逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
- 新标点和合本 - 女儿被母亲所使,就说:“请把施洗约翰的头放在盘子里,拿来给我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 女儿被母亲指使,就说:“请把施洗约翰的头放在盘子里,拿来给我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 女儿被母亲指使,就说:“请把施洗约翰的头放在盘子里,拿来给我。”
- 当代译本 - 她受了母亲的指使,说:“请把施洗者约翰的头放在盘子里送给我。”
- 圣经新译本 - 她在母亲的怂恿之下,说:“请把施洗的约翰的头放在盘子上给我。”
- 中文标准译本 - 女儿受母亲的指使,就说:“请把施洗者 约翰的头放在盘子里给我。”
- 现代标点和合本 - 女儿被母亲所使,就说:“请把施洗约翰的头放在盘子里,拿来给我。”
- 和合本(拼音版) - 女儿被母亲所使,就说:“请把施洗约翰的头放在盘子里,拿来给我。”
- New International Version - Prompted by her mother, she said, “Give me here on a platter the head of John the Baptist.”
- New International Reader's Version - Her mother told her what to say. So the girl said to Herod, “Give me the head of John the Baptist on a big plate.”
- English Standard Version - Prompted by her mother, she said, “Give me the head of John the Baptist here on a platter.”
- New Living Translation - At her mother’s urging, the girl said, “I want the head of John the Baptist on a tray!”
- Christian Standard Bible - Prompted by her mother, she answered, “Give me John the Baptist’s head here on a platter.”
- New American Standard Bible - And after being prompted by her mother, she *said, “Give me the head of John the Baptist here on a platter.”
- New King James Version - So she, having been prompted by her mother, said, “Give me John the Baptist’s head here on a platter.”
- Amplified Bible - She, being coached by her mother [Herodias], said, “Give me here on a platter the head of John the Baptist.”
- American Standard Version - And she, being put forward by her mother, saith, Give me here on a platter the head of John the Baptist.
- King James Version - And she, being before instructed of her mother, said, Give me here John Baptist's head in a charger.
- New English Translation - Instructed by her mother, she said, “Give me the head of John the Baptist here on a platter.”
- World English Bible - She, being prompted by her mother, said, “Give me here on a platter the head of John the Baptizer.”
- 新標點和合本 - 女兒被母親所使,就說:「請把施洗約翰的頭放在盤子裏,拿來給我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 女兒被母親指使,就說:「請把施洗約翰的頭放在盤子裏,拿來給我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 女兒被母親指使,就說:「請把施洗約翰的頭放在盤子裏,拿來給我。」
- 當代譯本 - 她受了母親的指使,說:「請把施洗者約翰的頭放在盤子裡送給我。」
- 聖經新譯本 - 她在母親的慫恿之下,說:“請把施洗的約翰的頭放在盤子上給我。”
- 呂振中譯本 - 她被母親指使了,就說:『請把施洗者 約翰 的頭,就在此地 放 在盤子裏給我。』
- 中文標準譯本 - 女兒受母親的指使,就說:「請把施洗者 約翰的頭放在盤子裡給我。」
- 現代標點和合本 - 女兒被母親所使,就說:「請把施洗約翰的頭放在盤子裡,拿來給我。」
- 文理和合譯本 - 女為母所唆、曰、求以施洗約翰之首、於盤上予我、
- 文理委辦譯本 - 女為母所唆、曰請以施洗約翰之首、盤上賜我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 女為母所唆、求 希律 曰、請以施洗 約翰 之首盛於盤、在此予我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 女為母所唆、求曰:『願以施洗 如望 之首、置諸盤中見賜。』
- Nueva Versión Internacional - Instigada por su madre, le pidió: «Dame en una bandeja la cabeza de Juan el Bautista».
- 현대인의 성경 - 그래서 그녀는 자기 어머니가 시키는 대로 “세례 요한의 머리를 쟁반에 담아 제게 주십시오” 하고 요구하였다.
- Новый Русский Перевод - Наученная своей матерью, девушка сказала: «Подай мне сюда, на блюде, голову Иоанна Крестителя».
- Восточный перевод - Наученная своей матерью девушка сказала: – Подай мне сюда на блюде голову пророка Яхии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наученная своей матерью девушка сказала: – Подай мне сюда на блюде голову пророка Яхии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наученная своей матерью девушка сказала: – Подай мне сюда на блюде голову пророка Яхьё.
- La Bible du Semeur 2015 - A l’instigation de sa mère, elle lui dit : Donne-moi ici, sur un plat, la tête de Jean-Baptiste.
- リビングバイブル - ところがヘロデヤに入れ知恵された娘は、なんと、バプテスマのヨハネの首を盆に載せていただきたいと願い出たのです。
- Nestle Aland 28 - ἡ δὲ προβιβασθεῖσα ὑπὸ τῆς μητρὸς αὐτῆς· δός μοι, φησίν, ὧδε ἐπὶ πίνακι τὴν κεφαλὴν Ἰωάννου τοῦ βαπτιστοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ προβιβασθεῖσα ὑπὸ τῆς μητρὸς αὐτῆς, δός μοι φησίν ὧδε ἐπὶ πίνακι, τὴν κεφαλὴν Ἰωάννου τοῦ Βαπτιστοῦ.
- Nova Versão Internacional - Influenciada por sua mãe, ela disse: “Dá-me aqui, num prato, a cabeça de João Batista”.
- Hoffnung für alle - Von ihrer Mutter angestiftet, bat sie den König: »Dann lass mir sofort den Kopf von Johannes dem Täufer auf einem Teller herbringen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางจึงทูลตามที่มารดาชี้แนะว่า “ขอศีรษะของยอห์นผู้ให้บัพติศใส่ถาดมาให้หม่อมฉันที่นี่เถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารดาของเธอแนะให้เธอขอ เธอจึงขอว่า “ข้าพเจ้าขอศีรษะของยอห์นผู้ให้บัพติศมาบนถาดเดี๋ยวนี้”
交叉引用
- 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
- E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
- Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
- Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
- Dân Số Ký 7:84 - Đó là các lễ vật của các trưởng đại tộc người Ít-ra-ên dâng hiến trong lễ khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: Mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng.
- Dân Số Ký 7:85 - Mỗi đĩa bạc nặng 1,5 ký và mỗi bát nặng 0,8 ký. Tổng cộng đĩa và bát được 27,6 ký bạc, theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh.
- 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
- Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
- 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
- Dân Số Ký 7:19 - Các lễ vật của ông gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh: Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
- 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
- Châm Ngôn 29:10 - Người trọn vẹn bị bọn khát máu ghen ghét, nhưng được người công chính quý chuộng.
- 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
- 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.