逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
- 新标点和合本 - 谁掉在这石头上,必要跌碎;这石头掉在谁的身上,就要把谁砸得稀烂。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁跌在这石头上,一定会跌得粉碎;这石头掉在谁的身上,就要把谁压得稀烂。 ”
- 和合本2010(神版-简体) - 谁跌在这石头上,一定会跌得粉碎;这石头掉在谁的身上,就要把谁压得稀烂。 ”
- 当代译本 - 凡跌在这石头上的人,都会粉身碎骨;这石头落在谁身上,会把谁砸烂。”
- 圣经新译本 - 谁跌在这石头上,就必摔碎;这石头掉在谁的身上,就必把他压得粉碎。”
- 中文标准译本 - 那跌落在这石头上的人,就将被破碎;这石头落在谁的身上,就会把谁砸得稀烂。”
- 现代标点和合本 - 谁掉在这石头上,必要跌碎;这石头掉在谁的身上,就要把谁砸得稀烂。”
- 和合本(拼音版) - 谁掉在这石头上,必要跌碎;这石头掉在谁的身上,就要把谁砸得稀烂。”
- New International Version - Anyone who falls on this stone will be broken to pieces; anyone on whom it falls will be crushed.”
- New International Reader's Version - Anyone who falls on that stone will be broken to pieces. But the stone will crush anyone it falls on.”
- English Standard Version - And the one who falls on this stone will be broken to pieces; and when it falls on anyone, it will crush him.”
- New Living Translation - Anyone who stumbles over that stone will be broken to pieces, and it will crush anyone it falls on. ”
- Christian Standard Bible - Whoever falls on this stone will be broken to pieces; but on whomever it falls, it will shatter him.”
- New American Standard Bible - And the one who falls on this stone will be broken to pieces; and on whomever it falls, it will crush him.”
- New King James Version - And whoever falls on this stone will be broken; but on whomever it falls, it will grind him to powder.”
- Amplified Bible - And he who falls on this Stone will be broken to pieces; but he on whom it falls will be crushed.”
- American Standard Version - And he that falleth on this stone shall be broken to pieces: but on whomsoever it shall fall, it will scatter him as dust.
- King James Version - And whosoever shall fall on this stone shall be broken: but on whomsoever it shall fall, it will grind him to powder.
- New English Translation - The one who falls on this stone will be broken to pieces, and the one on whom it falls will be crushed.”
- World English Bible - He who falls on this stone will be broken to pieces, but on whomever it will fall, it will scatter him as dust.”
- 新標點和合本 - 誰掉在這石頭上,必要跌碎;這石頭掉在誰的身上,就要把誰砸得稀爛。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰跌在這石頭上,一定會跌得粉碎;這石頭掉在誰的身上,就要把誰壓得稀爛。 」
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰跌在這石頭上,一定會跌得粉碎;這石頭掉在誰的身上,就要把誰壓得稀爛。 」
- 當代譯本 - 凡跌在這石頭上的人,都會粉身碎骨;這石頭落在誰身上,會把誰砸爛。」
- 聖經新譯本 - 誰跌在這石頭上,就必摔碎;這石頭掉在誰的身上,就必把他壓得粉碎。”
- 中文標準譯本 - 那跌落在這石頭上的人,就將被破碎;這石頭落在誰的身上,就會把誰砸得稀爛。」
- 現代標點和合本 - 誰掉在這石頭上,必要跌碎;這石頭掉在誰的身上,就要把誰砸得稀爛。」
- 文理和合譯本 - 墮此石上者、身必碎、此石墮其上者、散若塵、
- 文理委辦譯本 - 躓此石上者、人必糜、此石墜其上者、身必碎、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡躓此石上者身必損、此石墜其上者身必碎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人若躓於斯石、受傷必重;斯石而隕於其身、體則糜矣。』
- Nueva Versión Internacional - El que caiga sobre esta piedra quedará despedazado y, si ella cae sobre alguien, lo hará polvo».
- 현대인의 성경 - 이 돌 위에 떨어지는 사람은 깨어질 것이며 이 돌이 사람 위에 떨어지면 그를 가루로 만들어 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Кто упадет на Этот Камень, разобьется вдребезги, а на кого Он упадет, того раздавит.
- Восточный перевод - Кто упадёт на Этот Камень, разобьётся вдребезги, а на кого Он упадёт, того раздавит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто упадёт на Этот Камень, разобьётся вдребезги, а на кого Он упадёт, того раздавит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто упадёт на Этот Камень, разобьётся вдребезги, а на кого Он упадёт, того раздавит.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais : Celui qui tombera sur cette pierre-là, se brisera la nuque, et si elle tombe sur quelqu’un, elle l’écrasera .]
- リビングバイブル - また、この真理の石につまずく者は打ち砕かれ、この石が落ちてくると、粉みじんにされます。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ πεσὼν ἐπὶ τὸν λίθον τοῦτον συνθλασθήσεται· ἐφ’ ὃν δ’ ἂν πέσῃ λικμήσει αὐτόν.]
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ πεσὼν ἐπὶ τὸν λίθον τοῦτον, συνθλασθήσεται; ἐφ’ ὃν δ’ ἂν πέσῃ, λικμήσει αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Aquele que cair sobre esta pedra será despedaçado, e aquele sobre quem ela cair será reduzido a pó”.
- Hoffnung für alle - Ja, wer auf diesen Stein fällt, wird sich zu Tode stürzen, und auf wen der Stein fällt, der wird von ihm zermalmt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดตกทับศิลานี้จะแหลกเป็นชิ้นๆ และศิลานี้ตกทับผู้ใด ผู้นั้นจะแหลกลาญ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ล้มลงบนศิลานี้จะแตกหักกระจายเป็นชิ้นๆ หากแต่ศิลานั้นล้มทับผู้ใดแล้ว ผู้นั้นจะแหลกเป็นผุยผงไป”
交叉引用
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Lu-ca 20:18 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”