Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • 新标点和合本 - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他开始算的时候,有人带了一个欠一万他连得的仆人来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他开始算的时候,有人带了一个欠一万他连得的仆人来。
  • 当代译本 - 正开始清算的时候,有人带着一个欠了六千万银币 的人进来。
  • 圣经新译本 - 刚算的时候,有人带了一个欠下六千万银币的人来。
  • 中文标准译本 - 他开始算的时候,一个欠了一千万两银子 的奴仆被带到他面前。
  • 现代标点和合本 - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • 和合本(拼音版) - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • New International Version - As he began the settlement, a man who owed him ten thousand bags of gold was brought to him.
  • New International Reader's Version - As the king began to do it, a man who owed him 10,000 bags of gold was brought to him.
  • English Standard Version - When he began to settle, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • New Living Translation - In the process, one of his debtors was brought in who owed him millions of dollars.
  • Christian Standard Bible - When he began to settle accounts, one who owed ten thousand talents was brought before him.
  • New American Standard Bible - And when he had begun to settle them, one who owed him ten thousand talents was brought to him.
  • New King James Version - And when he had begun to settle accounts, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • Amplified Bible - When he began the accounting, one who owed him 10,000 talents was brought to him.
  • American Standard Version - And when he had begun to reckon, one was brought unto him, that owed him ten thousand talents.
  • King James Version - And when he had begun to reckon, one was brought unto him, which owed him ten thousand talents.
  • New English Translation - As he began settling his accounts, a man who owed ten thousand talents was brought to him.
  • World English Bible - When he had begun to reconcile, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • 新標點和合本 - 才算的時候,有人帶了一個欠一千萬銀子的來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他開始算的時候,有人帶了一個欠一萬他連得的僕人來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他開始算的時候,有人帶了一個欠一萬他連得的僕人來。
  • 當代譯本 - 正開始清算的時候,有人帶著一個欠了六千萬銀幣 的人進來。
  • 聖經新譯本 - 剛算的時候,有人帶了一個欠下六千萬銀幣的人來。
  • 呂振中譯本 - 開始算的時候,有一個欠六千萬日工錢 的被帶了來,到他面前。
  • 中文標準譯本 - 他開始算的時候,一個欠了一千萬兩銀子 的奴僕被帶到他面前。
  • 現代標點和合本 - 才算的時候,有人帶了一個欠一千萬銀子的來。
  • 文理和合譯本 - 計時、有曳負千萬金者至、
  • 文理委辦譯本 - 計時、有曳負千萬金者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 始計時、有攜一人來、負銀一萬他連得 一他連得約銀一千二百三十兩 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 始計時、有攜負銀千萬者至、
  • Nueva Versión Internacional - Al comenzar a hacerlo, se le presentó uno que le debía miles y miles de monedas de oro.
  • 현대인의 성경 - 계산을 시작하자 10,000달란트 빚진 한 종이 왕 앞에 끌려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда царь начал расчет, то первым к нему привели того, кто был должен ему десять тысяч талантов .
  • Восточный перевод - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il commença à compter, on lui en présenta un qui lui devait soixante millions de pièces d’argent .
  • リビングバイブル - 清算が始まってまもなく、王から一万タラント(一タラントは六千デナリに相当。一デナリは当時の一日分の賃金)というばく大な借金をしていた男が引き立てられて来ました。
  • Nestle Aland 28 - ἀρξαμένου δὲ αὐτοῦ συναίρειν προσηνέχθη αὐτῷ εἷς ὀφειλέτης μυρίων ταλάντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρξαμένου δὲ αὐτοῦ συναίρειν, προσηνέχθη εἷς αὐτῷ ὀφειλέτης μυρίων ταλάντων.
  • Nova Versão Internacional - Quando começou o acerto, foi trazido à sua presença um que lhe devia uma enorme quantidade de prata .
  • Hoffnung für alle - Als Erstes wurde ein Mann vor den König gebracht, der ihm einen Millionenbetrag schuldete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเริ่มสะสาง คนหนึ่งซึ่งเป็นหนี้อยู่หลายสิบล้านเหรียญเดนาริอัน ถูกนำตัวมาพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เริ่ม​คิด​บัญชี คน​ที่​เป็น​หนี้ 10,000 ตะลันต์ ​ถูก​นำ​ตัว​มา
交叉引用
  • Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • Lu-ca 7:41 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • 新标点和合本 - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他开始算的时候,有人带了一个欠一万他连得的仆人来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他开始算的时候,有人带了一个欠一万他连得的仆人来。
  • 当代译本 - 正开始清算的时候,有人带着一个欠了六千万银币 的人进来。
  • 圣经新译本 - 刚算的时候,有人带了一个欠下六千万银币的人来。
  • 中文标准译本 - 他开始算的时候,一个欠了一千万两银子 的奴仆被带到他面前。
  • 现代标点和合本 - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • 和合本(拼音版) - 才算的时候,有人带了一个欠一千万银子的来。
  • New International Version - As he began the settlement, a man who owed him ten thousand bags of gold was brought to him.
  • New International Reader's Version - As the king began to do it, a man who owed him 10,000 bags of gold was brought to him.
  • English Standard Version - When he began to settle, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • New Living Translation - In the process, one of his debtors was brought in who owed him millions of dollars.
  • Christian Standard Bible - When he began to settle accounts, one who owed ten thousand talents was brought before him.
  • New American Standard Bible - And when he had begun to settle them, one who owed him ten thousand talents was brought to him.
  • New King James Version - And when he had begun to settle accounts, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • Amplified Bible - When he began the accounting, one who owed him 10,000 talents was brought to him.
  • American Standard Version - And when he had begun to reckon, one was brought unto him, that owed him ten thousand talents.
  • King James Version - And when he had begun to reckon, one was brought unto him, which owed him ten thousand talents.
  • New English Translation - As he began settling his accounts, a man who owed ten thousand talents was brought to him.
  • World English Bible - When he had begun to reconcile, one was brought to him who owed him ten thousand talents.
  • 新標點和合本 - 才算的時候,有人帶了一個欠一千萬銀子的來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他開始算的時候,有人帶了一個欠一萬他連得的僕人來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他開始算的時候,有人帶了一個欠一萬他連得的僕人來。
  • 當代譯本 - 正開始清算的時候,有人帶著一個欠了六千萬銀幣 的人進來。
  • 聖經新譯本 - 剛算的時候,有人帶了一個欠下六千萬銀幣的人來。
  • 呂振中譯本 - 開始算的時候,有一個欠六千萬日工錢 的被帶了來,到他面前。
  • 中文標準譯本 - 他開始算的時候,一個欠了一千萬兩銀子 的奴僕被帶到他面前。
  • 現代標點和合本 - 才算的時候,有人帶了一個欠一千萬銀子的來。
  • 文理和合譯本 - 計時、有曳負千萬金者至、
  • 文理委辦譯本 - 計時、有曳負千萬金者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 始計時、有攜一人來、負銀一萬他連得 一他連得約銀一千二百三十兩 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 始計時、有攜負銀千萬者至、
  • Nueva Versión Internacional - Al comenzar a hacerlo, se le presentó uno que le debía miles y miles de monedas de oro.
  • 현대인의 성경 - 계산을 시작하자 10,000달란트 빚진 한 종이 왕 앞에 끌려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда царь начал расчет, то первым к нему привели того, кто был должен ему десять тысяч талантов .
  • Восточный перевод - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда царь начал расчёт, то первым к нему привели того, кто был должен ему огромную сумму .
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il commença à compter, on lui en présenta un qui lui devait soixante millions de pièces d’argent .
  • リビングバイブル - 清算が始まってまもなく、王から一万タラント(一タラントは六千デナリに相当。一デナリは当時の一日分の賃金)というばく大な借金をしていた男が引き立てられて来ました。
  • Nestle Aland 28 - ἀρξαμένου δὲ αὐτοῦ συναίρειν προσηνέχθη αὐτῷ εἷς ὀφειλέτης μυρίων ταλάντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρξαμένου δὲ αὐτοῦ συναίρειν, προσηνέχθη εἷς αὐτῷ ὀφειλέτης μυρίων ταλάντων.
  • Nova Versão Internacional - Quando começou o acerto, foi trazido à sua presença um que lhe devia uma enorme quantidade de prata .
  • Hoffnung für alle - Als Erstes wurde ein Mann vor den König gebracht, der ihm einen Millionenbetrag schuldete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเริ่มสะสาง คนหนึ่งซึ่งเป็นหนี้อยู่หลายสิบล้านเหรียญเดนาริอัน ถูกนำตัวมาพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เริ่ม​คิด​บัญชี คน​ที่​เป็น​หนี้ 10,000 ตะลันต์ ​ถูก​นำ​ตัว​มา
  • Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • Lu-ca 7:41 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
圣经
资源
计划
奉献