Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tự đề cao sẽ bị hạ thấp, ai khiêm tốn hạ mình sẽ được nâng cao.
  • 新标点和合本 - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡自高的,必降为卑;自甘卑微的,必升为高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡自高的,必降为卑;自甘卑微的,必升为高。
  • 当代译本 - 自高的人必遭贬抑,谦卑的人必得尊荣。
  • 圣经新译本 - 凡高抬自己的,必被降卑;凡自己谦卑的,必被升高。
  • 中文标准译本 - 因为凡是自我高举的都会被降卑,而自我降卑的都会被高举。
  • 现代标点和合本 - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • 和合本(拼音版) - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • New International Version - For those who exalt themselves will be humbled, and those who humble themselves will be exalted.
  • New International Reader's Version - People who lift themselves up will be made humble. And people who make themselves humble will be lifted up.
  • English Standard Version - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • New Living Translation - But those who exalt themselves will be humbled, and those who humble themselves will be exalted.
  • Christian Standard Bible - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • New American Standard Bible - Whoever exalts himself shall be humbled, and whoever humbles himself shall be exalted.
  • New King James Version - And whoever exalts himself will be humbled, and he who humbles himself will be exalted.
  • Amplified Bible - Whoever exalts himself shall be humbled; and whoever humbles himself shall be raised to honor.
  • American Standard Version - And whosoever shall exalt himself shall be humbled; and whosoever shall humble himself shall be exalted.
  • King James Version - And whosoever shall exalt himself shall be abased; and he that shall humble himself shall be exalted.
  • New English Translation - And whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • World English Bible - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • 新標點和合本 - 凡自高的,必降為卑;自卑的,必升為高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡自高的,必降為卑;自甘卑微的,必升為高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡自高的,必降為卑;自甘卑微的,必升為高。
  • 當代譯本 - 自高的人必遭貶抑,謙卑的人必得尊榮。
  • 聖經新譯本 - 凡高抬自己的,必被降卑;凡自己謙卑的,必被升高。
  • 呂振中譯本 - 凡自高的必被降卑;凡自己謙卑的必被升高。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是自我高舉的都會被降卑,而自我降卑的都會被高舉。
  • 現代標點和合本 - 凡自高的,必降為卑;自卑的,必升為高。
  • 文理和合譯本 - 自高者將卑之、自卑者將高之、○
  • 文理委辦譯本 - 自高者降為卑、自卑者升為高也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且自高者必降為卑、自卑者必升為高、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋自高者必見抑、而自謙者必被舉也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el que a sí mismo se enaltece será humillado, y el que se humilla será enaltecido.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 자기를 높이는 사람은 낮아지고 낮추는 사람은 높아질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен. ( Лк. 11:39-42 , 44 , 47-52 )
  • Восточный перевод - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui s’élève sera abaissé ; et celui qui s’abaisse sera élevé.
  • リビングバイブル - われこそはと思っている人たちは、必ず失望し、高慢の鼻をへし折られてしまいます。一方、自分から身を低くする者は、かえって高く上げられるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις δὲ ὑψώσει ἑαυτὸν ταπεινωθήσεται καὶ ὅστις ταπεινώσει ἑαυτὸν ὑψωθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις δὲ ὑψώσει ἑαυτὸν, ταπεινωθήσεται; καὶ ὅστις ταπεινώσει ἑαυτὸν, ὑψωθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - Pois todo aquele que a si mesmo se exaltar será humilhado, e todo aquele que a si mesmo se humilhar será exaltado.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich selbst ehren, werden gedemütigt werden. Wer sich aber selbst erniedrigt, wird geehrt werden.« ( Lukas 11,39‒51 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดยกตัวเองขึ้นจะถูกทำให้ต่ำลงและผู้ใดถ่อมตัวลงจะได้รับการเชิดชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ที่​ยกย่อง​ตัวเอง​ก็​จะ​ถูก​เหยียด​ลง และ​ผู้​ใด​ที่​ถ่อมตัว​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
交叉引用
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Châm Ngôn 15:33 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thật là khôn ngoan, đức tính khiêm nhu mang lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tự đề cao sẽ bị hạ thấp, ai khiêm tốn hạ mình sẽ được nâng cao.
  • 新标点和合本 - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡自高的,必降为卑;自甘卑微的,必升为高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡自高的,必降为卑;自甘卑微的,必升为高。
  • 当代译本 - 自高的人必遭贬抑,谦卑的人必得尊荣。
  • 圣经新译本 - 凡高抬自己的,必被降卑;凡自己谦卑的,必被升高。
  • 中文标准译本 - 因为凡是自我高举的都会被降卑,而自我降卑的都会被高举。
  • 现代标点和合本 - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • 和合本(拼音版) - 凡自高的,必降为卑;自卑的,必升为高。
  • New International Version - For those who exalt themselves will be humbled, and those who humble themselves will be exalted.
  • New International Reader's Version - People who lift themselves up will be made humble. And people who make themselves humble will be lifted up.
  • English Standard Version - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • New Living Translation - But those who exalt themselves will be humbled, and those who humble themselves will be exalted.
  • Christian Standard Bible - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • New American Standard Bible - Whoever exalts himself shall be humbled, and whoever humbles himself shall be exalted.
  • New King James Version - And whoever exalts himself will be humbled, and he who humbles himself will be exalted.
  • Amplified Bible - Whoever exalts himself shall be humbled; and whoever humbles himself shall be raised to honor.
  • American Standard Version - And whosoever shall exalt himself shall be humbled; and whosoever shall humble himself shall be exalted.
  • King James Version - And whosoever shall exalt himself shall be abased; and he that shall humble himself shall be exalted.
  • New English Translation - And whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • World English Bible - Whoever exalts himself will be humbled, and whoever humbles himself will be exalted.
  • 新標點和合本 - 凡自高的,必降為卑;自卑的,必升為高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡自高的,必降為卑;自甘卑微的,必升為高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡自高的,必降為卑;自甘卑微的,必升為高。
  • 當代譯本 - 自高的人必遭貶抑,謙卑的人必得尊榮。
  • 聖經新譯本 - 凡高抬自己的,必被降卑;凡自己謙卑的,必被升高。
  • 呂振中譯本 - 凡自高的必被降卑;凡自己謙卑的必被升高。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是自我高舉的都會被降卑,而自我降卑的都會被高舉。
  • 現代標點和合本 - 凡自高的,必降為卑;自卑的,必升為高。
  • 文理和合譯本 - 自高者將卑之、自卑者將高之、○
  • 文理委辦譯本 - 自高者降為卑、自卑者升為高也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且自高者必降為卑、自卑者必升為高、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋自高者必見抑、而自謙者必被舉也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el que a sí mismo se enaltece será humillado, y el que se humilla será enaltecido.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 자기를 높이는 사람은 낮아지고 낮추는 사람은 높아질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен. ( Лк. 11:39-42 , 44 , 47-52 )
  • Восточный перевод - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что, кто возвышает себя, будет унижен, а кто принижает себя, будет возвышен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui s’élève sera abaissé ; et celui qui s’abaisse sera élevé.
  • リビングバイブル - われこそはと思っている人たちは、必ず失望し、高慢の鼻をへし折られてしまいます。一方、自分から身を低くする者は、かえって高く上げられるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις δὲ ὑψώσει ἑαυτὸν ταπεινωθήσεται καὶ ὅστις ταπεινώσει ἑαυτὸν ὑψωθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις δὲ ὑψώσει ἑαυτὸν, ταπεινωθήσεται; καὶ ὅστις ταπεινώσει ἑαυτὸν, ὑψωθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - Pois todo aquele que a si mesmo se exaltar será humilhado, e todo aquele que a si mesmo se humilhar será exaltado.
  • Hoffnung für alle - Alle, die sich selbst ehren, werden gedemütigt werden. Wer sich aber selbst erniedrigt, wird geehrt werden.« ( Lukas 11,39‒51 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดยกตัวเองขึ้นจะถูกทำให้ต่ำลงและผู้ใดถ่อมตัวลงจะได้รับการเชิดชูขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ที่​ยกย่อง​ตัวเอง​ก็​จะ​ถูก​เหยียด​ลง และ​ผู้​ใด​ที่​ถ่อมตัว​ก็​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Châm Ngôn 15:33 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thật là khôn ngoan, đức tính khiêm nhu mang lại vinh dự.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
圣经
资源
计划
奉献