말씀하셨다. “왜 그 여자를 괴롭히느냐? 그녀는 나에게 좋은 일을 하였다.
- Новый Русский Перевод - Но Иисус, зная, что они говорят, сказал им: – Что вы упрекаете женщину? Ведь она сделала для Меня доброе дело.
- Восточный перевод - Но Иса, зная, что они говорят, сказал им: – Что вы упрекаете женщину? Ведь она сделала для Меня доброе дело.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса, зная, что они говорят, сказал им: – Что вы упрекаете женщину? Ведь она сделала для Меня доброе дело.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо, зная, что они говорят, сказал им: – Что вы упрекаете женщину? Ведь она сделала для Меня доброе дело.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, se rendant compte de cela, Jésus leur dit : Pourquoi faites-vous de la peine à cette femme ? Ce qu’elle vient d’accomplir pour moi est vraiment une belle action.
- リビングバイブル - イエスはこれを聞いて言われました。「なぜ、そうとやかく言うのですか。この女はわたしのために、とてもよいことをしてくれたのです。
- Nestle Aland 28 - Γνοὺς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς· τί κόπους παρέχετε τῇ γυναικί; ἔργον γὰρ καλὸν ἠργάσατο εἰς ἐμέ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - γνοὺς δὲ, ὁ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς, τί κόπους παρέχετε τῇ γυναικί? ἔργον γὰρ καλὸν ἠργάσατο εἰς ἐμέ.
- Nova Versão Internacional - Percebendo isso, Jesus lhes disse: “Por que vocês estão perturbando essa mulher? Ela praticou uma boa ação para comigo.
- Hoffnung für alle - Als Jesus ihren Ärger bemerkte, sagte er: »Warum macht ihr der Frau Schwierigkeiten? Sie hat etwas Gutes für mich getan.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงทราบจึงตรัสกับพวกเขาว่า “ไปกวนใจหญิงนี้ทำไม? นางได้ทำสิ่งดีงามให้แก่เรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูตระหนักดีถึงสิ่งนั้น จึงกล่าวกับพวกเขาว่า “ทำไมเจ้าจึงยุ่งกับหญิงคนนี้ นางได้ทำสิ่งดีให้เรา
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
- Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
- Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
- Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
- Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
- Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
- Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
- Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
- 1 Ti-mô-thê 3:1 - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
- Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
- Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
- Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
- Ga-la-ti 5:12 - Thiết tưởng những người thích cắt bì, gây rối loạn cho anh chị em, thà tự cắt mình còn hơn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Ga-la-ti 6:17 - Tôi mong từ nay về sau, không còn ai quấy rầy tôi vì những vấn đề ấy nữa, vì thân thể tôi mang những vết sẹo chứng tỏ Chúa Giê-xu là Chủ tôi.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Nê-hê-mi 2:18 - Tôi cũng thuật lại cho họ cách Đức Chúa Trời phù hộ việc tôi thỉnh cầu vua. Mọi người tán đồng việc phân công xây lại vách thành, và chuẩn bị bắt tay vào việc.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.