Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:57 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • 新标点和合本 - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去;文士和长老已经在那里聚会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 抓耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚集。
  • 和合本2010(神版-简体) - 抓耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚集。
  • 当代译本 - 捉拿耶稣的人把祂押到大祭司该亚法那里。律法教师和长老已聚集在那里。
  • 圣经新译本 - 那些逮捕了耶稣的人,把他押去见大祭司该亚法。那时经学家和长老已经聚集在那里了。
  • 中文标准译本 - 拘捕耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里。经文士们和长老们已经聚集在那里了。
  • 现代标点和合本 - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚会。
  • 和合本(拼音版) - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚会。
  • New International Version - Those who had arrested Jesus took him to Caiaphas the high priest, where the teachers of the law and the elders had assembled.
  • New International Reader's Version - Those who had arrested Jesus took him to Caiaphas, the high priest. The teachers of the law and the elders had come together there.
  • English Standard Version - Then those who had seized Jesus led him to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders had gathered.
  • New Living Translation - Then the people who had arrested Jesus led him to the home of Caiaphas, the high priest, where the teachers of religious law and the elders had gathered.
  • The Message - The gang that had seized Jesus led him before Caiaphas the Chief Priest, where the religion scholars and leaders had assembled. Peter followed at a safe distance until they got to the Chief Priest’s courtyard. Then he slipped in and mingled with the servants, watching to see how things would turn out.
  • Christian Standard Bible - Those who had arrested Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders had convened.
  • New American Standard Bible - Those who had arrested Jesus led Him away to Caiaphas, the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • New King James Version - And those who had laid hold of Jesus led Him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were assembled.
  • Amplified Bible - Those who had seized Jesus led Him away to Caiaphas, the high priest, where the scribes and the elders (Sanhedrin, Jewish High Court) had gathered [ illegally] together.
  • American Standard Version - And they that had taken Jesus led him away to the house of Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • King James Version - And they that had laid hold on Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were assembled.
  • New English Translation - Now the ones who had arrested Jesus led him to Caiaphas, the high priest, in whose house the experts in the law and the elders had gathered.
  • World English Bible - Those who had taken Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • 新標點和合本 - 拿耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去;文士和長老已經在那裏聚會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 抓耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去,文士和長老已經在那裏聚集。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 抓耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去,文士和長老已經在那裏聚集。
  • 當代譯本 - 捉拿耶穌的人把祂押到大祭司該亞法那裡。律法教師和長老已聚集在那裡。
  • 聖經新譯本 - 那些逮捕了耶穌的人,把他押去見大祭司該亞法。那時經學家和長老已經聚集在那裡了。
  • 呂振中譯本 - 抓住耶穌的人把 他 帶走,到大祭司 該亞法 那裏;經學士和長老已經在那裏聚集了。
  • 中文標準譯本 - 拘捕耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裡。經文士們和長老們已經聚集在那裡了。
  • 現代標點和合本 - 拿耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裡去,文士和長老已經在那裡聚會。
  • 文理和合譯本 - 執耶穌者曳至大祭司該亞法所、士子長老已集、
  • 文理委辦譯本 - 執耶穌者、曳耶穌至祭司長該亞法所、士子長老已集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執耶穌者、曳之至大祭司 該亞法 之所、經士及諸長老亦集於彼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌被執、曳至大司祭 該法 署中、經生耆老群集於斯。
  • Nueva Versión Internacional - Los que habían arrestado a Jesús lo llevaron ante Caifás, el sumo sacerdote, donde se habían reunido los maestros de la ley y los ancianos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 예수님을 잡아 대제사장 가야바에게 끌고 가자 율법학자들과 장로들이 거기 모여 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Арестовавшие Иисуса привели Его к первосвященнику Кайафе, у которого уже собрались учители Закона и старейшины.
  • Восточный перевод - Арестовавшие Ису привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таурата и старейшины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Арестовавшие Ису привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таурата и старейшины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Арестовавшие Исо привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таврота и старейшины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui avaient arrêté Jésus le conduisirent devant Caïphe, le grand-prêtre, chez qui les spécialistes de la Loi et les responsables du peuple s’étaient déjà rassemblés.
  • リビングバイブル - 暴徒たちは、イエスを大祭司カヤパの家に引っ立てました。ちょうど、ユダヤ人の指導者たちが一堂に集まり、今や遅しと待ちかまえているところでした。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ κρατήσαντες τὸν Ἰησοῦν ἀπήγαγον πρὸς Καϊάφαν τὸν ἀρχιερέα, ὅπου οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ πρεσβύτεροι συνήχθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ κρατήσαντες τὸν Ἰησοῦν, ἀπήγαγον πρὸς Καϊάφαν τὸν ἀρχιερέα, ὅπου οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ πρεσβύτεροι συνήχθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Os que prenderam Jesus o levaram a Caifás, o sumo sacerdote, em cuja casa se haviam reunido os mestres da lei e os líderes religiosos.
  • Hoffnung für alle - Die Männer, die Jesus festgenommen hatten, brachten ihn zu Kaiphas, dem Hohenpriester und Vorsitzenden des Hohen Rates. Bei ihm hatten sich die Schriftgelehrten und die führenden Männer des Volkes versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่จับพระเยซูนำพระองค์มาพบมหาปุโรหิตคายาฟาสในที่ซึ่งพวกธรรมาจารย์และผู้อาวุโสมาชุมนุมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​ที่​จับกุม​พระ​เยซู​ก็​พา​พระ​องค์​ไป​หา​คายาฟาส​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต ณ ที่​ซึ่ง​พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​พวก​ผู้ใหญ่​ประชุม​ร่วมกัน
交叉引用
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Mác 14:54 - Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông ngồi chung với bọn tuần cảnh, sưởi ấm bên đống lửa.
  • Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
  • Mác 14:56 - Nhiều người vu cáo Chúa đủ điều, nhưng lời chứng của họ mâu thuẫn nhau.
  • Mác 14:57 - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
  • Mác 14:63 - Thầy thượng tế xé áo mình và nói: “Chúng ta cần gì nhân chứng nữa!
  • Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Lu-ca 22:55 - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Giăng 18:13 - Trước hết, họ giải Chúa đến dinh An-ne, cha vợ của Cai-phe. Cai-phe đang giữ chức thượng tế.
  • Giăng 18:14 - Cai-phe đã có lần tuyên bố với các lãnh đạo Do Thái: “Thà một người chết thay cho dân tộc là hơn.”
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Giăng 18:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta nói sai, xin anh cho biết chỗ sai. Còn Ta nói đúng, tại sao anh đánh Ta?”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • 新标点和合本 - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去;文士和长老已经在那里聚会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 抓耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚集。
  • 和合本2010(神版-简体) - 抓耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚集。
  • 当代译本 - 捉拿耶稣的人把祂押到大祭司该亚法那里。律法教师和长老已聚集在那里。
  • 圣经新译本 - 那些逮捕了耶稣的人,把他押去见大祭司该亚法。那时经学家和长老已经聚集在那里了。
  • 中文标准译本 - 拘捕耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里。经文士们和长老们已经聚集在那里了。
  • 现代标点和合本 - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚会。
  • 和合本(拼音版) - 拿耶稣的人把他带到大祭司该亚法那里去,文士和长老已经在那里聚会。
  • New International Version - Those who had arrested Jesus took him to Caiaphas the high priest, where the teachers of the law and the elders had assembled.
  • New International Reader's Version - Those who had arrested Jesus took him to Caiaphas, the high priest. The teachers of the law and the elders had come together there.
  • English Standard Version - Then those who had seized Jesus led him to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders had gathered.
  • New Living Translation - Then the people who had arrested Jesus led him to the home of Caiaphas, the high priest, where the teachers of religious law and the elders had gathered.
  • The Message - The gang that had seized Jesus led him before Caiaphas the Chief Priest, where the religion scholars and leaders had assembled. Peter followed at a safe distance until they got to the Chief Priest’s courtyard. Then he slipped in and mingled with the servants, watching to see how things would turn out.
  • Christian Standard Bible - Those who had arrested Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders had convened.
  • New American Standard Bible - Those who had arrested Jesus led Him away to Caiaphas, the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • New King James Version - And those who had laid hold of Jesus led Him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were assembled.
  • Amplified Bible - Those who had seized Jesus led Him away to Caiaphas, the high priest, where the scribes and the elders (Sanhedrin, Jewish High Court) had gathered [ illegally] together.
  • American Standard Version - And they that had taken Jesus led him away to the house of Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • King James Version - And they that had laid hold on Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were assembled.
  • New English Translation - Now the ones who had arrested Jesus led him to Caiaphas, the high priest, in whose house the experts in the law and the elders had gathered.
  • World English Bible - Those who had taken Jesus led him away to Caiaphas the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
  • 新標點和合本 - 拿耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去;文士和長老已經在那裏聚會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 抓耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去,文士和長老已經在那裏聚集。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 抓耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裏去,文士和長老已經在那裏聚集。
  • 當代譯本 - 捉拿耶穌的人把祂押到大祭司該亞法那裡。律法教師和長老已聚集在那裡。
  • 聖經新譯本 - 那些逮捕了耶穌的人,把他押去見大祭司該亞法。那時經學家和長老已經聚集在那裡了。
  • 呂振中譯本 - 抓住耶穌的人把 他 帶走,到大祭司 該亞法 那裏;經學士和長老已經在那裏聚集了。
  • 中文標準譯本 - 拘捕耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裡。經文士們和長老們已經聚集在那裡了。
  • 現代標點和合本 - 拿耶穌的人把他帶到大祭司該亞法那裡去,文士和長老已經在那裡聚會。
  • 文理和合譯本 - 執耶穌者曳至大祭司該亞法所、士子長老已集、
  • 文理委辦譯本 - 執耶穌者、曳耶穌至祭司長該亞法所、士子長老已集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執耶穌者、曳之至大祭司 該亞法 之所、經士及諸長老亦集於彼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌被執、曳至大司祭 該法 署中、經生耆老群集於斯。
  • Nueva Versión Internacional - Los que habían arrestado a Jesús lo llevaron ante Caifás, el sumo sacerdote, donde se habían reunido los maestros de la ley y los ancianos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 예수님을 잡아 대제사장 가야바에게 끌고 가자 율법학자들과 장로들이 거기 모여 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Арестовавшие Иисуса привели Его к первосвященнику Кайафе, у которого уже собрались учители Закона и старейшины.
  • Восточный перевод - Арестовавшие Ису привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таурата и старейшины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Арестовавшие Ису привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таурата и старейшины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Арестовавшие Исо привели Его к верховному священнослужителю Каиафе, у которого уже собрались учители Таврота и старейшины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui avaient arrêté Jésus le conduisirent devant Caïphe, le grand-prêtre, chez qui les spécialistes de la Loi et les responsables du peuple s’étaient déjà rassemblés.
  • リビングバイブル - 暴徒たちは、イエスを大祭司カヤパの家に引っ立てました。ちょうど、ユダヤ人の指導者たちが一堂に集まり、今や遅しと待ちかまえているところでした。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ κρατήσαντες τὸν Ἰησοῦν ἀπήγαγον πρὸς Καϊάφαν τὸν ἀρχιερέα, ὅπου οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ πρεσβύτεροι συνήχθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ κρατήσαντες τὸν Ἰησοῦν, ἀπήγαγον πρὸς Καϊάφαν τὸν ἀρχιερέα, ὅπου οἱ γραμματεῖς καὶ οἱ πρεσβύτεροι συνήχθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Os que prenderam Jesus o levaram a Caifás, o sumo sacerdote, em cuja casa se haviam reunido os mestres da lei e os líderes religiosos.
  • Hoffnung für alle - Die Männer, die Jesus festgenommen hatten, brachten ihn zu Kaiphas, dem Hohenpriester und Vorsitzenden des Hohen Rates. Bei ihm hatten sich die Schriftgelehrten und die führenden Männer des Volkes versammelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่จับพระเยซูนำพระองค์มาพบมหาปุโรหิตคายาฟาสในที่ซึ่งพวกธรรมาจารย์และผู้อาวุโสมาชุมนุมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​ที่​จับกุม​พระ​เยซู​ก็​พา​พระ​องค์​ไป​หา​คายาฟาส​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต ณ ที่​ซึ่ง​พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​พวก​ผู้ใหญ่​ประชุม​ร่วมกัน
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Mác 14:54 - Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông ngồi chung với bọn tuần cảnh, sưởi ấm bên đống lửa.
  • Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
  • Mác 14:56 - Nhiều người vu cáo Chúa đủ điều, nhưng lời chứng của họ mâu thuẫn nhau.
  • Mác 14:57 - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
  • Mác 14:63 - Thầy thượng tế xé áo mình và nói: “Chúng ta cần gì nhân chứng nữa!
  • Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Lu-ca 22:55 - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Giăng 18:13 - Trước hết, họ giải Chúa đến dinh An-ne, cha vợ của Cai-phe. Cai-phe đang giữ chức thượng tế.
  • Giăng 18:14 - Cai-phe đã có lần tuyên bố với các lãnh đạo Do Thái: “Thà một người chết thay cho dân tộc là hơn.”
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Giăng 18:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta nói sai, xin anh cho biết chỗ sai. Còn Ta nói đúng, tại sao anh đánh Ta?”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
圣经
资源
计划
奉献