Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • 新标点和合本 - 他们就拿住他,推出葡萄园外,杀了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们拿住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们拿住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 当代译本 - 于是,他们抓住他,把他扔到葡萄园外杀了。
  • 圣经新译本 - 于是他们抓住他,把他推出葡萄园外杀了。
  • 中文标准译本 - 于是他们抓住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 现代标点和合本 - 他们就拿住他,推出葡萄园外杀了。
  • 和合本(拼音版) - 他们就拿住他,推出葡萄园外杀了。
  • New International Version - So they took him and threw him out of the vineyard and killed him.
  • New International Reader's Version - So they took him and threw him out of the vineyard. Then they killed him.
  • English Standard Version - And they took him and threw him out of the vineyard and killed him.
  • New Living Translation - So they grabbed him, dragged him out of the vineyard, and murdered him.
  • Christian Standard Bible - So they seized him, threw him out of the vineyard, and killed him.
  • New American Standard Bible - And they took him and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • New King James Version - So they took him and cast him out of the vineyard and killed him.
  • Amplified Bible - So they took the son and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • American Standard Version - And they took him, and cast him forth out of the vineyard, and killed him.
  • King James Version - And they caught him, and cast him out of the vineyard, and slew him.
  • New English Translation - So they seized him, threw him out of the vineyard, and killed him.
  • World English Bible - So they took him, and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • 新標點和合本 - 他們就拿住他,推出葡萄園外,殺了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們拿住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們拿住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 當代譯本 - 於是,他們抓住他,把他扔到葡萄園外殺了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們抓住他,把他推出葡萄園外殺了。
  • 呂振中譯本 - 於是拿住了他,丟出葡萄園外去,殺了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們抓住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 現代標點和合本 - 他們就拿住他,推出葡萄園外殺了。
  • 文理和合譯本 - 遂執之、出諸園外殺焉、
  • 文理委辦譯本 - 遂執之、出諸園外、殺焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂執之、曳出園外而殺焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是執而殺之葡萄園外。
  • Nueva Versión Internacional - Así que le echaron mano, lo arrojaron fuera del viñedo y lo mataron.
  • 현대인의 성경 - 아들을 포도원 밖으로 끌어내 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se jetèrent donc sur lui, le traînèrent hors du vignoble et le tuèrent.
  • リビングバイブル - 彼をぶどう園の外に引きずり出し、殺してしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λαβόντες αὐτὸν ἐξέβαλον ἔξω τοῦ ἀμπελῶνος καὶ ἀπέκτειναν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λαβόντες αὐτὸν, ἐξέβαλον ἔξω τοῦ ἀμπελῶνος καὶ ἀπέκτειναν.
  • Nova Versão Internacional - Assim eles o agarraram, lançaram-no para fora da vinha e o mataram.
  • Hoffnung für alle - Sie packten ihn, stießen ihn aus dem Weinberg hinaus und brachten ihn um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงจับลูกชายเจ้าของสวนองุ่นโยนออกมานอกสวนแล้วฆ่าเสีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จึง​จับ​ตัว​ลูก​คน​นั้น​โยน​ออก​ไป​จาก​สวน​องุ่น​แล้ว​ฆ่า​เสีย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Mác 14:46 - Bọn kia liền bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:47 - Nhưng có một người đứng gần đó rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Mác 14:48 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Mác 14:49 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông, giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng những việc này xảy ra để làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Thánh Kinh nói về Ta.”
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Mác 14:51 - Có một thanh niên đi theo Chúa, chỉ choàng trên người một tấm khăn. Toán người kia túm bắt anh,
  • Mác 14:52 - nhưng anh buông tấm khăn, trần truồng chạy trốn.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • 新标点和合本 - 他们就拿住他,推出葡萄园外,杀了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们拿住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们拿住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 当代译本 - 于是,他们抓住他,把他扔到葡萄园外杀了。
  • 圣经新译本 - 于是他们抓住他,把他推出葡萄园外杀了。
  • 中文标准译本 - 于是他们抓住他,把他扔出葡萄园外,杀了。
  • 现代标点和合本 - 他们就拿住他,推出葡萄园外杀了。
  • 和合本(拼音版) - 他们就拿住他,推出葡萄园外杀了。
  • New International Version - So they took him and threw him out of the vineyard and killed him.
  • New International Reader's Version - So they took him and threw him out of the vineyard. Then they killed him.
  • English Standard Version - And they took him and threw him out of the vineyard and killed him.
  • New Living Translation - So they grabbed him, dragged him out of the vineyard, and murdered him.
  • Christian Standard Bible - So they seized him, threw him out of the vineyard, and killed him.
  • New American Standard Bible - And they took him and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • New King James Version - So they took him and cast him out of the vineyard and killed him.
  • Amplified Bible - So they took the son and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • American Standard Version - And they took him, and cast him forth out of the vineyard, and killed him.
  • King James Version - And they caught him, and cast him out of the vineyard, and slew him.
  • New English Translation - So they seized him, threw him out of the vineyard, and killed him.
  • World English Bible - So they took him, and threw him out of the vineyard, and killed him.
  • 新標點和合本 - 他們就拿住他,推出葡萄園外,殺了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們拿住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們拿住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 當代譯本 - 於是,他們抓住他,把他扔到葡萄園外殺了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們抓住他,把他推出葡萄園外殺了。
  • 呂振中譯本 - 於是拿住了他,丟出葡萄園外去,殺了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們抓住他,把他扔出葡萄園外,殺了。
  • 現代標點和合本 - 他們就拿住他,推出葡萄園外殺了。
  • 文理和合譯本 - 遂執之、出諸園外殺焉、
  • 文理委辦譯本 - 遂執之、出諸園外、殺焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂執之、曳出園外而殺焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是執而殺之葡萄園外。
  • Nueva Versión Internacional - Así que le echaron mano, lo arrojaron fuera del viñedo y lo mataron.
  • 현대인의 성경 - 아들을 포도원 밖으로 끌어내 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они схватили его, выбросили из виноградника и убили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se jetèrent donc sur lui, le traînèrent hors du vignoble et le tuèrent.
  • リビングバイブル - 彼をぶどう園の外に引きずり出し、殺してしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λαβόντες αὐτὸν ἐξέβαλον ἔξω τοῦ ἀμπελῶνος καὶ ἀπέκτειναν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λαβόντες αὐτὸν, ἐξέβαλον ἔξω τοῦ ἀμπελῶνος καὶ ἀπέκτειναν.
  • Nova Versão Internacional - Assim eles o agarraram, lançaram-no para fora da vinha e o mataram.
  • Hoffnung für alle - Sie packten ihn, stießen ihn aus dem Weinberg hinaus und brachten ihn um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงจับลูกชายเจ้าของสวนองุ่นโยนออกมานอกสวนแล้วฆ่าเสีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จึง​จับ​ตัว​ลูก​คน​นั้น​โยน​ออก​ไป​จาก​สวน​องุ่น​แล้ว​ฆ่า​เสีย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Mác 14:46 - Bọn kia liền bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:47 - Nhưng có một người đứng gần đó rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Mác 14:48 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Mác 14:49 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông, giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng những việc này xảy ra để làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Thánh Kinh nói về Ta.”
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Mác 14:51 - Có một thanh niên đi theo Chúa, chỉ choàng trên người một tấm khăn. Toán người kia túm bắt anh,
  • Mác 14:52 - nhưng anh buông tấm khăn, trần truồng chạy trốn.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献