Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • 新标点和合本 - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 当代译本 - 祂要把绵羊放在右边,山羊放在左边。
  • 圣经新译本 - 把绵羊放在右边,山羊放在左边。
  • 中文标准译本 - 把绵羊放在他的右边,山羊放在左边。
  • 现代标点和合本 - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本(拼音版) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • New International Version - He will put the sheep on his right and the goats on his left.
  • New International Reader's Version - He will put the sheep to his right and the goats to his left.
  • English Standard Version - And he will place the sheep on his right, but the goats on the left.
  • New Living Translation - He will place the sheep at his right hand and the goats at his left.
  • Christian Standard Bible - He will put the sheep on his right and the goats on the left.
  • New American Standard Bible - and He will put the sheep on His right, but the goats on the left.
  • New King James Version - And He will set the sheep on His right hand, but the goats on the left.
  • Amplified Bible - and He will put the sheep on His right [the place of honor], and the goats on His left [the place of rejection].
  • American Standard Version - and he shall set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • King James Version - And he shall set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • New English Translation - He will put the sheep on his right and the goats on his left.
  • World English Bible - He will set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • 新標點和合本 - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 當代譯本 - 祂要把綿羊放在右邊,山羊放在左邊。
  • 聖經新譯本 - 把綿羊放在右邊,山羊放在左邊。
  • 呂振中譯本 - 把綿羊安置在他右邊,小山羊在左邊。
  • 中文標準譯本 - 把綿羊放在他的右邊,山羊放在左邊。
  • 現代標點和合本 - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 文理和合譯本 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 文理委辦譯本 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 綿羊置右、山羊置左。
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá las ovejas a su derecha, y las cabras a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 양은 오른편에, 염소는 왼편에 세울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Овец Он соберет по правую сторону от Себя, а козлов – по левую.
  • Восточный перевод - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il placera les brebis à sa droite et les boucs à sa gauche.
  • リビングバイブル - 羊はわたしの右側に、やぎを左側に置きます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ στήσει τὰ μὲν πρόβατα ἐκ δεξιῶν αὐτοῦ, τὰ δὲ ἐρίφια ἐξ εὐωνύμων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στήσει τὰ μὲν πρόβατα ἐκ δεξιῶν αὐτοῦ, τὰ δὲ ἐρίφια ἐξ εὐωνύμων.
  • Nova Versão Internacional - E colocará as ovelhas à sua direita e os bodes à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Die Schafe stellt er rechts von sich auf und die Ziegen links.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แกะนั้นจะทรงให้อยู่เบื้องขวาของพระองค์ ส่วนแพะอยู่เบื้องซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​จัด​ให้​แกะ​อยู่​ทาง​ขวามือ​ของ​ท่าน​และ​แพะ​อยู่​ทาง​ซ้าย​มือ
交叉引用
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • 新标点和合本 - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 当代译本 - 祂要把绵羊放在右边,山羊放在左边。
  • 圣经新译本 - 把绵羊放在右边,山羊放在左边。
  • 中文标准译本 - 把绵羊放在他的右边,山羊放在左边。
  • 现代标点和合本 - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • 和合本(拼音版) - 把绵羊安置在右边,山羊在左边。
  • New International Version - He will put the sheep on his right and the goats on his left.
  • New International Reader's Version - He will put the sheep to his right and the goats to his left.
  • English Standard Version - And he will place the sheep on his right, but the goats on the left.
  • New Living Translation - He will place the sheep at his right hand and the goats at his left.
  • Christian Standard Bible - He will put the sheep on his right and the goats on the left.
  • New American Standard Bible - and He will put the sheep on His right, but the goats on the left.
  • New King James Version - And He will set the sheep on His right hand, but the goats on the left.
  • Amplified Bible - and He will put the sheep on His right [the place of honor], and the goats on His left [the place of rejection].
  • American Standard Version - and he shall set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • King James Version - And he shall set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • New English Translation - He will put the sheep on his right and the goats on his left.
  • World English Bible - He will set the sheep on his right hand, but the goats on the left.
  • 新標點和合本 - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 當代譯本 - 祂要把綿羊放在右邊,山羊放在左邊。
  • 聖經新譯本 - 把綿羊放在右邊,山羊放在左邊。
  • 呂振中譯本 - 把綿羊安置在他右邊,小山羊在左邊。
  • 中文標準譯本 - 把綿羊放在他的右邊,山羊放在左邊。
  • 現代標點和合本 - 把綿羊安置在右邊,山羊在左邊。
  • 文理和合譯本 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 文理委辦譯本 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 置綿羊於右、山羊於左、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 綿羊置右、山羊置左。
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá las ovejas a su derecha, y las cabras a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 양은 오른편에, 염소는 왼편에 세울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Овец Он соберет по правую сторону от Себя, а козлов – по левую.
  • Восточный перевод - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Овец» Он соберёт по правую сторону от Себя, а «козлов» – по левую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il placera les brebis à sa droite et les boucs à sa gauche.
  • リビングバイブル - 羊はわたしの右側に、やぎを左側に置きます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ στήσει τὰ μὲν πρόβατα ἐκ δεξιῶν αὐτοῦ, τὰ δὲ ἐρίφια ἐξ εὐωνύμων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ στήσει τὰ μὲν πρόβατα ἐκ δεξιῶν αὐτοῦ, τὰ δὲ ἐρίφια ἐξ εὐωνύμων.
  • Nova Versão Internacional - E colocará as ovelhas à sua direita e os bodes à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Die Schafe stellt er rechts von sich auf und die Ziegen links.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แกะนั้นจะทรงให้อยู่เบื้องขวาของพระองค์ ส่วนแพะอยู่เบื้องซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​จัด​ให้​แกะ​อยู่​ทาง​ขวามือ​ของ​ท่าน​และ​แพะ​อยู่​ทาง​ซ้าย​มือ
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献