Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • 新标点和合本 - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,十二使徒中有一个叫加略人犹大的,去见祭司长,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,十二使徒中有一个叫加略人犹大的,去见祭司长,
  • 当代译本 - 后来,十二使徒中的加略人犹大去见祭司长,
  • 圣经新译本 - 那时,十二门徒中的一个,就是加略人犹大,去见祭司长,说:
  • 中文标准译本 - 那时候,十二使徒 中的一个,就是那称为加略人犹大的,到祭司长们那里去,
  • 现代标点和合本 - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,说:
  • 和合本(拼音版) - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,说:
  • New International Version - Then one of the Twelve—the one called Judas Iscariot—went to the chief priests
  • New International Reader's Version - One of the 12 disciples went to the chief priests. His name was Judas Iscariot.
  • English Standard Version - Then one of the twelve, whose name was Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New Living Translation - Then Judas Iscariot, one of the twelve disciples, went to the leading priests
  • The Message - That is when one of the Twelve, the one named Judas Iscariot, went to the cabal of high priests and said, “What will you give me if I hand him over to you?” They settled on thirty silver pieces. He began looking for just the right moment to hand him over.
  • Christian Standard Bible - Then one of the Twelve, the man called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New American Standard Bible - Then one of the twelve, named Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New King James Version - Then one of the twelve, called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • Amplified Bible - Then one of the twelve [disciples], who was called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • American Standard Version - Then one of the twelve, who was called Judas Iscariot, went unto the chief priests,
  • King James Version - Then one of the twelve, called Judas Iscariot, went unto the chief priests,
  • New English Translation - Then one of the twelve, the one named Judas Iscariot, went to the chief priests
  • World English Bible - Then one of the twelve, who was called Judas Iscariot, went to the chief priests,
  • 新標點和合本 - 當下,十二門徒裏有一個稱為加略人猶大的,去見祭司長,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,十二使徒中有一個叫加略人猶大的,去見祭司長,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,十二使徒中有一個叫加略人猶大的,去見祭司長,
  • 當代譯本 - 後來,十二使徒中的加略人猶大去見祭司長,
  • 聖經新譯本 - 那時,十二門徒中的一個,就是加略人猶大,去見祭司長,說:
  • 呂振中譯本 - 那時十二人中的一個、那稱為 加畧 人之 猶大 的、去見祭司長,
  • 中文標準譯本 - 那時候,十二使徒 中的一個,就是那稱為加略人猶大的,到祭司長們那裡去,
  • 現代標點和合本 - 當下,十二門徒裡有一個稱為加略人猶大的,去見祭司長,說:
  • 文理和合譯本 - 時、十二徒之一、加畧人猶大、詣祭司諸長曰、
  • 文理委辦譯本 - 十二門徒之一、加畧人猶大、詣祭司諸長曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時十二門徒之一、名 猶大 稱 以斯加畧 、往見祭司諸長、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二徒中有名 茹答斯 、 依斯加略 者、往見司祭長曰:
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los doce, el que se llamaba Judas Iscariote, fue a ver a los jefes de los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그때 열두 제자 중의 하나인 가룟 유다가 대제사장들에게 가서
  • Новый Русский Перевод - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати, пошел к первосвященникам
  • Восточный перевод - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, l’un des Douze, celui qui s’appelait Judas Iscariot, se rendit auprès des chefs des prêtres
  • リビングバイブル - このことがあってから、十二弟子の一人、イスカリオテのユダが祭司長たちのところへ来て、「あのイエスをあなたがたに売り渡したら、いったい、いくらいただけますか」と聞きました。こうして、とうとう彼らから銀貨三十枚を受け取ったのです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε πορευθεὶς εἷς τῶν δώδεκα, ὁ λεγόμενος Ἰούδας Ἰσκαριώτης, πρὸς τοὺς ἀρχιερεῖς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε πορευθεὶς εἷς τῶν δώδεκα, ὁ λεγόμενος Ἰούδας Ἰσκαριώτης πρὸς τοὺς ἀρχιερεῖς
  • Nova Versão Internacional - Então, um dos Doze, chamado Judas Iscariotes, dirigiu-se aos chefes dos sacerdotes
  • Hoffnung für alle - Anschließend ging einer der zwölf Jünger, Judas Iskariot, zu den obersten Priestern
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยูดาสอิสคาริโอท หนึ่งในสาวกสิบสองคน ไปพบพวกหัวหน้าปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ชื่อ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ไป​หา​พวก​มหา​ปุโรหิต
交叉引用
  • Giăng 12:4 - Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, môn đệ sau này phản Chúa, nói:
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Lu-ca 22:5 - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
  • Lu-ca 22:6 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa lúc không có dân chúng ở gần Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • 新标点和合本 - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,十二使徒中有一个叫加略人犹大的,去见祭司长,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,十二使徒中有一个叫加略人犹大的,去见祭司长,
  • 当代译本 - 后来,十二使徒中的加略人犹大去见祭司长,
  • 圣经新译本 - 那时,十二门徒中的一个,就是加略人犹大,去见祭司长,说:
  • 中文标准译本 - 那时候,十二使徒 中的一个,就是那称为加略人犹大的,到祭司长们那里去,
  • 现代标点和合本 - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,说:
  • 和合本(拼音版) - 当下,十二门徒里有一个称为加略人犹大的,去见祭司长,说:
  • New International Version - Then one of the Twelve—the one called Judas Iscariot—went to the chief priests
  • New International Reader's Version - One of the 12 disciples went to the chief priests. His name was Judas Iscariot.
  • English Standard Version - Then one of the twelve, whose name was Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New Living Translation - Then Judas Iscariot, one of the twelve disciples, went to the leading priests
  • The Message - That is when one of the Twelve, the one named Judas Iscariot, went to the cabal of high priests and said, “What will you give me if I hand him over to you?” They settled on thirty silver pieces. He began looking for just the right moment to hand him over.
  • Christian Standard Bible - Then one of the Twelve, the man called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New American Standard Bible - Then one of the twelve, named Judas Iscariot, went to the chief priests
  • New King James Version - Then one of the twelve, called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • Amplified Bible - Then one of the twelve [disciples], who was called Judas Iscariot, went to the chief priests
  • American Standard Version - Then one of the twelve, who was called Judas Iscariot, went unto the chief priests,
  • King James Version - Then one of the twelve, called Judas Iscariot, went unto the chief priests,
  • New English Translation - Then one of the twelve, the one named Judas Iscariot, went to the chief priests
  • World English Bible - Then one of the twelve, who was called Judas Iscariot, went to the chief priests,
  • 新標點和合本 - 當下,十二門徒裏有一個稱為加略人猶大的,去見祭司長,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,十二使徒中有一個叫加略人猶大的,去見祭司長,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,十二使徒中有一個叫加略人猶大的,去見祭司長,
  • 當代譯本 - 後來,十二使徒中的加略人猶大去見祭司長,
  • 聖經新譯本 - 那時,十二門徒中的一個,就是加略人猶大,去見祭司長,說:
  • 呂振中譯本 - 那時十二人中的一個、那稱為 加畧 人之 猶大 的、去見祭司長,
  • 中文標準譯本 - 那時候,十二使徒 中的一個,就是那稱為加略人猶大的,到祭司長們那裡去,
  • 現代標點和合本 - 當下,十二門徒裡有一個稱為加略人猶大的,去見祭司長,說:
  • 文理和合譯本 - 時、十二徒之一、加畧人猶大、詣祭司諸長曰、
  • 文理委辦譯本 - 十二門徒之一、加畧人猶大、詣祭司諸長曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時十二門徒之一、名 猶大 稱 以斯加畧 、往見祭司諸長、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二徒中有名 茹答斯 、 依斯加略 者、往見司祭長曰:
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los doce, el que se llamaba Judas Iscariote, fue a ver a los jefes de los sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그때 열두 제자 중의 하나인 가룟 유다가 대제사장들에게 가서
  • Новый Русский Перевод - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати, пошел к первосвященникам
  • Восточный перевод - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Иуда Искариот, один из двенадцати учеников, пошёл к главным священнослужителям
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, l’un des Douze, celui qui s’appelait Judas Iscariot, se rendit auprès des chefs des prêtres
  • リビングバイブル - このことがあってから、十二弟子の一人、イスカリオテのユダが祭司長たちのところへ来て、「あのイエスをあなたがたに売り渡したら、いったい、いくらいただけますか」と聞きました。こうして、とうとう彼らから銀貨三十枚を受け取ったのです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε πορευθεὶς εἷς τῶν δώδεκα, ὁ λεγόμενος Ἰούδας Ἰσκαριώτης, πρὸς τοὺς ἀρχιερεῖς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε πορευθεὶς εἷς τῶν δώδεκα, ὁ λεγόμενος Ἰούδας Ἰσκαριώτης πρὸς τοὺς ἀρχιερεῖς
  • Nova Versão Internacional - Então, um dos Doze, chamado Judas Iscariotes, dirigiu-se aos chefes dos sacerdotes
  • Hoffnung für alle - Anschließend ging einer der zwölf Jünger, Judas Iskariot, zu den obersten Priestern
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยูดาสอิสคาริโอท หนึ่งในสาวกสิบสองคน ไปพบพวกหัวหน้าปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ชื่อ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ไป​หา​พวก​มหา​ปุโรหิต
  • Giăng 12:4 - Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, môn đệ sau này phản Chúa, nói:
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Lu-ca 22:5 - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
  • Lu-ca 22:6 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa lúc không có dân chúng ở gần Ngài.
圣经
资源
计划
奉献