Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 新标点和合本 - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前,把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人,你们也不容他们进去。(有古卷在此有14“你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们侵吞寡妇的家产,假意做很长的祷告,所以要受更重的刑罚。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们当着人的面把天国的门关了,自己不进去,要进去的人,你们也不容他们进去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们当着人的面把天国的门关了,自己不进去,要进去的人,你们也不容他们进去。
  • 当代译本 - “虚伪的律法教师和法利赛人啊,你们有祸了!因为你们当着人们的面关闭天国之门,自己不进去,也不让别人进去。
  • 圣经新译本 - “虚伪的经学家和法利赛人哪,你们有祸了!你们在人面前关了天国的门,自己不进去,连正要进去的人,你们也不准他们进去。﹙有些抄本有第
  • 中文标准译本 - “经文士和法利赛人哪,你们这些伪善的人有祸了!因为你们在人的面前封闭了天国。你们自己不进去,也不让正要进的人进去。
  • 现代标点和合本 - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人你们也不容他们进去。
  • 和合本(拼音版) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前,把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人,你们也不容他们进去。
  • New International Version - “Woe to you, teachers of the law and Pharisees, you hypocrites! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. You yourselves do not enter, nor will you let those enter who are trying to.
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for you, teachers of the law and Pharisees! You pretenders! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. You yourselves do not enter. And you will not let those enter who are trying to.
  • English Standard Version - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you shut the kingdom of heaven in people’s faces. For you neither enter yourselves nor allow those who would enter to go in.
  • New Living Translation - “What sorrow awaits you teachers of religious law and you Pharisees. Hypocrites! For you shut the door of the Kingdom of Heaven in people’s faces. You won’t go in yourselves, and you don’t let others enter either.
  • The Message - “I’ve had it with you! You’re hopeless, you religion scholars, you Pharisees! Frauds! Your lives are roadblocks to God’s kingdom. You refuse to enter, and won’t let anyone else in either.
  • Christian Standard Bible - “Woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. For you don’t go in, and you don’t allow those entering to go in.
  • New American Standard Bible - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites, because you shut the kingdom of heaven in front of people; for you do not enter it yourselves, nor do you allow those who are entering to go in.
  • New King James Version - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you shut up the kingdom of heaven against men; for you neither go in yourselves, nor do you allow those who are entering to go in.
  • Amplified Bible - “But woe (judgment is coming) to you, [self-righteous] scribes and Pharisees, hypocrites, because you shut off the kingdom of heaven in front of people; for you do not enter yourselves, nor do you allow those who are [in the process of] entering to do so.
  • American Standard Version - But woe unto you, scribes and Pharisees, hypocrites! because ye shut the kingdom of heaven against men: for ye enter not in yourselves, neither suffer ye them that are entering in to enter.
  • King James Version - But woe unto you, scribes and Pharisees, hypocrites! for ye shut up the kingdom of heaven against men: for ye neither go in yourselves, neither suffer ye them that are entering to go in.
  • New English Translation - “But woe to you, experts in the law and you Pharisees, hypocrites! You keep locking people out of the kingdom of heaven! For you neither enter nor permit those trying to enter to go in.
  • World English Bible - “Woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you devour widows’ houses, and as a pretense you make long prayers. Therefore you will receive greater condemnation.
  • 新標點和合本 - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們正當人前,把天國的門關了,自己不進去,正要進去的人,你們也不容他們進去。 (有古卷加:14你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們侵吞寡婦的家產,假意做很長的禱告,所以要受更重的刑罰。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們當着人的面把天國的門關了,自己不進去,要進去的人,你們也不容他們進去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們當着人的面把天國的門關了,自己不進去,要進去的人,你們也不容他們進去。
  • 當代譯本 - 「虛偽的律法教師和法利賽人啊,你們有禍了!因為你們當著人們的面關閉天國之門,自己不進去,也不讓別人進去。
  • 聖經新譯本 - “虛偽的經學家和法利賽人哪,你們有禍了!你們在人面前關了天國的門,自己不進去,連正要進去的人,你們也不准他們進去。﹙有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 『經學士和法利賽人、假冒為善的人哪,你們有禍啊!因為你們當人面前把天國關起來;你們自己不進入,又不容那正進入的人進入。
  • 中文標準譯本 - 「經文士和法利賽人哪,你們這些偽善的人有禍了!因為你們在人的面前封閉了天國。你們自己不進去,也不讓正要進的人進去。
  • 現代標點和合本 - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們正當人前把天國的門關了,自己不進去,正要進去的人你們也不容他們進去。
  • 文理和合譯本 - 禍哉、爾偽善之士子、與法利賽人乎、
  • 文理委辦譯本 - 偽善之士子、𠵽唎㘔人、其有禍乎、以爾當人前閉天國、爾自不進、而將進者、爾不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉爾偽善之經士與法利賽人、因爾在人前閉天國之門、爾自不入、有欲入者、爾亦不許其入、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉爾經生與 法利塞 人、虛偽之徒也!爾曹向眾緊閉天國、己既不進、又阻人之進。
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay de ustedes, maestros de la ley y fariseos, hipócritas! Les cierran a los demás el reino de los cielos, y ni entran ustedes ni dejan entrar a los que intentan hacerlo.
  • 현대인의 성경 - “율법학자들과 바리새파 사람들아, 너희 위선자들에게 불행이 닥칠 것이다. 너희는 하늘 나라 문을 가로막고 서서 너희도 들어가지 않고 들어가려는 사람도 못 들어가게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, учители Закона и фарисеи! Лицемеры! Вы закрываете от людей Небесное Царство, сами не входите в него и не даете войти тем, кто хочет.
  • Восточный перевод - – Горе вам, учители Таурата и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Всевышнего, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе вам, учители Таурата и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Аллаха, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе вам, учители Таврота и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Всевышнего, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous, spécialistes de la Loi et pharisiens hypocrites ! Parce que vous barrez aux autres l’accès au royaume des cieux. Non seulement vous n’y entrez pas vous-mêmes, mais vous empêchez d’entrer ceux qui voudraient le faire !
  • リビングバイブル - ああ、いまわしいパリサイ人、ユダヤ教の指導者たち。あなたがたは偽善者です。神の国に入ろうとしている人たちのじゃまをし、自分でも入ろうとはしないのです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐαὶ δὲ ὑμῖν, γραμματεῖς καὶ Φαρισαῖοι ὑποκριταί, ὅτι κλείετε τὴν βασιλείαν τῶν οὐρανῶν ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων· ὑμεῖς γὰρ οὐκ εἰσέρχεσθε οὐδὲ τοὺς εἰσερχομένους ἀφίετε εἰσελθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ δὲ ὑμῖν, γραμματεῖς καὶ Φαρισαῖοι, ὑποκριταί! ὅτι κλείετε τὴν Βασιλείαν τῶν Οὐρανῶν ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων; ὑμεῖς γὰρ οὐκ εἰσέρχεσθε, οὐδὲ τοὺς εἰσερχομένους ἀφίετε εἰσελθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Ai de vocês, mestres da lei e fariseus, hipócritas! Vocês fecham o Reino dos céus diante dos homens! Vocês mesmos não entram, nem deixam entrar aqueles que gostariam de fazê-lo.
  • Hoffnung für alle - »Wehe euch, ihr Schriftgelehrten und Pharisäer! Ihr Heuchler! Ihr versperrt anderen den Zugang zu Gottes himmlischem Reich. Denn ihr selbst geht nicht hinein, und die hineinwollen, hindert ihr auch noch daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่เจ้า เหล่าธรรมาจารย์และพวกฟาริสี เจ้าคนหน้าซื่อใจคด! เจ้าปิดอาณาจักรสวรรค์ใส่หน้าเพื่อนมนุษย์ ตัวเจ้าเองไม่เข้าไปและเจ้าไม่ยอมให้คนที่พยายามจะเข้าได้เข้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ท่าน พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​ฟาริสี ท่าน​เป็น​คน​หน้าไหว้​หลังหลอก เพราะ​ท่าน​ได้​ปิด​อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​ไม่​ให้​คน​เข้า ท่านเอง​ไม่​ได้​เข้า​ไป​และ​ยัง​ขัดขวาง​ไม่​ให้​ผู้​อื่น​ล่วง​เข้า​ไป​เสีย​ด้วย [
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • 新标点和合本 - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前,把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人,你们也不容他们进去。(有古卷在此有14“你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们侵吞寡妇的家产,假意做很长的祷告,所以要受更重的刑罚。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们当着人的面把天国的门关了,自己不进去,要进去的人,你们也不容他们进去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们当着人的面把天国的门关了,自己不进去,要进去的人,你们也不容他们进去。
  • 当代译本 - “虚伪的律法教师和法利赛人啊,你们有祸了!因为你们当着人们的面关闭天国之门,自己不进去,也不让别人进去。
  • 圣经新译本 - “虚伪的经学家和法利赛人哪,你们有祸了!你们在人面前关了天国的门,自己不进去,连正要进去的人,你们也不准他们进去。﹙有些抄本有第
  • 中文标准译本 - “经文士和法利赛人哪,你们这些伪善的人有祸了!因为你们在人的面前封闭了天国。你们自己不进去,也不让正要进的人进去。
  • 现代标点和合本 - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人你们也不容他们进去。
  • 和合本(拼音版) - “你们这假冒为善的文士和法利赛人有祸了!因为你们正当人前,把天国的门关了,自己不进去,正要进去的人,你们也不容他们进去。
  • New International Version - “Woe to you, teachers of the law and Pharisees, you hypocrites! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. You yourselves do not enter, nor will you let those enter who are trying to.
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for you, teachers of the law and Pharisees! You pretenders! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. You yourselves do not enter. And you will not let those enter who are trying to.
  • English Standard Version - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you shut the kingdom of heaven in people’s faces. For you neither enter yourselves nor allow those who would enter to go in.
  • New Living Translation - “What sorrow awaits you teachers of religious law and you Pharisees. Hypocrites! For you shut the door of the Kingdom of Heaven in people’s faces. You won’t go in yourselves, and you don’t let others enter either.
  • The Message - “I’ve had it with you! You’re hopeless, you religion scholars, you Pharisees! Frauds! Your lives are roadblocks to God’s kingdom. You refuse to enter, and won’t let anyone else in either.
  • Christian Standard Bible - “Woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! You shut the door of the kingdom of heaven in people’s faces. For you don’t go in, and you don’t allow those entering to go in.
  • New American Standard Bible - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites, because you shut the kingdom of heaven in front of people; for you do not enter it yourselves, nor do you allow those who are entering to go in.
  • New King James Version - “But woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you shut up the kingdom of heaven against men; for you neither go in yourselves, nor do you allow those who are entering to go in.
  • Amplified Bible - “But woe (judgment is coming) to you, [self-righteous] scribes and Pharisees, hypocrites, because you shut off the kingdom of heaven in front of people; for you do not enter yourselves, nor do you allow those who are [in the process of] entering to do so.
  • American Standard Version - But woe unto you, scribes and Pharisees, hypocrites! because ye shut the kingdom of heaven against men: for ye enter not in yourselves, neither suffer ye them that are entering in to enter.
  • King James Version - But woe unto you, scribes and Pharisees, hypocrites! for ye shut up the kingdom of heaven against men: for ye neither go in yourselves, neither suffer ye them that are entering to go in.
  • New English Translation - “But woe to you, experts in the law and you Pharisees, hypocrites! You keep locking people out of the kingdom of heaven! For you neither enter nor permit those trying to enter to go in.
  • World English Bible - “Woe to you, scribes and Pharisees, hypocrites! For you devour widows’ houses, and as a pretense you make long prayers. Therefore you will receive greater condemnation.
  • 新標點和合本 - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們正當人前,把天國的門關了,自己不進去,正要進去的人,你們也不容他們進去。 (有古卷加:14你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們侵吞寡婦的家產,假意做很長的禱告,所以要受更重的刑罰。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們當着人的面把天國的門關了,自己不進去,要進去的人,你們也不容他們進去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們當着人的面把天國的門關了,自己不進去,要進去的人,你們也不容他們進去。
  • 當代譯本 - 「虛偽的律法教師和法利賽人啊,你們有禍了!因為你們當著人們的面關閉天國之門,自己不進去,也不讓別人進去。
  • 聖經新譯本 - “虛偽的經學家和法利賽人哪,你們有禍了!你們在人面前關了天國的門,自己不進去,連正要進去的人,你們也不准他們進去。﹙有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 『經學士和法利賽人、假冒為善的人哪,你們有禍啊!因為你們當人面前把天國關起來;你們自己不進入,又不容那正進入的人進入。
  • 中文標準譯本 - 「經文士和法利賽人哪,你們這些偽善的人有禍了!因為你們在人的面前封閉了天國。你們自己不進去,也不讓正要進的人進去。
  • 現代標點和合本 - 「你們這假冒為善的文士和法利賽人有禍了!因為你們正當人前把天國的門關了,自己不進去,正要進去的人你們也不容他們進去。
  • 文理和合譯本 - 禍哉、爾偽善之士子、與法利賽人乎、
  • 文理委辦譯本 - 偽善之士子、𠵽唎㘔人、其有禍乎、以爾當人前閉天國、爾自不進、而將進者、爾不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉爾偽善之經士與法利賽人、因爾在人前閉天國之門、爾自不入、有欲入者、爾亦不許其入、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉爾經生與 法利塞 人、虛偽之徒也!爾曹向眾緊閉天國、己既不進、又阻人之進。
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay de ustedes, maestros de la ley y fariseos, hipócritas! Les cierran a los demás el reino de los cielos, y ni entran ustedes ni dejan entrar a los que intentan hacerlo.
  • 현대인의 성경 - “율법학자들과 바리새파 사람들아, 너희 위선자들에게 불행이 닥칠 것이다. 너희는 하늘 나라 문을 가로막고 서서 너희도 들어가지 않고 들어가려는 사람도 못 들어가게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, учители Закона и фарисеи! Лицемеры! Вы закрываете от людей Небесное Царство, сами не входите в него и не даете войти тем, кто хочет.
  • Восточный перевод - – Горе вам, учители Таурата и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Всевышнего, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе вам, учители Таурата и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Аллаха, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе вам, учители Таврота и блюстители Закона! Лицемеры! Вы закрываете перед людьми вход в Царство Всевышнего, сами не входите в него и не даёте войти тем, кто хочет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous, spécialistes de la Loi et pharisiens hypocrites ! Parce que vous barrez aux autres l’accès au royaume des cieux. Non seulement vous n’y entrez pas vous-mêmes, mais vous empêchez d’entrer ceux qui voudraient le faire !
  • リビングバイブル - ああ、いまわしいパリサイ人、ユダヤ教の指導者たち。あなたがたは偽善者です。神の国に入ろうとしている人たちのじゃまをし、自分でも入ろうとはしないのです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐαὶ δὲ ὑμῖν, γραμματεῖς καὶ Φαρισαῖοι ὑποκριταί, ὅτι κλείετε τὴν βασιλείαν τῶν οὐρανῶν ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων· ὑμεῖς γὰρ οὐκ εἰσέρχεσθε οὐδὲ τοὺς εἰσερχομένους ἀφίετε εἰσελθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ δὲ ὑμῖν, γραμματεῖς καὶ Φαρισαῖοι, ὑποκριταί! ὅτι κλείετε τὴν Βασιλείαν τῶν Οὐρανῶν ἔμπροσθεν τῶν ἀνθρώπων; ὑμεῖς γὰρ οὐκ εἰσέρχεσθε, οὐδὲ τοὺς εἰσερχομένους ἀφίετε εἰσελθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Ai de vocês, mestres da lei e fariseus, hipócritas! Vocês fecham o Reino dos céus diante dos homens! Vocês mesmos não entram, nem deixam entrar aqueles que gostariam de fazê-lo.
  • Hoffnung für alle - »Wehe euch, ihr Schriftgelehrten und Pharisäer! Ihr Heuchler! Ihr versperrt anderen den Zugang zu Gottes himmlischem Reich. Denn ihr selbst geht nicht hinein, und die hineinwollen, hindert ihr auch noch daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่เจ้า เหล่าธรรมาจารย์และพวกฟาริสี เจ้าคนหน้าซื่อใจคด! เจ้าปิดอาณาจักรสวรรค์ใส่หน้าเพื่อนมนุษย์ ตัวเจ้าเองไม่เข้าไปและเจ้าไม่ยอมให้คนที่พยายามจะเข้าได้เข้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ท่าน พวก​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​ฟาริสี ท่าน​เป็น​คน​หน้าไหว้​หลังหลอก เพราะ​ท่าน​ได้​ปิด​อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​ไม่​ให้​คน​เข้า ท่านเอง​ไม่​ได้​เข้า​ไป​และ​ยัง​ขัดขวาง​ไม่​ให้​ผู้​อื่น​ล่วง​เข้า​ไป​เสีย​ด้วย [
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
圣经
资源
计划
奉献