逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- 新标点和合本 - “这个人曾说:‘我能拆毁 神的殿,三日内又建造起来。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“这个人曾说:‘我能拆毁上帝的殿,三日内又建造起来。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“这个人曾说:‘我能拆毁 神的殿,三日内又建造起来。’”
- 当代译本 - “这个人曾经说过,‘我能拆毁上帝的殿,三天内把它重建起来。’”
- 圣经新译本 - “这人说过:‘我可以拆毁 神的圣所,三日之内又把它建造起来。’”
- 中文标准译本 - 说:“这个人说过:‘我能拆毁神的圣所,三天内又建起来。’”
- 现代标点和合本 - “这个人曾说:‘我能拆毁神的殿,三日内又建造起来。’”
- 和合本(拼音版) - “这个人曾说:‘我能拆毁上帝的殿,三日内又建造起来。’”
- New International Version - and declared, “This fellow said, ‘I am able to destroy the temple of God and rebuild it in three days.’ ”
- New International Reader's Version - They said, “This fellow claimed, ‘I am able to destroy the temple of God. I can build it again in three days.’ ”
- English Standard Version - and said, “This man said, ‘I am able to destroy the temple of God, and to rebuild it in three days.’”
- New Living Translation - who declared, “This man said, ‘I am able to destroy the Temple of God and rebuild it in three days.’”
- Christian Standard Bible - stated, “This man said, ‘I can destroy the temple of God and rebuild it in three days.’”
- New American Standard Bible - and said, “This man stated, ‘I am able to destroy the temple of God and to rebuild it in three days.’ ”
- New King James Version - and said, “This fellow said, ‘I am able to destroy the temple of God and to build it in three days.’ ”
- Amplified Bible - and testified, “This man said, ‘ I am able to tear down the temple of God and rebuild it in three days.’ ”
- American Standard Version - and said, This man said, I am able to destroy the temple of God, and to build it in three days.
- King James Version - And said, This fellow said, I am able to destroy the temple of God, and to build it in three days.
- New English Translation - and declared, “This man said, ‘I am able to destroy the temple of God and rebuild it in three days.’”
- World English Bible - and said, “This man said, ‘I am able to destroy the temple of God, and to build it in three days.’”
- 新標點和合本 - 「這個人曾說:『我能拆毀神的殿,三日內又建造起來。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「這個人曾說:『我能拆毀上帝的殿,三日內又建造起來。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「這個人曾說:『我能拆毀 神的殿,三日內又建造起來。』」
- 當代譯本 - 「這個人曾經說過,『我能拆毀上帝的殿,三天內把它重建起來。』」
- 聖經新譯本 - “這人說過:‘我可以拆毀 神的聖所,三日之內又把它建造起來。’”
- 呂振中譯本 - 說:『這個人曾經說過:「我能拆毁上帝的殿堂,三日之間把它建造起來。」』
- 中文標準譯本 - 說:「這個人說過:『我能拆毀神的聖所,三天內又建起來。』」
- 現代標點和合本 - 「這個人曾說:『我能拆毀神的殿,三日內又建造起來。』」
- 文理和合譯本 - 此人曾言能毀上帝殿、三日建之、
- 文理委辦譯本 - 曰、此人曾言、能毀上帝殿、三日建之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人曾言我能毀天主殿、三日內復建之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『斯人曾云:「予能毀上主之殿。三日而復建之。」』
- Nueva Versión Internacional - que declararon: —Este hombre dijo: “Puedo destruir el templo de Dios y reconstruirlo en tres días”.
- 현대인의 성경 - “이 사람이 바로 하나님의 성전을 헐고 3일 만에 다시 세울 수 있다고 말한 사람입니다” 하고 증언하였다.
- Новый Русский Перевод - и заявили: – Этот человек говорил: «Я могу разрушить Божий храм и восстановить его за три дня».
- Восточный перевод - и заявили: – Этот Человек говорил: «Я могу разрушить храм Всевышнего и восстановить его за три дня».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и заявили: – Этот Человек говорил: «Я могу разрушить храм Аллаха и восстановить его за три дня».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и заявили: – Этот Человек говорил: «Я могу разрушить храм Всевышнего и восстановить его за три дня».
- La Bible du Semeur 2015 - qui déclarèrent : Cet homme a dit : « Je peux démolir le temple de Dieu et le rebâtir en trois jours. »
- リビングバイブル - 「この男は、『神殿を打ちこわして、三日の間に建て直すことができる』と言っていました」と証言したのです。
- Nestle Aland 28 - εἶπαν· οὗτος ἔφη· δύναμαι καταλῦσαι τὸν ναὸν τοῦ θεοῦ καὶ διὰ τριῶν ἡμερῶν οἰκοδομῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον, οὗτος ἔφη, δύναμαι καταλῦσαι τὸν ναὸν τοῦ Θεοῦ, καὶ διὰ τριῶν ἡμερῶν οἰκοδομῆσαι.
- Nova Versão Internacional - que declararam: “Este homem disse: ‘Sou capaz de destruir o santuário de Deus e reconstruí-lo em três dias’ ”.
- Hoffnung für alle - »Dieser Mensch hat behauptet: ›Ich kann den Tempel Gottes abreißen und in drei Tagen wieder aufbauen.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้การว่า “คนนี้พูดว่า ‘ข้าพเจ้าสามารถทำลายพระวิหารของพระเจ้าและสร้างขึ้นใหม่ได้ภายในสามวัน’”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชายคนนี้กล่าวว่า ‘เราสามารถทำลายพระวิหารของพระเจ้าได้และสร้างขึ้นใหม่ใน 3 วัน’”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
- Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Giê-rê-mi 26:17 - Có vài trưởng lão khôn ngoan đứng lên và nói cùng toàn dân đang tụ hợp tại đó.
- Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
- Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
- Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
- 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
- Giê-rê-mi 26:11 - Các thầy tế lễ và các tiên tri liền trình bày lời buộc tội của mình với các quan chức và dân chúng. “Người này phải chết!” Chúng nói. “Các ông đã nghe tận tai rằng hắn phản bội thế nào, hắn dám tiên tri chống nghịch thành này.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:13 - Họ tố cáo Phao-lô vì đã “xúi giục dân chúng thờ lạy Đức Chúa Trời cách trái luật.”
- Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
- 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
- Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
- Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.