逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- 新标点和合本 - 若是找着了,我实在告诉你们,他为这一只羊欢喜,比为那没有迷路的九十九只欢喜还大呢!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若是找到了,我实在告诉你们,他为这一只羊欢喜,比为那没有迷路的九十九只欢喜还大呢!
- 和合本2010(神版-简体) - 若是找到了,我实在告诉你们,他为这一只羊欢喜,比为那没有迷路的九十九只欢喜还大呢!
- 当代译本 - 我实在告诉你们,如果找到了,他会非常欢喜,甚至比有那九十九只没有迷失的羊还欢喜。
- 圣经新译本 - 我实在告诉你们,他若找到了,就为这一只羊欢喜,胜过为那九十九只没有迷失的。
- 中文标准译本 - 如果找到了,我确实地告诉你们:他为这一只羊欢喜,会比为那九十九只没有迷失的羊更欢喜。
- 现代标点和合本 - 若是找着了,我实在告诉你们:他为这一只羊欢喜,比为那没有迷路的九十九只欢喜还大呢。
- 和合本(拼音版) - 若是找着了,我实在告诉你们:他为这一只羊欢喜,比为那没有迷路的九十九只欢喜还大呢!
- New International Version - And if he finds it, truly I tell you, he is happier about that one sheep than about the ninety-nine that did not wander off.
- New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. If he finds that sheep, he is happier about the one than about the 99 that didn’t wander off.
- English Standard Version - And if he finds it, truly, I say to you, he rejoices over it more than over the ninety-nine that never went astray.
- New Living Translation - And if he finds it, I tell you the truth, he will rejoice over it more than over the ninety-nine that didn’t wander away!
- Christian Standard Bible - And if he finds it, truly I tell you, he rejoices over that sheep more than over the ninety-nine that did not go astray.
- New American Standard Bible - And if it turns out that he finds it, truly I say to you, he rejoices over it more than over the ninety-nine that have not gone astray.
- New King James Version - And if he should find it, assuredly, I say to you, he rejoices more over that sheep than over the ninety-nine that did not go astray.
- Amplified Bible - And if it turns out that he finds it, I assure you and most solemnly say to you, he rejoices over it more than over the ninety-nine that did not get lost.
- American Standard Version - And if so be that he find it, verily I say unto you, he rejoiceth over it more than over the ninety and nine which have not gone astray.
- King James Version - And if so be that he find it, verily I say unto you, he rejoiceth more of that sheep, than of the ninety and nine which went not astray.
- New English Translation - And if he finds it, I tell you the truth, he will rejoice more over it than over the ninety-nine that did not go astray.
- World English Bible - If he finds it, most certainly I tell you, he rejoices over it more than over the ninety-nine which have not gone astray.
- 新標點和合本 - 若是找着了,我實在告訴你們,他為這一隻羊歡喜,比為那沒有迷路的九十九隻歡喜還大呢!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是找到了,我實在告訴你們,他為這一隻羊歡喜,比為那沒有迷路的九十九隻歡喜還大呢!
- 和合本2010(神版-繁體) - 若是找到了,我實在告訴你們,他為這一隻羊歡喜,比為那沒有迷路的九十九隻歡喜還大呢!
- 當代譯本 - 我實在告訴你們,如果找到了,他會非常歡喜,甚至比有那九十九隻沒有迷失的羊還歡喜。
- 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,他若找到了,就為這一隻羊歡喜,勝過為那九十九隻沒有迷失的。
- 呂振中譯本 - 若是找着了,我實在告訴你們,他為了這一隻來歡喜,比為了那九十九隻沒有迷路的,歡喜還要大呢。
- 中文標準譯本 - 如果找到了,我確實地告訴你們:他為這一隻羊歡喜,會比為那九十九隻沒有迷失的羊更歡喜。
- 現代標點和合本 - 若是找著了,我實在告訴你們:他為這一隻羊歡喜,比為那沒有迷路的九十九隻歡喜還大呢。
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、其為此一羊而喜、勝於為九十九之未亡者矣、
- 文理委辦譯本 - 若遇之、我誠告爾、其為此一羊喜、勝於九十九之不喪者矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若得之、我誠告爾、其為此一羊喜、較不迷失之九十九羊喜尤大、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如能獲之、我實語爾、彼為此羊而喜、有逾於其未失之九十九者焉?
- Nueva Versión Internacional - Y, si llega a encontrarla, les aseguro que se pondrá más feliz por esa sola oveja que por las noventa y nueve que no se extraviaron.
- 현대인의 성경 - 내가 너희에게 분명히 말하지만 그가 양을 찾으면 길을 잃지 않은 아흔아홉 마리 양보다 그 한 마리 양 때문에 더 기뻐할 것이다.
- Новый Русский Перевод - И если он найдет ее, то, говорю вам истину: он будет рад этой одной больше, чем девяноста девяти, которые не терялись.
- Восточный перевод - И если он найдёт её, то, говорю вам истину: он будет рад этой одной больше, чем девяноста девяти, которые не терялись.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если он найдёт её, то, говорю вам истину: он будет рад этой одной больше, чем девяноста девяти, которые не терялись.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если он найдёт её, то, говорю вам истину: он будет рад этой одной больше, чем девяноста девяти, которые не терялись.
- La Bible du Semeur 2015 - Et s’il réussit à la retrouver, vraiment, je vous l’assure : cette brebis lui causera plus de joie que les quatre-vingt-dix-neuf autres qui ne s’étaient pas égarées.
- リビングバイブル - そして、もし見つけようものなら、何ともなかったほかの九十九匹以上に、この一匹のために大喜びします。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐὰν γένηται εὑρεῖν αὐτό, ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι χαίρει ἐπ’ αὐτῷ μᾶλλον ἢ ἐπὶ τοῖς ἐνενήκοντα ἐννέα τοῖς μὴ πεπλανημένοις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐὰν γένηται εὑρεῖν αὐτό, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι χαίρει ἐπ’ αὐτῷ μᾶλλον ἢ ἐπὶ τοῖς ἐνενήκοντα ἐννέα τοῖς μὴ πεπλανημένοις.
- Nova Versão Internacional - E, se conseguir encontrá-la, garanto que ele ficará mais contente com aquela ovelha do que com as noventa e nove que não se perderam.
- Hoffnung für alle - Und ich versichere euch: Wenn er es dann findet, freut er sich über dieses eine mehr als über die neunundneunzig, die sich nicht verlaufen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าถ้าเขาพบแกะตัวที่หลงไป เขาจะมีความสุขเพราะแกะตัวเดียวนั้นยิ่งกว่าเพราะแกะเก้าสิบเก้าตัวที่ไม่ได้หลงหายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า ถ้าเขาพบแกะตัวนั้นแล้ว เขาจะชื่นชมยินดียิ่งกว่า 99 ตัวที่ไม่หลงหาย
交叉引用
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
- Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
- Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
- Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
- Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.