Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“嗳!这又不信又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来!”
  • 当代译本 - 耶稣说:“唉!这又不信又败坏的世代啊,我要跟你们在一起待多久?我要容忍你们多久呢?把他带到我这里来吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“唉!这又不信又乖谬的世代啊!我要跟你们在一起到几时呢?我要忍受你们到几时呢?把孩子带到我这里来吧。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“唉,这个不信、歪曲的世代!我还要与你们在一起多久呢?我还要容忍你们多久呢?把孩子带到我这里来吧!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“嗳!这又不信、又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • New International Version - “You unbelieving and perverse generation,” Jesus replied, “how long shall I stay with you? How long shall I put up with you? Bring the boy here to me.”
  • New International Reader's Version - “You unbelieving and evil people!” Jesus replied. “How long do I have to stay with you? How long do I have to put up with you? Bring the boy here to me.”
  • English Standard Version - And Jesus answered, “O faithless and twisted generation, how long am I to be with you? How long am I to bear with you? Bring him here to me.”
  • New Living Translation - Jesus said, “You faithless and corrupt people! How long must I be with you? How long must I put up with you? Bring the boy here to me.”
  • The Message - Jesus said, “What a generation! No sense of God! No focus to your lives! How many times do I have to go over these things? How much longer do I have to put up with this? Bring the boy here.” He ordered the afflicting demon out—and it was out, gone. From that moment on the boy was well.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “You unbelieving and perverse generation, how long will I be with you? How long must I put up with you? Bring him here to me.”
  • New American Standard Bible - And Jesus answered and said, “You unbelieving and perverse generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him here to Me.”
  • New King James Version - Then Jesus answered and said, “O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him here to Me.”
  • Amplified Bible - And Jesus answered, “You unbelieving and perverted generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him here to Me.”
  • American Standard Version - And Jesus answered and said, O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? how long shall I bear with you? bring him hither to me.
  • King James Version - Then Jesus answered and said, O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? how long shall I suffer you? bring him hither to me.
  • New English Translation - Jesus answered, “You unbelieving and perverse generation! How much longer must I be with you? How much longer must I endure you? Bring him here to me.”
  • World English Bible - Jesus answered, “Faithless and perverse generation! How long will I be with you? How long will I bear with you? Bring him here to me.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「噯!這又不信又悖謬的世代啊,我在你們這裏要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來!」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「唉!這又不信又敗壞的世代啊,我要跟你們在一起待多久?我要容忍你們多久呢?把他帶到我這裡來吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“唉!這又不信又乖謬的世代啊!我要跟你們在一起到幾時呢?我要忍受你們到幾時呢?把孩子帶到我這裡來吧。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『噯,沒有信心又乖僻的世代啊,我同你們在一起要到幾時呢?我容忍你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「唉,這個不信、歪曲的世代!我還要與你們在一起多久呢?我還要容忍你們多久呢?把孩子帶到我這裡來吧!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我在你們這裡要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裡來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、噫、悖逆不信之世、我偕爾至幾何時、忍爾至幾何時乎、攜之就我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、噫、不信悖逆之世、我偕爾當幾何時、我忍爾當幾何時、且攜若子就我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、噫、不信而乖戾之世歟、我偕爾至幾時、我忍爾至幾時、可攜之就我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌斥魔、魔出而其子立愈。
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah, generación incrédula y perversa! —respondió Jesús—. ¿Hasta cuándo tendré que estar con ustedes? ¿Hasta cuándo tendré que soportarlos? Tráiganme acá al muchacho.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 “믿음이 없고 비뚤어진 세대여, 내가 언제까지 너희와 함께 있어야 하겠느냐? 너희를 보고 내가 언제까지 참아야 하겠느냐? 아이를 이리 데려오너라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне еще быть с вами? Сколько Мне еще терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus s’exclama alors : Gens incrédules et infidèles à Dieu ! Jusqu’à quand devrai-je encore rester avec vous ? Jusqu’à quand devrai-je encore vous supporter ? Amenez-moi l’enfant ici !
  • リビングバイブル - 「ああ、なんと不信仰な人たちでしょう。いったいいつまで、あなたがたのことを我慢しなければならないのですか。さあ、その子をここに連れて来なさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ὦ γενεὰ ἄπιστος καὶ διεστραμμένη, ἕως πότε μεθ’ ὑμῶν ἔσομαι; ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν; φέρετέ μοι αὐτὸν ὧδε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ὦ γενεὰ ἄπιστος καὶ διεστραμμένη, ἕως πότε μεθ’ ὑμῶν ἔσομαι? ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν? φέρετέ μοι αὐτὸν ὧδε.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ó geração incrédula e perversa, até quando estarei com vocês? Até quando terei que suportá-los? Tragam-me o menino”.
  • Hoffnung für alle - Jesus rief: »Was seid ihr nur für eine ungläubige und verdorbene Generation! Wie lange soll ich noch bei euch sein und euch ertragen? Bringt den Jungen her zu mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “คนในยุคที่ขาดความเชื่อและวิปริต เราจะอยู่กับท่านนานเท่าใด? เราจะต้องทนพวกท่านนานเท่าใด? จงนำเด็กนั้นมาพบเราที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​ว่า “คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​ช่าง​ไร้​ความ​เชื่อ และ​บิดเบือน​เสีย​จริง เรา​จะ​ต้อง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า​นาน​สัก​เท่าไร เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​พวก​เจ้า​ไป​นาน​สัก​เท่าไร พา​เขา​มา​หา​เรา​ที่​นี่​เถิด”
交叉引用
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Ma-thi-ơ 13:58 - Chúa làm rất ít phép lạ tại quê hương, vì người ta không tin Ngài.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“嗳!这又不信又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我和你们在一起要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来!”
  • 当代译本 - 耶稣说:“唉!这又不信又败坏的世代啊,我要跟你们在一起待多久?我要容忍你们多久呢?把他带到我这里来吧。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“唉!这又不信又乖谬的世代啊!我要跟你们在一起到几时呢?我要忍受你们到几时呢?把孩子带到我这里来吧。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“唉,这个不信、歪曲的世代!我还要与你们在一起多久呢?我还要容忍你们多久呢?把孩子带到我这里来吧!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“唉!这又不信又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“嗳!这又不信、又悖谬的世代啊,我在你们这里要到几时呢?我忍耐你们要到几时呢?把他带到我这里来吧!”
  • New International Version - “You unbelieving and perverse generation,” Jesus replied, “how long shall I stay with you? How long shall I put up with you? Bring the boy here to me.”
  • New International Reader's Version - “You unbelieving and evil people!” Jesus replied. “How long do I have to stay with you? How long do I have to put up with you? Bring the boy here to me.”
  • English Standard Version - And Jesus answered, “O faithless and twisted generation, how long am I to be with you? How long am I to bear with you? Bring him here to me.”
  • New Living Translation - Jesus said, “You faithless and corrupt people! How long must I be with you? How long must I put up with you? Bring the boy here to me.”
  • The Message - Jesus said, “What a generation! No sense of God! No focus to your lives! How many times do I have to go over these things? How much longer do I have to put up with this? Bring the boy here.” He ordered the afflicting demon out—and it was out, gone. From that moment on the boy was well.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “You unbelieving and perverse generation, how long will I be with you? How long must I put up with you? Bring him here to me.”
  • New American Standard Bible - And Jesus answered and said, “You unbelieving and perverse generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him here to Me.”
  • New King James Version - Then Jesus answered and said, “O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? How long shall I bear with you? Bring him here to Me.”
  • Amplified Bible - And Jesus answered, “You unbelieving and perverted generation, how long shall I be with you? How long shall I put up with you? Bring him here to Me.”
  • American Standard Version - And Jesus answered and said, O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? how long shall I bear with you? bring him hither to me.
  • King James Version - Then Jesus answered and said, O faithless and perverse generation, how long shall I be with you? how long shall I suffer you? bring him hither to me.
  • New English Translation - Jesus answered, “You unbelieving and perverse generation! How much longer must I be with you? How much longer must I endure you? Bring him here to me.”
  • World English Bible - Jesus answered, “Faithless and perverse generation! How long will I be with you? How long will I bear with you? Bring him here to me.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「噯!這又不信又悖謬的世代啊,我在你們這裏要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我和你們在一起要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來!」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「唉!這又不信又敗壞的世代啊,我要跟你們在一起待多久?我要容忍你們多久呢?把他帶到我這裡來吧。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“唉!這又不信又乖謬的世代啊!我要跟你們在一起到幾時呢?我要忍受你們到幾時呢?把孩子帶到我這裡來吧。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『噯,沒有信心又乖僻的世代啊,我同你們在一起要到幾時呢?我容忍你們要到幾時呢?把他帶到我這裏來吧。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「唉,這個不信、歪曲的世代!我還要與你們在一起多久呢?我還要容忍你們多久呢?把孩子帶到我這裡來吧!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「唉!這又不信又悖謬的世代啊,我在你們這裡要到幾時呢?我忍耐你們要到幾時呢?把他帶到我這裡來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、噫、悖逆不信之世、我偕爾至幾何時、忍爾至幾何時乎、攜之就我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、噫、不信悖逆之世、我偕爾當幾何時、我忍爾當幾何時、且攜若子就我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、噫、不信而乖戾之世歟、我偕爾至幾時、我忍爾至幾時、可攜之就我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌斥魔、魔出而其子立愈。
  • Nueva Versión Internacional - —¡Ah, generación incrédula y perversa! —respondió Jesús—. ¿Hasta cuándo tendré que estar con ustedes? ¿Hasta cuándo tendré que soportarlos? Tráiganme acá al muchacho.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 “믿음이 없고 비뚤어진 세대여, 내가 언제까지 너희와 함께 있어야 하겠느냐? 너희를 보고 내가 언제까지 참아야 하겠느냐? 아이를 이리 데려오너라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне еще быть с вами? Сколько Мне еще терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод - Иса в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо в ответ сказал: – О неверующее и испорченное поколение! Сколько Мне ещё быть с вами? Сколько Мне ещё терпеть вас? Приведите мальчика ко Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus s’exclama alors : Gens incrédules et infidèles à Dieu ! Jusqu’à quand devrai-je encore rester avec vous ? Jusqu’à quand devrai-je encore vous supporter ? Amenez-moi l’enfant ici !
  • リビングバイブル - 「ああ、なんと不信仰な人たちでしょう。いったいいつまで、あなたがたのことを我慢しなければならないのですか。さあ、その子をここに連れて来なさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ὦ γενεὰ ἄπιστος καὶ διεστραμμένη, ἕως πότε μεθ’ ὑμῶν ἔσομαι; ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν; φέρετέ μοι αὐτὸν ὧδε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ὦ γενεὰ ἄπιστος καὶ διεστραμμένη, ἕως πότε μεθ’ ὑμῶν ἔσομαι? ἕως πότε ἀνέξομαι ὑμῶν? φέρετέ μοι αὐτὸν ὧδε.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ó geração incrédula e perversa, até quando estarei com vocês? Até quando terei que suportá-los? Tragam-me o menino”.
  • Hoffnung für alle - Jesus rief: »Was seid ihr nur für eine ungläubige und verdorbene Generation! Wie lange soll ich noch bei euch sein und euch ertragen? Bringt den Jungen her zu mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “คนในยุคที่ขาดความเชื่อและวิปริต เราจะอยู่กับท่านนานเท่าใด? เราจะต้องทนพวกท่านนานเท่าใด? จงนำเด็กนั้นมาพบเราที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​ว่า “คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​ช่าง​ไร้​ความ​เชื่อ และ​บิดเบือน​เสีย​จริง เรา​จะ​ต้อง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า​นาน​สัก​เท่าไร เรา​จะ​ต้อง​ทน​ต่อ​พวก​เจ้า​ไป​นาน​สัก​เท่าไร พา​เขา​มา​หา​เรา​ที่​นี่​เถิด”
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Ma-thi-ơ 13:58 - Chúa làm rất ít phép lạ tại quê hương, vì người ta không tin Ngài.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
圣经
资源
计划
奉献