逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
- 新标点和合本 - 因为无论在哪里,有两三个人奉我的名聚会,那里就有我在他们中间。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,哪里有两三个人奉我的名聚会,哪里就有我在他们中间。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为,哪里有两三个人奉我的名聚会,哪里就有我在他们中间。”
- 当代译本 - 因为哪里有两三个人奉我的名聚会,我就在哪里与他们同在。”
- 圣经新译本 - 因为无论在哪里,有两三个人奉我的名聚会,我就在他们中间。”
- 中文标准译本 - 因为哪里有两三个人奉我的名聚集,我就在哪里,在他们当中。”
- 现代标点和合本 - 因为无论在哪里,有两三个人奉我的名聚会,那里就有我在他们中间。”
- 和合本(拼音版) - 因为无论在哪里,有两三个人奉我的名聚会,那里就有我在他们中间。”
- New International Version - For where two or three gather in my name, there am I with them.”
- New International Reader's Version - Where two or three people gather in my name, I am there with them.”
- English Standard Version - For where two or three are gathered in my name, there am I among them.”
- New Living Translation - For where two or three gather together as my followers, I am there among them.”
- Christian Standard Bible - For where two or three are gathered together in my name, I am there among them.”
- New American Standard Bible - For where two or three have gathered together in My name, I am there in their midst.”
- New King James Version - For where two or three are gathered together in My name, I am there in the midst of them.”
- Amplified Bible - For where two or three are gathered in My name [meeting together as My followers], I am there among them.”
- American Standard Version - For where two or three are gathered together in my name, there am I in the midst of them.
- King James Version - For where two or three are gathered together in my name, there am I in the midst of them.
- New English Translation - For where two or three are assembled in my name, I am there among them.”
- World English Bible - For where two or three are gathered together in my name, there I am in the middle of them.”
- 新標點和合本 - 因為無論在哪裏,有兩三個人奉我的名聚會,那裏就有我在他們中間。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,哪裏有兩三個人奉我的名聚會,哪裏就有我在他們中間。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為,哪裏有兩三個人奉我的名聚會,哪裏就有我在他們中間。」
- 當代譯本 - 因為哪裡有兩三個人奉我的名聚會,我就在哪裡與他們同在。」
- 聖經新譯本 - 因為無論在哪裡,有兩三個人奉我的名聚會,我就在他們中間。”
- 呂振中譯本 - 因為無論哪裏、兩個或三個人奉我的名聚集,在那裏、我就在他們中間。』
- 中文標準譯本 - 因為哪裡有兩三個人奉我的名聚集,我就在哪裡,在他們當中。」
- 現代標點和合本 - 因為無論在哪裡,有兩三個人奉我的名聚會,那裡就有我在他們中間。」
- 文理和合譯本 - 蓋二三人奉我名隨在而集、我亦在其中矣、○
- 文理委辦譯本 - 有二三人、為我名、隨地而集者、我亦在其中矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋無論何處、有二三人為我名而集、我亦在其中、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋有二三人因我名而會集者、予亦在其中焉。』
- Nueva Versión Internacional - Porque donde dos o tres se reúnen en mi nombre, allí estoy yo en medio de ellos».
- 현대인의 성경 - 두세 사람이 내 이름으로 모이는 곳에는 나도 그들 가운데 있다.”
- Новый Русский Перевод - Потому что там, где двое или трое собраны вместе во имя Мое, там и Я нахожусь вместе с ними. ( Лк. 17:4 )
- Восточный перевод - Потому что там, где двое или трое собраны вместе ради Меня, там и Я нахожусь вместе с ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что там, где двое или трое собраны вместе ради Меня, там и Я нахожусь вместе с ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что там, где двое или трое собраны вместе ради Меня, там и Я нахожусь вместе с ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Car là où deux ou trois sont ensemble en mon nom, je suis présent au milieu d’eux.
- リビングバイブル - たとえ二人でも三人でも、わたしを信じる者が集まるなら、わたしはその人たちの真ん中にいるからです。」
- Nestle Aland 28 - οὗ γάρ εἰσιν δύο ἢ τρεῖς συνηγμένοι εἰς τὸ ἐμὸν ὄνομα, ἐκεῖ εἰμι ἐν μέσῳ αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ γάρ εἰσιν δύο ἢ τρεῖς συνηγμένοι εἰς τὸ ἐμὸν ὄνομα, ἐκεῖ εἰμι ἐν μέσῳ αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Pois onde se reunirem dois ou três em meu nome, ali eu estou no meio deles”.
- Hoffnung für alle - Denn wo zwei oder drei in meinem Namen zusammenkommen, bin ich in ihrer Mitte.« ( Lukas 17,4 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะที่ไหนมีสองสามคนมาร่วมชุมนุมกันในนามของเรา เราก็อยู่กับพวกเขาที่นั่น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่า 2 หรือ 3 คนประชุมกันอยู่ที่ไหนในนามของเรา เราก็อยู่ที่นั่นร่วมกับเขา”
交叉引用
- Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Khải Huyền 1:12 - Quay lại để xem ai vừa nói, tôi thấy bảy giá đèn bằng vàng.
- Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
- Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.