Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 当代译本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!因为动刀的必死在刀下。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他说:“把你的刀收回原处!凡动刀的必死在刀下。
  • 中文标准译本 - 耶稣就对他说:“把你的刀收回原处!因为凡动刀的,必死在刀下。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • New International Version - “Put your sword back in its place,” Jesus said to him, “for all who draw the sword will die by the sword.
  • New International Reader's Version - “Put your sword back in its place,” Jesus said to him. “All who use the sword will die by the sword.
  • English Standard Version - Then Jesus said to him, “Put your sword back into its place. For all who take the sword will perish by the sword.
  • New Living Translation - “Put away your sword,” Jesus told him. “Those who use the sword will die by the sword.
  • The Message - Jesus said, “Put your sword back where it belongs. All who use swords are destroyed by swords. Don’t you realize that I am able right now to call to my Father, and twelve companies—more, if I want them—of fighting angels would be here, battle-ready? But if I did that, how would the Scriptures come true that say this is the way it has to be?”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus told him, “Put your sword back in its place because all who take up the sword will perish by the sword.
  • New American Standard Bible - Then Jesus *said to him, “Put your sword back into its place; for all those who take up the sword will perish by the sword.
  • New King James Version - But Jesus said to him, “Put your sword in its place, for all who take the sword will perish by the sword.
  • Amplified Bible - Then Jesus said to him, “Put your sword back in its place; for all those who habitually draw the sword will die by the sword.
  • American Standard Version - Then saith Jesus unto him, Put up again thy sword into its place: for all they that take the sword shall perish with the sword.
  • King James Version - Then said Jesus unto him, Put up again thy sword into his place: for all they that take the sword shall perish with the sword.
  • New English Translation - Then Jesus said to him, “Put your sword back in its place! For all who take hold of the sword will die by the sword.
  • World English Bible - Then Jesus said to him, “Put your sword back into its place, for all those who take the sword will die by the sword.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 當代譯本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!因為動刀的必死在刀下。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“把你的刀收回原處!凡動刀的必死在刀下。
  • 呂振中譯本 - 當下耶穌對他說:『把你的刀收回原處;因為凡拿刀的必由刀而喪命。
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對他說:「把你的刀收回原處!因為凡動刀的,必死在刀下。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、韜爾刃、凡執刃者、必亡於刃、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、斂爾刃入鞘、凡試刃者、必以刃亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、收爾刃入鞘、蓋凡舉刃者必亡於刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『納爾刀於鞘!蓋操刀者必傷於刀也。
  • Nueva Versión Internacional - —Guarda tu espada —le dijo Jesús—, porque los que a hierro matan, a hierro mueren.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그에게 말씀하셨다. “네 칼을 도로 칼집에 꽂아라. 칼을 쓰는 사람은 다 칼로 망한다.
  • Новый Русский Перевод - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иисус. – Все, кто берется за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иса. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иса. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Верни свой меч на место, – сказал ему Исо. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : Remets ton épée à sa place, car tous ceux qui se serviront de l’épée mourront par l’épée.
  • リビングバイブル - ところが、イエスは彼を制して言われました。「剣をさやに納めなさい。剣を使う者は、自分もまた剣で殺されるのです。
  • Nestle Aland 28 - τότε λέγει αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· ἀπόστρεψον τὴν μάχαιράν σου εἰς τὸν τόπον αὐτῆς· πάντες γὰρ οἱ λαβόντες μάχαιραν ἐν μαχαίρῃ ἀπολοῦνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, ἀπόστρεψον τὴν μάχαιράν σου εἰς τὸν τόπον αὐτῆς; πάντες γὰρ οἱ λαβόντες μάχαιραν, ἐν μαχαίρῃ ἀπολοῦνται.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe Jesus: “Guarde a espada! Pois todos os que empunham a espada, pela espada morrerão.
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus befahl ihm: »Steck dein Schwert weg! Wer Gewalt anwendet, wird durch Gewalt umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับเขาว่า “เก็บดาบเสียเถิดเพราะคนทั้งปวงที่ชักดาบจะตายด้วยดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เก็บ​ดาบ​เสีย เพราะ​ทุก​คน​ที่​ใช้​ดาบ​จะ​ตาย​เพราะ​ดาบ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 当代译本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!因为动刀的必死在刀下。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他说:“把你的刀收回原处!凡动刀的必死在刀下。
  • 中文标准译本 - 耶稣就对他说:“把你的刀收回原处!因为凡动刀的,必死在刀下。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“收刀入鞘吧!凡动刀的,必死在刀下。
  • New International Version - “Put your sword back in its place,” Jesus said to him, “for all who draw the sword will die by the sword.
  • New International Reader's Version - “Put your sword back in its place,” Jesus said to him. “All who use the sword will die by the sword.
  • English Standard Version - Then Jesus said to him, “Put your sword back into its place. For all who take the sword will perish by the sword.
  • New Living Translation - “Put away your sword,” Jesus told him. “Those who use the sword will die by the sword.
  • The Message - Jesus said, “Put your sword back where it belongs. All who use swords are destroyed by swords. Don’t you realize that I am able right now to call to my Father, and twelve companies—more, if I want them—of fighting angels would be here, battle-ready? But if I did that, how would the Scriptures come true that say this is the way it has to be?”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus told him, “Put your sword back in its place because all who take up the sword will perish by the sword.
  • New American Standard Bible - Then Jesus *said to him, “Put your sword back into its place; for all those who take up the sword will perish by the sword.
  • New King James Version - But Jesus said to him, “Put your sword in its place, for all who take the sword will perish by the sword.
  • Amplified Bible - Then Jesus said to him, “Put your sword back in its place; for all those who habitually draw the sword will die by the sword.
  • American Standard Version - Then saith Jesus unto him, Put up again thy sword into its place: for all they that take the sword shall perish with the sword.
  • King James Version - Then said Jesus unto him, Put up again thy sword into his place: for all they that take the sword shall perish with the sword.
  • New English Translation - Then Jesus said to him, “Put your sword back in its place! For all who take hold of the sword will die by the sword.
  • World English Bible - Then Jesus said to him, “Put your sword back into its place, for all those who take the sword will die by the sword.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 當代譯本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!因為動刀的必死在刀下。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“把你的刀收回原處!凡動刀的必死在刀下。
  • 呂振中譯本 - 當下耶穌對他說:『把你的刀收回原處;因為凡拿刀的必由刀而喪命。
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對他說:「把你的刀收回原處!因為凡動刀的,必死在刀下。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「收刀入鞘吧!凡動刀的,必死在刀下。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、韜爾刃、凡執刃者、必亡於刃、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、斂爾刃入鞘、凡試刃者、必以刃亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、收爾刃入鞘、蓋凡舉刃者必亡於刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『納爾刀於鞘!蓋操刀者必傷於刀也。
  • Nueva Versión Internacional - —Guarda tu espada —le dijo Jesús—, porque los que a hierro matan, a hierro mueren.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그에게 말씀하셨다. “네 칼을 도로 칼집에 꽂아라. 칼을 쓰는 사람은 다 칼로 망한다.
  • Новый Русский Перевод - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иисус. – Все, кто берется за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иса. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Верни свой меч на место, – сказал ему Иса. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Верни свой меч на место, – сказал ему Исо. – Все, кто берётся за меч, от меча и погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui dit : Remets ton épée à sa place, car tous ceux qui se serviront de l’épée mourront par l’épée.
  • リビングバイブル - ところが、イエスは彼を制して言われました。「剣をさやに納めなさい。剣を使う者は、自分もまた剣で殺されるのです。
  • Nestle Aland 28 - τότε λέγει αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· ἀπόστρεψον τὴν μάχαιράν σου εἰς τὸν τόπον αὐτῆς· πάντες γὰρ οἱ λαβόντες μάχαιραν ἐν μαχαίρῃ ἀπολοῦνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, ἀπόστρεψον τὴν μάχαιράν σου εἰς τὸν τόπον αὐτῆς; πάντες γὰρ οἱ λαβόντες μάχαιραν, ἐν μαχαίρῃ ἀπολοῦνται.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe Jesus: “Guarde a espada! Pois todos os que empunham a espada, pela espada morrerão.
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus befahl ihm: »Steck dein Schwert weg! Wer Gewalt anwendet, wird durch Gewalt umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับเขาว่า “เก็บดาบเสียเถิดเพราะคนทั้งปวงที่ชักดาบจะตายด้วยดาบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “เก็บ​ดาบ​เสีย เพราะ​ทุก​คน​ที่​ใช้​ดาบ​จะ​ตาย​เพราะ​ดาบ
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献