逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- 新标点和合本 - 你们这些蛇类、毒蛇之种啊,怎能逃脱地狱的刑罚呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些蛇啊,毒蛇的孽种啊,怎能逃脱地狱的惩罚呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们这些蛇啊,毒蛇的孽种啊,怎能逃脱地狱的惩罚呢?
- 当代译本 - 你们这些蛇,这些毒蛇的后代啊,你们怎能逃脱地狱的刑罚呢?
- 圣经新译本 - 你们这些蛇,这些毒蛇所生的啊,你们怎能逃脱地狱的刑罚呢?
- 中文标准译本 - “你们这些蛇类,这些毒蛇的子孙!你们怎么能逃避地狱的惩罚呢?
- 现代标点和合本 - 你们这些蛇类,毒蛇之种啊!怎能逃脱地狱的刑罚呢?
- 和合本(拼音版) - 你们这些蛇类、毒蛇之种啊!怎能逃脱地狱的刑罚呢?
- New International Version - “You snakes! You brood of vipers! How will you escape being condemned to hell?
- New International Reader's Version - “You nest of poisonous snakes! How will you escape from being sentenced to hell?
- English Standard Version - You serpents, you brood of vipers, how are you to escape being sentenced to hell?
- New Living Translation - Snakes! Sons of vipers! How will you escape the judgment of hell?
- The Message - “Snakes! Cold-blooded sneaks! Do you think you can worm your way out of this? Never have to pay the piper? It’s on account of people like you that I send prophets and wise guides and scholars generation after generation—and generation after generation you treat them like dirt, greeting them with lynch mobs, hounding them with abuse.
- Christian Standard Bible - “Snakes! Brood of vipers! How can you escape being condemned to hell?
- New American Standard Bible - You snakes, you offspring of vipers, how will you escape the sentence of hell?
- New King James Version - Serpents, brood of vipers! How can you escape the condemnation of hell?
- Amplified Bible - You serpents, you spawn of vipers, how can you escape the penalty of hell?
- American Standard Version - Ye serpents, ye offspring of vipers, how shall ye escape the judgment of hell?
- King James Version - Ye serpents, ye generation of vipers, how can ye escape the damnation of hell?
- New English Translation - You snakes, you offspring of vipers! How will you escape being condemned to hell?
- World English Bible - You serpents, you offspring of vipers, how will you escape the judgment of Gehenna?
- 新標點和合本 - 你們這些蛇類、毒蛇之種啊,怎能逃脫地獄的刑罰呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些蛇啊,毒蛇的孽種啊,怎能逃脫地獄的懲罰呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些蛇啊,毒蛇的孽種啊,怎能逃脫地獄的懲罰呢?
- 當代譯本 - 你們這些蛇,這些毒蛇的後代啊,你們怎能逃脫地獄的刑罰呢?
- 聖經新譯本 - 你們這些蛇,這些毒蛇所生的啊,你們怎能逃脫地獄的刑罰呢?
- 呂振中譯本 - 蛇啊,毒蛇的種啊,你們怎能逃避地獄 的定罪呢?
- 中文標準譯本 - 「你們這些蛇類,這些毒蛇的子孫!你們怎麼能逃避地獄的懲罰呢?
- 現代標點和合本 - 你們這些蛇類,毒蛇之種啊!怎能逃脫地獄的刑罰呢?
- 文理和合譯本 - 蛇乎、蝮類歟、安能逭地獄之刑乎、
- 文理委辦譯本 - 噫、蛇蝮之類、安能逭地獄刑乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蛇乎、蝮所產乎、爾何能逃磯很拿之刑乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾虺蝮之種將何以逃於地獄之刑乎?
- Nueva Versión Internacional - »¡Serpientes! ¡Camada de víboras! ¿Cómo escaparán ustedes de la condenación del infierno?
- 현대인의 성경 - 이 뱀들아, 독사의 자식들아, 너희가 어찌 지옥의 심판을 피할 수 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Змеи, отродье змеиное! Вы еще надеетесь избежать осуждения и не попасть в ад?
- Восточный перевод - Змеи, отродье змеиное! Вы ещё надеетесь избежать осуждения и не попасть в ад?!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Змеи, отродье змеиное! Вы ещё надеетесь избежать осуждения и не попасть в ад?!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Змеи, отродье змеиное! Вы ещё надеетесь избежать осуждения и не попасть в ад?!
- La Bible du Semeur 2015 - Serpents, race de vipères ! Comment pouvez-vous penser que vous éviterez le châtiment de l’enfer ?
- リビングバイブル - 蛇よ。まむしの子らよ。あなたがたは、地獄の刑罰を逃れることはできません。
- Nestle Aland 28 - ὄφεις, γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς φύγητε ἀπὸ τῆς κρίσεως τῆς γεέννης;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὄφεις, γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς φύγητε ἀπὸ τῆς κρίσεως τῆς Γεέννης?
- Nova Versão Internacional - “Serpentes! Raça de víboras! Como vocês escaparão da condenação ao inferno?
- Hoffnung für alle - Ihr Schlangenbrut! Wie wollt ihr der Hölle entrinnen, zu der Gott euch verurteilen wird?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้างูร้าย! เจ้าฝูงงูพิษ! เจ้าจะรอดพ้นจากการพิพากษาให้ลงนรกได้อย่างไร?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเป็นพวกงู พวกชาติอสรพิษ ท่านจะพ้นจากโทษแห่งนรกได้อย่างไร
交叉引用
- Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
- Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
- Thi Thiên 58:5 - phớt lờ tiếng người dụ rắn, dù tiếng sáo huyền hoặc đến đâu.
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
- Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
- Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
- Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
- Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?