Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:62 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • 新标点和合本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“这些人作证告你的事,你什么都不回答吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“这些人作证告你的事,你什么都不回答吗?”
  • 当代译本 - 大祭司站起来质问耶稣:“你不回答吗?这些人作证控告你的是什么呢?”
  • 圣经新译本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你为什么不回答?这些人作证,控告你的是什么呢?”
  • 中文标准译本 - 于是大祭司就站起来,问耶稣:“对这些人控告你的事,你什么都不回应吗?”
  • 现代标点和合本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • New International Version - Then the high priest stood up and said to Jesus, “Are you not going to answer? What is this testimony that these men are bringing against you?”
  • New International Reader's Version - Then the high priest stood up. He asked Jesus, “Aren’t you going to answer? What are these charges that these men are bringing against you?”
  • English Standard Version - And the high priest stood up and said, “Have you no answer to make? What is it that these men testify against you?”
  • New Living Translation - Then the high priest stood up and said to Jesus, “Well, aren’t you going to answer these charges? What do you have to say for yourself?”
  • The Message - The Chief Priest stood up and said, “What do you have to say to the accusation?”
  • Christian Standard Bible - The high priest stood up and said to him, “Don’t you have an answer to what these men are testifying against you?”
  • New American Standard Bible - The high priest stood up and said to Him, “Do You offer no answer for what these men are testifying against You?”
  • New King James Version - And the high priest arose and said to Him, “Do You answer nothing? What is it these men testify against You?”
  • Amplified Bible - The high priest stood up and said to Jesus, “Have You no answer to give? What is it that these men are testifying against You?”
  • American Standard Version - And the high priest stood up, and said unto him, Answerest thou nothing? what is it which these witness against thee?
  • King James Version - And the high priest arose, and said unto him, Answerest thou nothing? what is it which these witness against thee?
  • New English Translation - So the high priest stood up and said to him, “Have you no answer? What is this that they are testifying against you?”
  • World English Bible - The high priest stood up, and said to him, “Have you no answer? What is this that these testify against you?”
  • 新標點和合本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:「你甚麼都不回答嗎?這些人作見證告你的是甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大祭司就站起來,對耶穌說:「這些人作證告你的事,你甚麼都不回答嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大祭司就站起來,對耶穌說:「這些人作證告你的事,你甚麼都不回答嗎?」
  • 當代譯本 - 大祭司站起來質問耶穌:「你不回答嗎?這些人作證控告你的是什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:“你為甚麼不回答?這些人作證,控告你的是甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:『你甚麼都不回答;這些人作見證告你甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是大祭司就站起來,問耶穌:「對這些人控告你的事,你什麼都不回應嗎?」
  • 現代標點和合本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:「你什麼都不回答嗎?這些人作見證告你的是什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 大祭司起、問耶穌曰、爾無所答乎、斯人所證者何耶、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長起、問耶穌曰、爾無所答乎、此人證者何歟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司起、問耶穌曰、此人作證訟爾、爾無所答乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是大司祭起謂耶穌曰:『爾聞若輩之證言矣、竟無一言以答耶?』
  • Nueva Versión Internacional - Poniéndose en pie, el sumo sacerdote le dijo a Jesús: —¿No vas a responder? ¿Qué significan estas denuncias en tu contra?
  • 현대인의 성경 - 그러자 대제사장이 일어나 예수님께 “이들이 네게 불리한 증언을 하는데도 왜 대답이 없는가?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом первосвященник встал и спросил Иисуса: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Ису: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Ису: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Исо: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le grand-prêtre se leva et demanda à Jésus : Tu n’as rien à répondre aux témoignages qu’on vient de porter contre toi ?
  • リビングバイブル - 大祭司はここぞとばかりに立ち上がり、イエスに問いただしました。「さあ、黙っていないで答えたらどうだ。ほんとうにそんなことを言ったのか。それとも言わなかったのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναστὰς ὁ ἀρχιερεὺς εἶπεν αὐτῷ· οὐδὲν ἀποκρίνῃ τί οὗτοί σου καταμαρτυροῦσιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναστὰς, ὁ ἀρχιερεὺς εἶπεν αὐτῷ, οὐδὲν ἀποκρίνῃ, τί οὗτοί σου καταμαρτυροῦσιν?
  • Nova Versão Internacional - Então o sumo sacerdote levantou-se e disse a Jesus: “Você não vai responder à acusação que estes fazem?”
  • Hoffnung für alle - Da stand der Hohepriester auf und fragte Jesus: »Warum antwortest du nicht? Hast du nichts gegen diese Anschuldigungen zu sagen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมหาปุโรหิตจึงยืนขึ้นกล่าวกับพระเยซูว่า “ท่านจะไม่ตอบอะไรหรือ? คำให้การที่คนเหล่านี้กล่าวหาท่านเป็นเรื่องอะไรกัน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ยืน​ขึ้น​และ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​ไม่​ตอบ​อะไร​หรือ ท่าน​จะ​ว่า​อย่างไร​กับ​คำ​ให้​การ​ที่​กล่าวหา​ท่าน​มา​นี้”
交叉引用
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Giăng 18:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta nói sai, xin anh cho biết chỗ sai. Còn Ta nói đúng, tại sao anh đánh Ta?”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Giăng 19:9 - Ông đem Chúa Giê-xu vào dinh và hỏi một lần nữa: “Anh từ đâu đến?” Nhưng Chúa Giê-xu không đáp một lời.
  • Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Lu-ca 23:9 - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • 新标点和合本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“这些人作证告你的事,你什么都不回答吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“这些人作证告你的事,你什么都不回答吗?”
  • 当代译本 - 大祭司站起来质问耶稣:“你不回答吗?这些人作证控告你的是什么呢?”
  • 圣经新译本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你为什么不回答?这些人作证,控告你的是什么呢?”
  • 中文标准译本 - 于是大祭司就站起来,问耶稣:“对这些人控告你的事,你什么都不回应吗?”
  • 现代标点和合本 - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 大祭司就站起来,对耶稣说:“你什么都不回答吗?这些人作见证告你的是什么呢?”
  • New International Version - Then the high priest stood up and said to Jesus, “Are you not going to answer? What is this testimony that these men are bringing against you?”
  • New International Reader's Version - Then the high priest stood up. He asked Jesus, “Aren’t you going to answer? What are these charges that these men are bringing against you?”
  • English Standard Version - And the high priest stood up and said, “Have you no answer to make? What is it that these men testify against you?”
  • New Living Translation - Then the high priest stood up and said to Jesus, “Well, aren’t you going to answer these charges? What do you have to say for yourself?”
  • The Message - The Chief Priest stood up and said, “What do you have to say to the accusation?”
  • Christian Standard Bible - The high priest stood up and said to him, “Don’t you have an answer to what these men are testifying against you?”
  • New American Standard Bible - The high priest stood up and said to Him, “Do You offer no answer for what these men are testifying against You?”
  • New King James Version - And the high priest arose and said to Him, “Do You answer nothing? What is it these men testify against You?”
  • Amplified Bible - The high priest stood up and said to Jesus, “Have You no answer to give? What is it that these men are testifying against You?”
  • American Standard Version - And the high priest stood up, and said unto him, Answerest thou nothing? what is it which these witness against thee?
  • King James Version - And the high priest arose, and said unto him, Answerest thou nothing? what is it which these witness against thee?
  • New English Translation - So the high priest stood up and said to him, “Have you no answer? What is this that they are testifying against you?”
  • World English Bible - The high priest stood up, and said to him, “Have you no answer? What is this that these testify against you?”
  • 新標點和合本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:「你甚麼都不回答嗎?這些人作見證告你的是甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大祭司就站起來,對耶穌說:「這些人作證告你的事,你甚麼都不回答嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大祭司就站起來,對耶穌說:「這些人作證告你的事,你甚麼都不回答嗎?」
  • 當代譯本 - 大祭司站起來質問耶穌:「你不回答嗎?這些人作證控告你的是什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:“你為甚麼不回答?這些人作證,控告你的是甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:『你甚麼都不回答;這些人作見證告你甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是大祭司就站起來,問耶穌:「對這些人控告你的事,你什麼都不回應嗎?」
  • 現代標點和合本 - 大祭司就站起來,對耶穌說:「你什麼都不回答嗎?這些人作見證告你的是什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 大祭司起、問耶穌曰、爾無所答乎、斯人所證者何耶、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長起、問耶穌曰、爾無所答乎、此人證者何歟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司起、問耶穌曰、此人作證訟爾、爾無所答乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是大司祭起謂耶穌曰:『爾聞若輩之證言矣、竟無一言以答耶?』
  • Nueva Versión Internacional - Poniéndose en pie, el sumo sacerdote le dijo a Jesús: —¿No vas a responder? ¿Qué significan estas denuncias en tu contra?
  • 현대인의 성경 - 그러자 대제사장이 일어나 예수님께 “이들이 네게 불리한 증언을 하는데도 왜 대답이 없는가?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом первосвященник встал и спросил Иисуса: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Ису: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Ису: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда верховный священнослужитель встал и спросил Исо: – Тебе нечего ответить на эти свидетельства против Тебя?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le grand-prêtre se leva et demanda à Jésus : Tu n’as rien à répondre aux témoignages qu’on vient de porter contre toi ?
  • リビングバイブル - 大祭司はここぞとばかりに立ち上がり、イエスに問いただしました。「さあ、黙っていないで答えたらどうだ。ほんとうにそんなことを言ったのか。それとも言わなかったのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀναστὰς ὁ ἀρχιερεὺς εἶπεν αὐτῷ· οὐδὲν ἀποκρίνῃ τί οὗτοί σου καταμαρτυροῦσιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀναστὰς, ὁ ἀρχιερεὺς εἶπεν αὐτῷ, οὐδὲν ἀποκρίνῃ, τί οὗτοί σου καταμαρτυροῦσιν?
  • Nova Versão Internacional - Então o sumo sacerdote levantou-se e disse a Jesus: “Você não vai responder à acusação que estes fazem?”
  • Hoffnung für alle - Da stand der Hohepriester auf und fragte Jesus: »Warum antwortest du nicht? Hast du nichts gegen diese Anschuldigungen zu sagen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมหาปุโรหิตจึงยืนขึ้นกล่าวกับพระเยซูว่า “ท่านจะไม่ตอบอะไรหรือ? คำให้การที่คนเหล่านี้กล่าวหาท่านเป็นเรื่องอะไรกัน?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ยืน​ขึ้น​และ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​ไม่​ตอบ​อะไร​หรือ ท่าน​จะ​ว่า​อย่างไร​กับ​คำ​ให้​การ​ที่​กล่าวหา​ท่าน​มา​นี้”
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Giăng 18:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta nói sai, xin anh cho biết chỗ sai. Còn Ta nói đúng, tại sao anh đánh Ta?”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Giăng 19:9 - Ông đem Chúa Giê-xu vào dinh và hỏi một lần nữa: “Anh từ đâu đến?” Nhưng Chúa Giê-xu không đáp một lời.
  • Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Lu-ca 23:9 - Hê-rốt hỏi Chúa Giê-xu nhiều câu nhưng Chúa Giê-xu không trả lời.
圣经
资源
计划
奉献