Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
  • 新标点和合本 - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着说: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 当代译本 - 耶稣对门徒说:“今天晚上,你们都要背弃我。因为圣经上说,‘我要击打牧人,羊群将四散。’
  • 圣经新译本 - 那时,耶稣对他们说:“今天晚上,你们因我的缘故都要后退,因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊群就分散了。’
  • 中文标准译本 - 那时,耶稣对他们说:“今天晚上,你们都将因我被绊倒,因为经上记着: ‘我将击打牧人, 群羊就被分散。’
  • 现代标点和合本 - 那时,耶稣对他们说:“今夜你们为我的缘故都要跌倒,因为经上记着说: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着说: “‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • New International Version - Then Jesus told them, “This very night you will all fall away on account of me, for it is written: “ ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New International Reader's Version - Jesus told them, “This very night you will all turn away because of me. It is written that the Lord said, “ ‘I will strike the shepherd down. Then the sheep of the flock will be scattered.’ ( Zechariah 13:7 )
  • English Standard Version - Then Jesus said to them, “You will all fall away because of me this night. For it is written, ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New Living Translation - On the way, Jesus told them, “Tonight all of you will desert me. For the Scriptures say, ‘God will strike the Shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • The Message - Then Jesus told them, “Before the night’s over, you’re going to fall to pieces because of what happens to me. There is a Scripture that says, I’ll strike the shepherd; dazed and confused, the sheep will be scattered. But after I am raised up, I, your Shepherd, will go ahead of you, leading the way to Galilee.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said to them, “Tonight all of you will fall away because of me, for it is written: I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.
  • New American Standard Bible - Then Jesus *said to them, “You will all fall away because of Me this night, for it is written: ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New King James Version - Then Jesus said to them, “All of you will be made to stumble because of Me this night, for it is written: ‘I will strike the Shepherd, And the sheep of the flock will be scattered.’
  • Amplified Bible - Then Jesus said to them, “You will all fall away because of Me this night [disillusioned about Me, confused, and some even ashamed of Me], for it is written [in the Scriptures], ‘I will strike the Shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • American Standard Version - Then saith Jesus unto them, All ye shall be offended in me this night: for it is written, I will smite the shepherd, and the sheep of the flock shall be scattered abroad.
  • King James Version - Then saith Jesus unto them, All ye shall be offended because of me this night: for it is written, I will smite the shepherd, and the sheep of the flock shall be scattered abroad.
  • New English Translation - Then Jesus said to them, “This night you will all fall away because of me, for it is written: ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • World English Bible - Then Jesus said to them, “All of you will be made to stumble because of me tonight, for it is written, ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • 新標點和合本 - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着說: 我要擊打牧人, 羊就分散了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 當代譯本 - 耶穌對門徒說:「今天晚上,你們都要背棄我。因為聖經上說,『我要擊打牧人,羊群將四散。』
  • 聖經新譯本 - 那時,耶穌對他們說:“今天晚上,你們因我的緣故都要後退,因為經上記著: ‘我要擊打牧人, 羊群就分散了。’
  • 呂振中譯本 - 那時耶穌對他們說:『今天晚上你們眾人都必因着我而絆跌;因為 經上 記着說:「我要擊打牧人,羊羣的羊就分散了。」
  • 中文標準譯本 - 那時,耶穌對他們說:「今天晚上,你們都將因我被絆倒,因為經上記著: 『我將擊打牧人, 群羊就被分散。』
  • 現代標點和合本 - 那時,耶穌對他們說:「今夜你們為我的緣故都要跌倒,因為經上記著說: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂其徒曰、此夜爾皆將棄我、記有之、我擊牧者、而羊散矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂門徒曰、此夜爾眾將棄我、記有之、我擊牧者、群羊散矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時耶穌謂門徒曰、今夜、爾眾皆將為我而躓蹶、蓋經載云、我將擊牧者、而群羊俱散、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時耶穌謂徒曰:『今夕爾等皆將因予而不能自持矣。經不云乎:「予擊牧者、群羊四散。」
  • Nueva Versión Internacional - —Esta misma noche —les dijo Jesús— todos ustedes me abandonarán, porque está escrito: »“Heriré al pastor, y se dispersarán las ovejas del rebaño”.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 제자들에게 이렇게 말씀하셨다. “오늘 밤 너희는 모두 나를 버릴 것이다. 성경에도 ‘내가 목자를 칠 것이니 양떼가 흩어질 것이다’ 라고 쓰여 있다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу Пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit alors : Cette nuit, ce qui m’arrivera vous ébranlera tous dans votre foi. En effet, il est écrit : Je frapperai le berger, et les brebis du troupeau seront dispersées .
  • リビングバイブル - その時、イエスは弟子たちに言われました。「今夜あなたがたはみな、わたしを見捨てて逃げるでしょう。聖書に、『わたしが羊飼いを打つ。すると羊の群れは散り散りになる』(ゼカリヤ13・7)と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· πάντες ὑμεῖς σκανδαλισθήσεσθε ἐν ἐμοὶ ἐν τῇ νυκτὶ ταύτῃ, γέγραπται γάρ· πατάξω τὸν ποιμένα, καὶ διασκορπισθήσονται τὰ πρόβατα τῆς ποίμνης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, πάντες ὑμεῖς σκανδαλισθήσεσθε ἐν ἐμοὶ ἐν τῇ νυκτὶ ταύτῃ; γέγραπται γάρ, πατάξω τὸν ποιμένα, καὶ διασκορπισθήσονται τὰ πρόβατα τῆς ποίμνης.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Ainda esta noite todos vocês me abandonarão. Pois está escrito: “ ‘Ferirei o pastor, e as ovelhas do rebanho serão dispersas’ .
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sagte Jesus zu seinen Jüngern: »In dieser Nacht werdet ihr euch alle von mir abwenden. Denn in der Heiligen Schrift steht: ›Ich werde den Hirten erschlagen, und die Schafe werden auseinanderlaufen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูตรัสแก่เหล่าสาวกว่า “ในคืนวันนี้เองพวกท่านจะทิ้งเราไปกันหมด เพราะมีเขียนไว้ว่า “ ‘เราจะฟาดฟันคนเลี้ยงแกะ และฝูงแกะจะกระจัดกระจายไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “พวก​เจ้า​ทุก​คน​จะ​ละ​ทิ้ง​เรา​ใน​คืน​นี้ เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘เรา​จะ​ฟาดฟัน​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ และ​บรรดา​แกะ​ใน​ฝูง​จะ​กระจัด​กระจาย​ไป’
交叉引用
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
  • Mác 14:28 - Nhưng sau khi Ta sống lại từ cõi chết, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê trước để gặp các con tại đó.”
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
  • 新标点和合本 - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着说: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 当代译本 - 耶稣对门徒说:“今天晚上,你们都要背弃我。因为圣经上说,‘我要击打牧人,羊群将四散。’
  • 圣经新译本 - 那时,耶稣对他们说:“今天晚上,你们因我的缘故都要后退,因为经上记着: ‘我要击打牧人, 羊群就分散了。’
  • 中文标准译本 - 那时,耶稣对他们说:“今天晚上,你们都将因我被绊倒,因为经上记着: ‘我将击打牧人, 群羊就被分散。’
  • 现代标点和合本 - 那时,耶稣对他们说:“今夜你们为我的缘故都要跌倒,因为经上记着说: ‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶稣对他们说:“今夜,你们为我的缘故都要跌倒。因为经上记着说: “‘我要击打牧人, 羊就分散了。’
  • New International Version - Then Jesus told them, “This very night you will all fall away on account of me, for it is written: “ ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New International Reader's Version - Jesus told them, “This very night you will all turn away because of me. It is written that the Lord said, “ ‘I will strike the shepherd down. Then the sheep of the flock will be scattered.’ ( Zechariah 13:7 )
  • English Standard Version - Then Jesus said to them, “You will all fall away because of me this night. For it is written, ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New Living Translation - On the way, Jesus told them, “Tonight all of you will desert me. For the Scriptures say, ‘God will strike the Shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • The Message - Then Jesus told them, “Before the night’s over, you’re going to fall to pieces because of what happens to me. There is a Scripture that says, I’ll strike the shepherd; dazed and confused, the sheep will be scattered. But after I am raised up, I, your Shepherd, will go ahead of you, leading the way to Galilee.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said to them, “Tonight all of you will fall away because of me, for it is written: I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.
  • New American Standard Bible - Then Jesus *said to them, “You will all fall away because of Me this night, for it is written: ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • New King James Version - Then Jesus said to them, “All of you will be made to stumble because of Me this night, for it is written: ‘I will strike the Shepherd, And the sheep of the flock will be scattered.’
  • Amplified Bible - Then Jesus said to them, “You will all fall away because of Me this night [disillusioned about Me, confused, and some even ashamed of Me], for it is written [in the Scriptures], ‘I will strike the Shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • American Standard Version - Then saith Jesus unto them, All ye shall be offended in me this night: for it is written, I will smite the shepherd, and the sheep of the flock shall be scattered abroad.
  • King James Version - Then saith Jesus unto them, All ye shall be offended because of me this night: for it is written, I will smite the shepherd, and the sheep of the flock shall be scattered abroad.
  • New English Translation - Then Jesus said to them, “This night you will all fall away because of me, for it is written: ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • World English Bible - Then Jesus said to them, “All of you will be made to stumble because of me tonight, for it is written, ‘I will strike the shepherd, and the sheep of the flock will be scattered.’
  • 新標點和合本 - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着說: 我要擊打牧人, 羊就分散了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶穌對他們說:「今夜,你們為我的緣故都要跌倒。因為經上記着: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 當代譯本 - 耶穌對門徒說:「今天晚上,你們都要背棄我。因為聖經上說,『我要擊打牧人,羊群將四散。』
  • 聖經新譯本 - 那時,耶穌對他們說:“今天晚上,你們因我的緣故都要後退,因為經上記著: ‘我要擊打牧人, 羊群就分散了。’
  • 呂振中譯本 - 那時耶穌對他們說:『今天晚上你們眾人都必因着我而絆跌;因為 經上 記着說:「我要擊打牧人,羊羣的羊就分散了。」
  • 中文標準譯本 - 那時,耶穌對他們說:「今天晚上,你們都將因我被絆倒,因為經上記著: 『我將擊打牧人, 群羊就被分散。』
  • 現代標點和合本 - 那時,耶穌對他們說:「今夜你們為我的緣故都要跌倒,因為經上記著說: 『我要擊打牧人, 羊就分散了。』
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂其徒曰、此夜爾皆將棄我、記有之、我擊牧者、而羊散矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂門徒曰、此夜爾眾將棄我、記有之、我擊牧者、群羊散矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時耶穌謂門徒曰、今夜、爾眾皆將為我而躓蹶、蓋經載云、我將擊牧者、而群羊俱散、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時耶穌謂徒曰:『今夕爾等皆將因予而不能自持矣。經不云乎:「予擊牧者、群羊四散。」
  • Nueva Versión Internacional - —Esta misma noche —les dijo Jesús— todos ustedes me abandonarán, porque está escrito: »“Heriré al pastor, y se dispersarán las ovejas del rebaño”.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 제자들에게 이렇게 말씀하셨다. “오늘 밤 너희는 모두 나를 버릴 것이다. 성경에도 ‘내가 목자를 칠 것이니 양떼가 흩어질 것이다’ 라고 쓰여 있다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу Пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал им: – В эту ночь вы все отступитесь от Меня, ведь написано: «Я поражу пастуха, и разбегутся овцы стада» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit alors : Cette nuit, ce qui m’arrivera vous ébranlera tous dans votre foi. En effet, il est écrit : Je frapperai le berger, et les brebis du troupeau seront dispersées .
  • リビングバイブル - その時、イエスは弟子たちに言われました。「今夜あなたがたはみな、わたしを見捨てて逃げるでしょう。聖書に、『わたしが羊飼いを打つ。すると羊の群れは散り散りになる』(ゼカリヤ13・7)と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· πάντες ὑμεῖς σκανδαλισθήσεσθε ἐν ἐμοὶ ἐν τῇ νυκτὶ ταύτῃ, γέγραπται γάρ· πατάξω τὸν ποιμένα, καὶ διασκορπισθήσονται τὰ πρόβατα τῆς ποίμνης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, πάντες ὑμεῖς σκανδαλισθήσεσθε ἐν ἐμοὶ ἐν τῇ νυκτὶ ταύτῃ; γέγραπται γάρ, πατάξω τὸν ποιμένα, καὶ διασκορπισθήσονται τὰ πρόβατα τῆς ποίμνης.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Ainda esta noite todos vocês me abandonarão. Pois está escrito: “ ‘Ferirei o pastor, e as ovelhas do rebanho serão dispersas’ .
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sagte Jesus zu seinen Jüngern: »In dieser Nacht werdet ihr euch alle von mir abwenden. Denn in der Heiligen Schrift steht: ›Ich werde den Hirten erschlagen, und die Schafe werden auseinanderlaufen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูตรัสแก่เหล่าสาวกว่า “ในคืนวันนี้เองพวกท่านจะทิ้งเราไปกันหมด เพราะมีเขียนไว้ว่า “ ‘เราจะฟาดฟันคนเลี้ยงแกะ และฝูงแกะจะกระจัดกระจายไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “พวก​เจ้า​ทุก​คน​จะ​ละ​ทิ้ง​เรา​ใน​คืน​นี้ เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘เรา​จะ​ฟาดฟัน​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ และ​บรรดา​แกะ​ใน​ฝูง​จะ​กระจัด​กระจาย​ไป’
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
  • Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
  • Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
  • Mác 14:28 - Nhưng sau khi Ta sống lại từ cõi chết, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê trước để gặp các con tại đó.”
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
圣经
资源
计划
奉献