Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • 新标点和合本 - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后他打发自己的儿子到他们那里去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后他打发自己的儿子到他们那里去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 当代译本 - 最后,园主派了自己的儿子去,心想,‘他们肯定会尊重我的儿子。’
  • 圣经新译本 - 最后,他派了自己的儿子去,说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 中文标准译本 - 后来他差派自己的儿子到他们那里,说:‘他们一定会尊重我的儿子。’
  • 现代标点和合本 - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本(拼音版) - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • New International Version - Last of all, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • New International Reader's Version - Last of all, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • English Standard Version - Finally he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New Living Translation - “Finally, the owner sent his son, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - Finally, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • New American Standard Bible - But afterward he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New King James Version - Then last of all he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • Amplified Bible - Finally he sent his own son to them, saying, ‘They will respect my son and have regard for him.’
  • American Standard Version - But afterward he sent unto them his son, saying, They will reverence my son.
  • King James Version - But last of all he sent unto them his son, saying, They will reverence my son.
  • New English Translation - Finally he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • World English Bible - But afterward he sent to them his son, saying, ‘They will respect my son.’
  • 新標點和合本 - 後來打發他的兒子到他們那裏去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後他打發自己的兒子到他們那裏去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後他打發自己的兒子到他們那裏去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 當代譯本 - 最後,園主派了自己的兒子去,心想,『他們肯定會尊重我的兒子。』
  • 聖經新譯本 - 最後,他派了自己的兒子去,說:‘他們必尊敬我的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 後來就差遣他的兒子去找他們, 心裏 說:「他們是會尊敬我兒子的。」
  • 中文標準譯本 - 後來他差派自己的兒子到他們那裡,說:『他們一定會尊重我的兒子。』
  • 現代標點和合本 - 後來打發他的兒子到他們那裡去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 文理和合譯本 - 後遣其子、意謂必敬我子矣、
  • 文理委辦譯本 - 後遣其子、意謂必敬我子矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後遣其子就之、意謂彼必敬我子矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後乃使其子往取、意謂必尊吾子矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Por último, les mandó a su propio hijo, pensando: “¡A mi hijo sí lo respetarán!”
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 주인은 자기 아들을 보내며 ‘그들이 내 아들은 존경하겠지’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - В конце концов, он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, il leur envoya son propre fils en se disant : « Pour mon fils au moins, ils auront du respect. »
  • リビングバイブル - 最後には、ついに息子を送ることにしました。息子なら、きっと敬ってくれるだろうと思ったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὕστερον δὲ ἀπέστειλεν πρὸς αὐτοὺς τὸν υἱὸν αὐτοῦ λέγων· ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὕστερον δὲ ἀπέστειλεν πρὸς αὐτοὺς τὸν υἱὸν αὐτοῦ λέγων, ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - Por último, enviou-lhes seu filho, dizendo: ‘A meu filho respeitarão’.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt sandte er seinen Sohn, weil er sich sagte: ›Vor meinem Sohn werden sie Achtung haben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายเจ้าของสวนส่งลูกชายไปหาพวกเขากล่าวว่า ‘พวกเขาคงจะเคารพบุตรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​เขา​จึง​ส่ง​ลูก​ชาย​ของ​เขา​ไป​หา​คน​เช่า​สวน​โดย​คิด​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​นับถือ​ลูก​ของ​เรา​คน​นั้น’
交叉引用
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Mác 12:6 - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • 新标点和合本 - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后他打发自己的儿子到他们那里去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后他打发自己的儿子到他们那里去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 当代译本 - 最后,园主派了自己的儿子去,心想,‘他们肯定会尊重我的儿子。’
  • 圣经新译本 - 最后,他派了自己的儿子去,说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 中文标准译本 - 后来他差派自己的儿子到他们那里,说:‘他们一定会尊重我的儿子。’
  • 现代标点和合本 - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本(拼音版) - 后来打发他的儿子到他们那里去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • New International Version - Last of all, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • New International Reader's Version - Last of all, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • English Standard Version - Finally he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New Living Translation - “Finally, the owner sent his son, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - Finally, he sent his son to them. ‘They will respect my son,’ he said.
  • New American Standard Bible - But afterward he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New King James Version - Then last of all he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • Amplified Bible - Finally he sent his own son to them, saying, ‘They will respect my son and have regard for him.’
  • American Standard Version - But afterward he sent unto them his son, saying, They will reverence my son.
  • King James Version - But last of all he sent unto them his son, saying, They will reverence my son.
  • New English Translation - Finally he sent his son to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • World English Bible - But afterward he sent to them his son, saying, ‘They will respect my son.’
  • 新標點和合本 - 後來打發他的兒子到他們那裏去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後他打發自己的兒子到他們那裏去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後他打發自己的兒子到他們那裏去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 當代譯本 - 最後,園主派了自己的兒子去,心想,『他們肯定會尊重我的兒子。』
  • 聖經新譯本 - 最後,他派了自己的兒子去,說:‘他們必尊敬我的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 後來就差遣他的兒子去找他們, 心裏 說:「他們是會尊敬我兒子的。」
  • 中文標準譯本 - 後來他差派自己的兒子到他們那裡,說:『他們一定會尊重我的兒子。』
  • 現代標點和合本 - 後來打發他的兒子到他們那裡去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 文理和合譯本 - 後遣其子、意謂必敬我子矣、
  • 文理委辦譯本 - 後遣其子、意謂必敬我子矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後遣其子就之、意謂彼必敬我子矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後乃使其子往取、意謂必尊吾子矣。
  • Nueva Versión Internacional - »Por último, les mandó a su propio hijo, pensando: “¡A mi hijo sí lo respetarán!”
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 주인은 자기 아들을 보내며 ‘그들이 내 아들은 존경하겠지’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - В конце концов, он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце концов он послал своего сына. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, il leur envoya son propre fils en se disant : « Pour mon fils au moins, ils auront du respect. »
  • リビングバイブル - 最後には、ついに息子を送ることにしました。息子なら、きっと敬ってくれるだろうと思ったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὕστερον δὲ ἀπέστειλεν πρὸς αὐτοὺς τὸν υἱὸν αὐτοῦ λέγων· ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὕστερον δὲ ἀπέστειλεν πρὸς αὐτοὺς τὸν υἱὸν αὐτοῦ λέγων, ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - Por último, enviou-lhes seu filho, dizendo: ‘A meu filho respeitarão’.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt sandte er seinen Sohn, weil er sich sagte: ›Vor meinem Sohn werden sie Achtung haben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายเจ้าของสวนส่งลูกชายไปหาพวกเขากล่าวว่า ‘พวกเขาคงจะเคารพบุตรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​เขา​จึง​ส่ง​ลูก​ชาย​ของ​เขา​ไป​หา​คน​เช่า​สวน​โดย​คิด​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​นับถือ​ลูก​ของ​เรา​คน​นั้น’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Mác 12:6 - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
圣经
资源
计划
奉献