Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们给了他三十块银钱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们给了他三十块银钱。
  • 当代译本 - 说:“如果我把耶稣交给你们,你们肯出多少钱?”他们就给了他三十块银子。
  • 圣经新译本 - “如果我把他交给你们,你们愿意给我什么呢?”他们就给了他三十块银子。
  • 中文标准译本 - 说:“如果我把他交给你们,你们愿意给我什么?”他们就约定给他三十个银钱。
  • 现代标点和合本 - “我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • 和合本(拼音版) - “我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • New International Version - and asked, “What are you willing to give me if I deliver him over to you?” So they counted out for him thirty pieces of silver.
  • New International Reader's Version - He asked, “What will you give me if I hand Jesus over to you?” So they counted out 30 silver coins for him.
  • English Standard Version - and said, “What will you give me if I deliver him over to you?” And they paid him thirty pieces of silver.
  • New Living Translation - and asked, “How much will you pay me to betray Jesus to you?” And they gave him thirty pieces of silver.
  • Christian Standard Bible - and said, “What are you willing to give me if I hand him over to you?” So they weighed out thirty pieces of silver for him.
  • New American Standard Bible - and said, “What are you willing to give me to betray Him to you?” And they set out for him thirty pieces of silver.
  • New King James Version - and said, “What are you willing to give me if I deliver Him to you?” And they counted out to him thirty pieces of silver.
  • Amplified Bible - and said, “What are you willing to give me if I hand Jesus over to you?” And they weighed out thirty pieces of silver.
  • American Standard Version - and said, What are ye willing to give me, and I will deliver him unto you? And they weighed unto him thirty pieces of silver.
  • King James Version - And said unto them, What will ye give me, and I will deliver him unto you? And they covenanted with him for thirty pieces of silver.
  • New English Translation - and said, “What will you give me to betray him into your hands?” So they set out thirty silver coins for him.
  • World English Bible - and said, “What are you willing to give me, that I should deliver him to you?” They weighed out for him thirty pieces of silver.
  • 新標點和合本 - 說: 「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們就給了他三十塊錢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們給了他三十塊銀錢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們給了他三十塊銀錢。
  • 當代譯本 - 說:「如果我把耶穌交給你們,你們肯出多少錢?」他們就給了他三十塊銀子。
  • 聖經新譯本 - “如果我把他交給你們,你們願意給我甚麼呢?”他們就給了他三十塊銀子。
  • 呂振中譯本 - 說:『你們願意給我甚麼,我就把他送交給你們?』他們就秤了三十錠銀子給他。
  • 中文標準譯本 - 說:「如果我把他交給你們,你們願意給我什麼?」他們就約定給他三十個銀錢。
  • 現代標點和合本 - 「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們就給了他三十塊錢。
  • 文理和合譯本 - 爾欲予我幾何、我以彼付爾、遂權金三十而予之、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲予我幾何、我以彼賣爾、遂約金三十、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我以彼付爾、爾願給我幾何、遂與約予銀三十、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「予如以耶穌獻爾、將何以為酬?」彼輩乃授以銀三十兩。
  • Nueva Versión Internacional - —¿Cuánto me dan, y yo les entrego a Jesús? —les propuso. Decidieron pagarle treinta monedas de plata.
  • 현대인의 성경 - “내가 예수를 당신들에게 넘겨 주면 얼마나 주겠소?” 하고 묻자 그들은 은화 30개를 세어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Иисуса? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Ису? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Ису? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Исо? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • La Bible du Semeur 2015 - pour leur demander : Si je me charge de vous livrer Jésus, quelle somme me donnerez-vous ? Ils lui versèrent trente pièces d’argent.
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν· τί θέλετέ μοι δοῦναι, κἀγὼ ὑμῖν παραδώσω αὐτόν; οἱ δὲ ἔστησαν αὐτῷ τριάκοντα ἀργύρια.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν, τί θέλετέ μοι δοῦναι, κἀγὼ ὑμῖν παραδώσω αὐτόν? οἱ δὲ ἔστησαν αὐτῷ τριάκοντα ἀργύρια.
  • Nova Versão Internacional - e lhes perguntou: “O que me darão se eu o entregar a vocês?” E fixaram-lhe o preço: trinta moedas de prata.
  • Hoffnung für alle - und fragte: »Was zahlt ihr mir, wenn ich Jesus an euch ausliefere?« Sie gaben ihm 30 Silbermünzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถามว่า “พวกท่านจะให้อะไรแก่ข้าพเจ้าถ้าข้าพเจ้ามอบพระองค์ให้แก่ท่าน?” พวกเขาจึงนับเหรียญเงินสามสิบเหรียญส่งให้ยูดาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ถ้า​ข้าพเจ้า​มอบ​พระ​องค์​ให้​ท่าน​จับกุม​ตัว ท่าน​จะ​ให้​อะไร​แก่​ข้าพเจ้า” แล้ว​พวก​เขา​ก็​นับ​เหรียญ​เงิน​ให้ 30 เหรียญ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • Thẩm Phán 17:10 - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Xuất Ai Cập 21:32 - Nếu bò húc chết một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì chủ bò phải trả cho chủ người nô lệ ba mươi miếng bạc, và con bò sẽ bị ném đá cho chết.
  • Xa-cha-ri 11:12 - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们给了他三十块银钱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们给了他三十块银钱。
  • 当代译本 - 说:“如果我把耶稣交给你们,你们肯出多少钱?”他们就给了他三十块银子。
  • 圣经新译本 - “如果我把他交给你们,你们愿意给我什么呢?”他们就给了他三十块银子。
  • 中文标准译本 - 说:“如果我把他交给你们,你们愿意给我什么?”他们就约定给他三十个银钱。
  • 现代标点和合本 - “我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • 和合本(拼音版) - “我把他交给你们,你们愿意给我多少钱?”他们就给了他三十块钱。
  • New International Version - and asked, “What are you willing to give me if I deliver him over to you?” So they counted out for him thirty pieces of silver.
  • New International Reader's Version - He asked, “What will you give me if I hand Jesus over to you?” So they counted out 30 silver coins for him.
  • English Standard Version - and said, “What will you give me if I deliver him over to you?” And they paid him thirty pieces of silver.
  • New Living Translation - and asked, “How much will you pay me to betray Jesus to you?” And they gave him thirty pieces of silver.
  • Christian Standard Bible - and said, “What are you willing to give me if I hand him over to you?” So they weighed out thirty pieces of silver for him.
  • New American Standard Bible - and said, “What are you willing to give me to betray Him to you?” And they set out for him thirty pieces of silver.
  • New King James Version - and said, “What are you willing to give me if I deliver Him to you?” And they counted out to him thirty pieces of silver.
  • Amplified Bible - and said, “What are you willing to give me if I hand Jesus over to you?” And they weighed out thirty pieces of silver.
  • American Standard Version - and said, What are ye willing to give me, and I will deliver him unto you? And they weighed unto him thirty pieces of silver.
  • King James Version - And said unto them, What will ye give me, and I will deliver him unto you? And they covenanted with him for thirty pieces of silver.
  • New English Translation - and said, “What will you give me to betray him into your hands?” So they set out thirty silver coins for him.
  • World English Bible - and said, “What are you willing to give me, that I should deliver him to you?” They weighed out for him thirty pieces of silver.
  • 新標點和合本 - 說: 「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們就給了他三十塊錢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們給了他三十塊銀錢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們給了他三十塊銀錢。
  • 當代譯本 - 說:「如果我把耶穌交給你們,你們肯出多少錢?」他們就給了他三十塊銀子。
  • 聖經新譯本 - “如果我把他交給你們,你們願意給我甚麼呢?”他們就給了他三十塊銀子。
  • 呂振中譯本 - 說:『你們願意給我甚麼,我就把他送交給你們?』他們就秤了三十錠銀子給他。
  • 中文標準譯本 - 說:「如果我把他交給你們,你們願意給我什麼?」他們就約定給他三十個銀錢。
  • 現代標點和合本 - 「我把他交給你們,你們願意給我多少錢?」他們就給了他三十塊錢。
  • 文理和合譯本 - 爾欲予我幾何、我以彼付爾、遂權金三十而予之、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲予我幾何、我以彼賣爾、遂約金三十、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我以彼付爾、爾願給我幾何、遂與約予銀三十、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「予如以耶穌獻爾、將何以為酬?」彼輩乃授以銀三十兩。
  • Nueva Versión Internacional - —¿Cuánto me dan, y yo les entrego a Jesús? —les propuso. Decidieron pagarle treinta monedas de plata.
  • 현대인의 성경 - “내가 예수를 당신들에게 넘겨 주면 얼마나 주겠소?” 하고 묻자 그들은 은화 30개를 세어 주었다.
  • Новый Русский Перевод - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Иисуса? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Ису? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Ису? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с предложением. – Что вы мне дадите, если я предам вам Исо? – спросил он их. Те отсчитали ему тридцать серебряных монет .
  • La Bible du Semeur 2015 - pour leur demander : Si je me charge de vous livrer Jésus, quelle somme me donnerez-vous ? Ils lui versèrent trente pièces d’argent.
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν· τί θέλετέ μοι δοῦναι, κἀγὼ ὑμῖν παραδώσω αὐτόν; οἱ δὲ ἔστησαν αὐτῷ τριάκοντα ἀργύρια.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν, τί θέλετέ μοι δοῦναι, κἀγὼ ὑμῖν παραδώσω αὐτόν? οἱ δὲ ἔστησαν αὐτῷ τριάκοντα ἀργύρια.
  • Nova Versão Internacional - e lhes perguntou: “O que me darão se eu o entregar a vocês?” E fixaram-lhe o preço: trinta moedas de prata.
  • Hoffnung für alle - und fragte: »Was zahlt ihr mir, wenn ich Jesus an euch ausliefere?« Sie gaben ihm 30 Silbermünzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถามว่า “พวกท่านจะให้อะไรแก่ข้าพเจ้าถ้าข้าพเจ้ามอบพระองค์ให้แก่ท่าน?” พวกเขาจึงนับเหรียญเงินสามสิบเหรียญส่งให้ยูดาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ถ้า​ข้าพเจ้า​มอบ​พระ​องค์​ให้​ท่าน​จับกุม​ตัว ท่าน​จะ​ให้​อะไร​แก่​ข้าพเจ้า” แล้ว​พวก​เขา​ก็​นับ​เหรียญ​เงิน​ให้ 30 เหรียญ
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • Thẩm Phán 17:10 - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Xuất Ai Cập 21:32 - Nếu bò húc chết một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì chủ bò phải trả cho chủ người nô lệ ba mươi miếng bạc, và con bò sẽ bị ném đá cho chết.
  • Xa-cha-ri 11:12 - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献