Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng trong thành nhận ra Chúa Giê-xu, nên vội vã vào các làng mạc chung quanh báo tin và đem tất cả người bệnh đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那里的人认出耶稣,就打发人到整个周围地区去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那里的人认出耶稣,就打发人到整个周围地区去,把所有的病人带到他那里,
  • 当代译本 - 当地的人认出是耶稣,就派人去把附近所有的病人都带到祂面前,
  • 圣经新译本 - 那地的人认出是耶稣,就把消息传遍了那一带。众人把一切有病的人都带来,
  • 中文标准译本 - 那里的人一认出是耶稣,就派人到周围整个地区,把所有患病的都带到耶稣那里,
  • 现代标点和合本 - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本(拼音版) - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • New International Version - And when the men of that place recognized Jesus, they sent word to all the surrounding country. People brought all their sick to him
  • New International Reader's Version - The men who lived there recognized Jesus. So they sent a message all over the nearby countryside. People brought all those who were sick to Jesus.
  • English Standard Version - And when the men of that place recognized him, they sent around to all that region and brought to him all who were sick
  • New Living Translation - When the people recognized Jesus, the news of his arrival spread quickly throughout the whole area, and soon people were bringing all their sick to be healed.
  • Christian Standard Bible - When the men of that place recognized him, they alerted the whole vicinity and brought to him all who were sick.
  • New American Standard Bible - And when the men of that place recognized Him, they sent word into all that surrounding region and brought to Him all who were sick;
  • New King James Version - And when the men of that place recognized Him, they sent out into all that surrounding region, brought to Him all who were sick,
  • Amplified Bible - And when the men of that place recognized Him, they sent word throughout all the surrounding district and brought to Him all who were sick;
  • American Standard Version - And when the men of that place knew him, they sent into all that region round about, and brought unto him all that were sick;
  • King James Version - And when the men of that place had knowledge of him, they sent out into all that country round about, and brought unto him all that were diseased;
  • New English Translation - When the people there recognized him, they sent word into all the surrounding area, and they brought all their sick to him.
  • World English Bible - When the people of that place recognized him, they sent into all that surrounding region, and brought to him all who were sick;
  • 新標點和合本 - 那裏的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地方去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏的人認出耶穌,就打發人到整個周圍地區去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那裏的人認出耶穌,就打發人到整個周圍地區去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 當代譯本 - 當地的人認出是耶穌,就派人去把附近所有的病人都帶到祂面前,
  • 聖經新譯本 - 那地的人認出是耶穌,就把消息傳遍了那一帶。眾人把一切有病的人都帶來,
  • 呂振中譯本 - 那地方的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地區全境,把一切有病的人都帶到耶穌那裏,
  • 中文標準譯本 - 那裡的人一認出是耶穌,就派人到周圍整個地區,把所有患病的都帶到耶穌那裡,
  • 現代標點和合本 - 那裡的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地方去,把所有的病人帶到他那裡,
  • 文理和合譯本 - 其人識之、遣報四方、攜諸病者就之、
  • 文理委辦譯本 - 其人識之、遣報四方、攜諸負病者至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地之人識之、遂遣人傳報四方、攜諸負病者就耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 土人知之、風傳四境、攜諸患病者來前、
  • Nueva Versión Internacional - Los habitantes de aquel lugar reconocieron a Jesús y divulgaron la noticia por todos los alrededores. Le llevaban todos los enfermos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 곳 사람들이 예수님을 알아보고 주변 지역에 다 연락하여 모든 병자들을 예수님께 데려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Местные жители узнали Иисуса и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Иисусу принесли всех больных
  • Восточный перевод - Местные жители узнали Ису и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исе принесли всех больных
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Местные жители узнали Ису и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исе принесли всех больных
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Местные жители узнали Исо и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исо принесли всех больных
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les habitants du lieu eurent reconnu Jésus, ils firent prévenir tout le voisinage, et on lui amena tous les malades.
  • リビングバイブル - イエスが来られたという知らせはたちまち町中に広まり、人々がどっと押しかけました。互いに誘い合い、病人という病人をみな連れて来て、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπιγνόντες αὐτὸν οἱ ἄνδρες τοῦ τόπου ἐκείνου ἀπέστειλαν εἰς ὅλην τὴν περίχωρον ἐκείνην καὶ προσήνεγκαν αὐτῷ πάντας τοὺς κακῶς ἔχοντας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπιγνόντες αὐτὸν, οἱ ἄνδρες τοῦ τόπου ἐκείνου ἀπέστειλαν εἰς ὅλην τὴν περίχωρον ἐκείνην, καὶ προσήνεγκαν αὐτῷ πάντας τοὺς κακῶς ἔχοντας,
  • Nova Versão Internacional - Quando os homens daquele lugar reconheceram Jesus, espalharam a notícia em toda aquela região e lhe trouxeram os seus doentes.
  • Hoffnung für alle - Als die Leute Jesus erkannten, schickten sie Boten in die benachbarten Orte, und man brachte alle Kranken zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อคนที่นั่นจำพระเยซูได้ก็ส่งข่าวไปทั่วแคว้น ประชาชนนำบรรดาคนเจ็บป่วยมาหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ใน​เมือง​นั้น​จำ​พระ​องค์​ได้ จึง​ให้​คน​ไป​บอก​และ​พา​คน​ป่วยไข้​จาก​แขวง​เมือง​รอบๆ นั้น​มาหา​พระ​องค์
交叉引用
  • Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Mác 3:9 - Chúa Giê-xu dặn các môn đệ chuẩn bị một chiếc thuyền, phòng khi bị dân chúng xô đẩy thì Ngài lên thuyền.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • Mác 1:28 - Việc Chúa đuổi quỷ được đồn ra nhanh chóng khắp xứ Ga-li-lê.
  • Mác 1:29 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu cùng Gia-cơ và Giăng đến nhà Si-môn và Anh-rê.
  • Mác 1:30 - Bà gia Si-môn đang bị sốt nặng, nằm trên giường. Các môn đệ đến thưa với Chúa.
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:32 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh và người bị quỷ ám đến gặp Chúa Giê-xu.
  • Mác 1:33 - Dân thành Ca-bê-na-um tụ họp trước cửa, xem Chúa chữa bệnh.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 2:4 - Biết không thể chen qua đám đông, họ liền dỡ mái nhà, dòng người bại xuống trước mặt Chúa Giê-xu.
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Mác 2:9 - Trong hai việc ‘Tội con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, vác đệm, và bước đi,’ thì việc nào dễ hơn?
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng trong thành nhận ra Chúa Giê-xu, nên vội vã vào các làng mạc chung quanh báo tin và đem tất cả người bệnh đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那里的人认出耶稣,就打发人到整个周围地区去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那里的人认出耶稣,就打发人到整个周围地区去,把所有的病人带到他那里,
  • 当代译本 - 当地的人认出是耶稣,就派人去把附近所有的病人都带到祂面前,
  • 圣经新译本 - 那地的人认出是耶稣,就把消息传遍了那一带。众人把一切有病的人都带来,
  • 中文标准译本 - 那里的人一认出是耶稣,就派人到周围整个地区,把所有患病的都带到耶稣那里,
  • 现代标点和合本 - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • 和合本(拼音版) - 那里的人一认出是耶稣,就打发人到周围地方去,把所有的病人带到他那里,
  • New International Version - And when the men of that place recognized Jesus, they sent word to all the surrounding country. People brought all their sick to him
  • New International Reader's Version - The men who lived there recognized Jesus. So they sent a message all over the nearby countryside. People brought all those who were sick to Jesus.
  • English Standard Version - And when the men of that place recognized him, they sent around to all that region and brought to him all who were sick
  • New Living Translation - When the people recognized Jesus, the news of his arrival spread quickly throughout the whole area, and soon people were bringing all their sick to be healed.
  • Christian Standard Bible - When the men of that place recognized him, they alerted the whole vicinity and brought to him all who were sick.
  • New American Standard Bible - And when the men of that place recognized Him, they sent word into all that surrounding region and brought to Him all who were sick;
  • New King James Version - And when the men of that place recognized Him, they sent out into all that surrounding region, brought to Him all who were sick,
  • Amplified Bible - And when the men of that place recognized Him, they sent word throughout all the surrounding district and brought to Him all who were sick;
  • American Standard Version - And when the men of that place knew him, they sent into all that region round about, and brought unto him all that were sick;
  • King James Version - And when the men of that place had knowledge of him, they sent out into all that country round about, and brought unto him all that were diseased;
  • New English Translation - When the people there recognized him, they sent word into all the surrounding area, and they brought all their sick to him.
  • World English Bible - When the people of that place recognized him, they sent into all that surrounding region, and brought to him all who were sick;
  • 新標點和合本 - 那裏的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地方去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏的人認出耶穌,就打發人到整個周圍地區去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那裏的人認出耶穌,就打發人到整個周圍地區去,把所有的病人帶到他那裏,
  • 當代譯本 - 當地的人認出是耶穌,就派人去把附近所有的病人都帶到祂面前,
  • 聖經新譯本 - 那地的人認出是耶穌,就把消息傳遍了那一帶。眾人把一切有病的人都帶來,
  • 呂振中譯本 - 那地方的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地區全境,把一切有病的人都帶到耶穌那裏,
  • 中文標準譯本 - 那裡的人一認出是耶穌,就派人到周圍整個地區,把所有患病的都帶到耶穌那裡,
  • 現代標點和合本 - 那裡的人一認出是耶穌,就打發人到周圍地方去,把所有的病人帶到他那裡,
  • 文理和合譯本 - 其人識之、遣報四方、攜諸病者就之、
  • 文理委辦譯本 - 其人識之、遣報四方、攜諸負病者至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地之人識之、遂遣人傳報四方、攜諸負病者就耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 土人知之、風傳四境、攜諸患病者來前、
  • Nueva Versión Internacional - Los habitantes de aquel lugar reconocieron a Jesús y divulgaron la noticia por todos los alrededores. Le llevaban todos los enfermos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 그 곳 사람들이 예수님을 알아보고 주변 지역에 다 연락하여 모든 병자들을 예수님께 데려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Местные жители узнали Иисуса и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Иисусу принесли всех больных
  • Восточный перевод - Местные жители узнали Ису и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исе принесли всех больных
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Местные жители узнали Ису и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исе принесли всех больных
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Местные жители узнали Исо и разнесли весть о Его приходе по всей округе. К Исо принесли всех больных
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les habitants du lieu eurent reconnu Jésus, ils firent prévenir tout le voisinage, et on lui amena tous les malades.
  • リビングバイブル - イエスが来られたという知らせはたちまち町中に広まり、人々がどっと押しかけました。互いに誘い合い、病人という病人をみな連れて来て、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπιγνόντες αὐτὸν οἱ ἄνδρες τοῦ τόπου ἐκείνου ἀπέστειλαν εἰς ὅλην τὴν περίχωρον ἐκείνην καὶ προσήνεγκαν αὐτῷ πάντας τοὺς κακῶς ἔχοντας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπιγνόντες αὐτὸν, οἱ ἄνδρες τοῦ τόπου ἐκείνου ἀπέστειλαν εἰς ὅλην τὴν περίχωρον ἐκείνην, καὶ προσήνεγκαν αὐτῷ πάντας τοὺς κακῶς ἔχοντας,
  • Nova Versão Internacional - Quando os homens daquele lugar reconheceram Jesus, espalharam a notícia em toda aquela região e lhe trouxeram os seus doentes.
  • Hoffnung für alle - Als die Leute Jesus erkannten, schickten sie Boten in die benachbarten Orte, und man brachte alle Kranken zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อคนที่นั่นจำพระเยซูได้ก็ส่งข่าวไปทั่วแคว้น ประชาชนนำบรรดาคนเจ็บป่วยมาหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ใน​เมือง​นั้น​จำ​พระ​องค์​ได้ จึง​ให้​คน​ไป​บอก​และ​พา​คน​ป่วยไข้​จาก​แขวง​เมือง​รอบๆ นั้น​มาหา​พระ​องค์
  • Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Mác 3:9 - Chúa Giê-xu dặn các môn đệ chuẩn bị một chiếc thuyền, phòng khi bị dân chúng xô đẩy thì Ngài lên thuyền.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • Mác 1:28 - Việc Chúa đuổi quỷ được đồn ra nhanh chóng khắp xứ Ga-li-lê.
  • Mác 1:29 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu cùng Gia-cơ và Giăng đến nhà Si-môn và Anh-rê.
  • Mác 1:30 - Bà gia Si-môn đang bị sốt nặng, nằm trên giường. Các môn đệ đến thưa với Chúa.
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:32 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh và người bị quỷ ám đến gặp Chúa Giê-xu.
  • Mác 1:33 - Dân thành Ca-bê-na-um tụ họp trước cửa, xem Chúa chữa bệnh.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 2:4 - Biết không thể chen qua đám đông, họ liền dỡ mái nhà, dòng người bại xuống trước mặt Chúa Giê-xu.
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Mác 2:9 - Trong hai việc ‘Tội con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, vác đệm, và bước đi,’ thì việc nào dễ hơn?
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
圣经
资源
计划
奉献