逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”
- 新标点和合本 - 但我复活以后,要在你们以先往加利利去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我复活以后,要在你们之前往加利利去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但我复活以后,要在你们之前往加利利去。”
- 当代译本 - 但我复活后,要先你们一步去加利利。”
- 圣经新译本 - 我复活以后,要比你们先到加利利去。”
- 中文标准译本 - 但是我复活以后,要在你们之前到加利利去。”
- 现代标点和合本 - 但我复活以后,要在你们以先往加利利去。”
- 和合本(拼音版) - 但我复活以后,要在你们以先往加利利去。”
- New International Version - But after I have risen, I will go ahead of you into Galilee.”
- New International Reader's Version - But after I rise from the dead, I will go ahead of you into Galilee.”
- English Standard Version - But after I am raised up, I will go before you to Galilee.”
- New Living Translation - But after I have been raised from the dead, I will go ahead of you to Galilee and meet you there.”
- Christian Standard Bible - But after I have risen, I will go ahead of you to Galilee.”
- New American Standard Bible - But after I have been raised, I will go ahead of you to Galilee.”
- New King James Version - But after I have been raised, I will go before you to Galilee.”
- Amplified Bible - But after I am raised [to life], I will go ahead of you [leading the way] to Galilee.”
- American Standard Version - But after I am raised up, I will go before you into Galilee.
- King James Version - But after I am risen again, I will go before you into Galilee.
- New English Translation - But after I am raised, I will go ahead of you into Galilee.”
- World English Bible - But after I am raised up, I will go before you into Galilee.”
- 新標點和合本 - 但我復活以後,要在你們以先往加利利去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我復活以後,要在你們之前往加利利去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我復活以後,要在你們之前往加利利去。」
- 當代譯本 - 但我復活後,要先你們一步去加利利。」
- 聖經新譯本 - 我復活以後,要比你們先到加利利去。”
- 呂振中譯本 - 但我得甦活起來以後,要在你們以先往 加利利 去。』
- 中文標準譯本 - 但是我復活以後,要在你們之前到加利利去。」
- 現代標點和合本 - 但我復活以後,要在你們以先往加利利去。」
- 文理和合譯本 - 但我復起後、將先爾往加利利、
- 文理委辦譯本 - 我復生後、將先爾往加利利、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我復活後、將先爾往 迦利利 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但予復活後、將先爾至 加利利 。』
- Nueva Versión Internacional - Pero, después de que yo resucite, iré delante de ustedes a Galilea».
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 다시 살아나 너희보다 먼저 갈릴리로 가겠다.”
- Новый Русский Перевод - Но когда Я воскресну, то пойду в Галилею и буду ждать вас там.
- Восточный перевод - Но когда Я воскресну, то пойду в Галилею и буду ждать вас там.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда Я воскресну, то пойду в Галилею и буду ждать вас там.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда Я воскресну, то пойду в Галилею и буду ждать вас там.
- La Bible du Semeur 2015 - Néanmoins, quand je serai ressuscité, je vous précéderai en Galilée.
- リビングバイブル - しかし、わたしは復活して、もう一度ガリラヤに行きます。そこであなたがたに会います。」
- Nestle Aland 28 - μετὰ δὲ τὸ ἐγερθῆναί με προάξω ὑμᾶς εἰς τὴν Γαλιλαίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ ἐγερθῆναί με, προάξω ὑμᾶς εἰς τὴν Γαλιλαίαν.
- Nova Versão Internacional - Mas, depois de ressuscitar, irei adiante de vocês para a Galileia”.
- Hoffnung für alle - Aber nach meiner Auferstehung werde ich nach Galiläa gehen, und dort werdet ihr mich wiedersehen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากที่เราเป็นขึ้น เราจะไปยังกาลิลีก่อนหน้าท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่หลังจากที่เราได้ฟื้นคืนชีวิตแล้ว เราจะไปล่วงหน้าพวกเจ้ายังแคว้นกาลิลี”
交叉引用
- Giăng 21:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến gặp các môn đệ lần nữa tại bờ Biển Ga-li-lê. Chuyện xảy ra thế này.
- Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
- Giăng 21:3 - Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi sẽ đi đánh cá!” Mọi người đều tán thành: “Chúng tôi cùng đi với anh!” Họ xuống thuyền thả lưới suốt đêm nhưng chẳng được con cá nào.
- Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
- Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
- Giăng 21:6 - Ngài phán: “Hãy thả lưới bên phải mạn thuyền thì sẽ được!” Họ vâng lời nên được rất nhiều cá, không thể kéo lưới vào thuyền.
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 21:8 - Các môn đệ khác chèo thuyền vào, kéo theo mẻ lưới đầy cá, vì chỉ cách bờ độ 90 mét.
- Giăng 21:9 - Khi lên bờ, các môn đệ thấy có sẵn bánh mì và một đám lửa, trên lửa có cá đang nướng.
- Giăng 21:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đem cá các con mới bắt lại đây!”
- Giăng 21:11 - Si-môn Phi-e-rơ kéo lưới vào bờ. Lưới đầy cá lớn, đếm được 153 con, cá nhiều thế mà lưới vẫn không đứt.
- Giăng 21:12 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy lại đây ăn sáng!” Không một môn đệ nào dám hỏi: “Ngài là ai?” Vì họ biết chắc chắn đó là Chúa.
- Giăng 21:13 - Chúa Giê-xu lấy bánh và cá trao cho các môn đệ.
- Giăng 21:14 - Đây là lần thứ ba Chúa Giê-xu hiện ra với các môn đệ từ khi Ngài sống lại.
- Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
- Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
- Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
- Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
- 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Mác 14:28 - Nhưng sau khi Ta sống lại từ cõi chết, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê trước để gặp các con tại đó.”
- Mác 9:9 - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
- Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
- Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
- Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
- Ma-thi-ơ 28:16 - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
- Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”