逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- 新标点和合本 - 但这一切的事成就了,为要应验先知书上的话。”当下,门徒都离开他,逃走了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但这整件事的发生,是要应验先知书上的话。”那时,门徒都离开他,逃走了。
- 和合本2010(神版-简体) - 但这整件事的发生,是要应验先知书上的话。”那时,门徒都离开他,逃走了。
- 当代译本 - 不过这一切事的发生,是要应验先知书上的话。”那时,所有门徒都丢下祂逃走了。
- 圣经新译本 - 但这整件事的发生,是要应验先知书上的话。”那时,门徒都离开他逃跑了。
- 中文标准译本 - 不过这整个事的发生,是为要应验先知书的那些经文。”这时候,所有的门徒都离开他,逃跑了。
- 现代标点和合本 - 但这一切的事成就了,为要应验先知书上的话。”当下,门徒都离开他逃走了。
- 和合本(拼音版) - 但这一切的事成就了,为要应验先知书上的话。”当下,门徒都离开他逃走了。
- New International Version - But this has all taken place that the writings of the prophets might be fulfilled.” Then all the disciples deserted him and fled.
- New International Reader's Version - But all this has happened so that the words of the prophets would come true.” Then all the disciples left him and ran away.
- English Standard Version - But all this has taken place that the Scriptures of the prophets might be fulfilled.” Then all the disciples left him and fled.
- New Living Translation - But this is all happening to fulfill the words of the prophets as recorded in the Scriptures.” At that point, all the disciples deserted him and fled.
- Christian Standard Bible - But all this has happened so that the writings of the prophets would be fulfilled.” Then all the disciples deserted him and ran away.
- New American Standard Bible - But all this has taken place so that the Scriptures of the prophets will be fulfilled.” Then all the disciples left Him and fled.
- New King James Version - But all this was done that the Scriptures of the prophets might be fulfilled.” Then all the disciples forsook Him and fled.
- Amplified Bible - But all this has taken place so that the Scriptures of the prophets would be fulfilled.” Then all the disciples deserted Him and fled.
- American Standard Version - But all this is come to pass, that the scriptures of the prophets might be fulfilled. Then all the disciples left him, and fled.
- King James Version - But all this was done, that the scriptures of the prophets might be fulfilled. Then all the disciples forsook him, and fled.
- New English Translation - But this has happened so that the scriptures of the prophets would be fulfilled.” Then all the disciples left him and fled.
- World English Bible - But all this has happened that the Scriptures of the prophets might be fulfilled.” Then all the disciples left him and fled.
- 新標點和合本 - 但這一切的事成就了,為要應驗先知書上的話。」當下,門徒都離開他,逃走了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但這整件事的發生,是要應驗先知書上的話。」那時,門徒都離開他,逃走了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但這整件事的發生,是要應驗先知書上的話。」那時,門徒都離開他,逃走了。
- 當代譯本 - 不過這一切事的發生,是要應驗先知書上的話。」那時,所有門徒都丟下祂逃走了。
- 聖經新譯本 - 但這整件事的發生,是要應驗先知書上的話。”那時,門徒都離開他逃跑了。
- 呂振中譯本 - 但這全部的事發生了,是要應驗神言人 所寫的 呀。』那時眾門徒都離開他,逃走了。
- 中文標準譯本 - 不過這整個事的發生,是為要應驗先知書的那些經文。」這時候,所有的門徒都離開他,逃跑了。
- 現代標點和合本 - 但這一切的事成就了,為要應驗先知書上的話。」當下,門徒都離開他逃走了。
- 文理和合譯本 - 但此事悉成、以應先知之經焉、門徒皆離之而奔、○
- 文理委辦譯本 - 如是、應先知所載焉、諸門徒離之而奔、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但此事得成、為應諸先知書所載、時諸門徒皆離之而奔、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然此亦所以應驗先知所紀耳。』至是、門徒盡離耶穌、奔逃四散矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero todo esto ha sucedido para que se cumpla lo que escribieron los profetas. Entonces todos los discípulos lo abandonaron y huyeron.
- 현대인의 성경 - 그러나 이 모든 일이 일어나게 된 것은 예언자들의 예언을 이루기 위해서이다.” 그 사이에 제자들은 예수님을 버리고 모두 도망쳐 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Но все произошло именно так, чтобы исполнились писания пророков. Тогда все ученики оставили Его и убежали. ( Мк. 14:53-65 ; Лк. 22:54-55 , 63-71 ; Ин. 18:12-13 , 19-24 )
- Восточный перевод - Но всё произошло именно так, чтобы исполнились писания пророков. Тогда все ученики оставили Его и убежали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё произошло именно так, чтобы исполнились писания пророков. Тогда все ученики оставили Его и убежали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё произошло именно так, чтобы исполнились писания пророков. Тогда все ученики оставили Его и убежали.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais tout ceci est arrivé pour que les écrits des prophètes s’accomplissent. Alors tous les disciples l’abandonnèrent et prirent la fuite.
- リビングバイブル - いいですか、こうなったのはすべて、預言者たちのことばが実現するためです。」 この時、弟子たちはみな、イエスを見捨てて逃げ去りました。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ ὅλον γέγονεν ἵνα πληρωθῶσιν αἱ γραφαὶ τῶν προφητῶν. Τότε οἱ μαθηταὶ πάντες ἀφέντες αὐτὸν ἔφυγον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ ὅλον γέγονεν, ἵνα πληρωθῶσιν αἱ Γραφαὶ τῶν προφητῶν. τότε οἱ μαθηταὶ πάντες, ἀφέντες αὐτὸν ἔφυγον.
- Nova Versão Internacional - Mas tudo isso aconteceu para que se cumprissem as Escrituras dos profetas”. Então todos os discípulos o abandonaram e fugiram.
- Hoffnung für alle - Aber auch dies geschieht, damit sich die Vorhersagen der Propheten erfüllen.« Da ließen ihn alle seine Jünger im Stich und ergriffen die Flucht. ( Markus 14,53‒65 ; Lukas 22,54‒55 . 63‒71 ; Johannes 18,12‒14 . 19‒24 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทั้งหมดนี้เป็นไปตามที่ผู้เผยพระวจนะได้เขียนไว้” แล้วสาวกทั้งหมดก็ละทิ้งพระองค์แล้วหนีไป ( มก.14:53-65 ; ยน.18:12 , 13 , 19-24 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้นก็เพื่อเป็นไปตามพระคัมภีร์ในหมวดผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า” เหล่าสาวกก็ละทิ้งพระองค์ไว้และพากันหนีไป
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
- Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
- Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
- Mác 14:51 - Có một thanh niên đi theo Chúa, chỉ choàng trên người một tấm khăn. Toán người kia túm bắt anh,
- Mác 14:52 - nhưng anh buông tấm khăn, trần truồng chạy trốn.
- Giăng 18:15 - Theo sau Chúa Giê-xu, có Si-môn Phi-e-rơ và một môn đệ khác. Nhờ quen biết thầy thượng tế, môn đệ ấy được vào dinh với Chúa.
- Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.